20 Đề ôn học kì 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022

Một hình trụ có bán kính r=3, độ dài trục h=4. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ tương ứng lần lượt là

A. 12π và 24π.              B. 24π và 12π.            C. 12π và 36π.            D. 24π và 36π.

Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu đó theo một đường tròn có diện tích bằng 16π. Bán kính của mặt cầu bằng

A. 3.                                   B. 5.                                 C. 4.                                 D. 6.

docx 96 trang Minh Uyên 16/03/2023 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề ôn học kì 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx20_de_on_hoc_ki_1_toan_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: 20 Đề ôn học kì 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022

  1. 1 Năm học 2021-2022 20 ĐỀ ÔN HỌC KỲ I: 10 ĐỀ 8- VÀ 10 ĐỀ 8+ ĐỀ 1-12 Câu 1: Phương trình ln(5 x) ln(x 1) có nghiệm là. A. x 2. B. x 3. C. x 2 . D. x 1. Câu 2: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2;0) . B. ( ;3) . C. (0; ) . D. ( 2; ) . x3  3 x2 m Câu 3: Viết biểu thức P , x 0 dưới dạng x n với 7 x4 m là phân số tối giản. khi đó n A. m n 21. B. m n 86 . C. m n 85 . D. m n 65 . Câu 4: Thiết diện chứa trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh bằng 4a . Thể tích khối trụ tương ứng bằng. A. 16 a3 . B. 16 . C. 64 a3 . D. 16a3 . 3x 1 Câu 5: Đồ thị hàm số y có tâm đối xứng là điểm x 2 A. I( 2;3) . B. I(2;3) . C. I(3;2) . D. I(2;1) . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (3x 2) log 1 (4 x) 2 2 2 3 2 3 3 A. S ;3 . B. S ; . C. S ; . D. S ;4 . 3 2 3 2 2 Câu 7: Số điểm chung của đồ thị hai hàm số y x4 2x2 3 và y 3 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8: Cho hàm số y f (x) liền tục trên ¡ \{ 2} và có bảng biến thiền như sau: Số các đường tiệm cần của đồ thị hàm số y f (x) là A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4x 5.2x 4 0 là A. 9. B. 0. C. 4. D. 13. Câu 10: Cho lăng trụ ABC  A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng A B C là trung điểm của đoạn B C . Tính thể tích của khối lăng trụ. a3 39 a3 39 a3 13 a3 39 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 8 8 24 Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Thể tích khối nón tương ứng bằng 1/96 20 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I-TOÁN 12: 8- VÀ 8+  TOÁN 12 1
  2. 2 Năm học 2021-2022 A. 2 . B. 4 . C. . D. 3 . x x x x 3 Câu 12: Cho bất phương trình 9 5.6 6.4 0 . Đặt t ,t 0 . Bất phương trình đã cho trở thành 2 bất phương trình nào dưới đâu? A. t 2 5t 6 0 . B. t 2 5t 6 0 . C. 6t 2 5t 1 0 . D. t 2 5t 6 0. Câu 13: Cho hàm số y x4 (2m 7)x2 3 . Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị bằng A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 14: Tính thể tích của khối lập phương ABCD  A B C D biết AC 2a 3 A. 8a3 . B. a3 . C. 4a3 . D. 8a2 . x m 1 Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [3;5] bằng 6. Giá x 2 trị của tham số m bằng A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. log a 2 log (a 1) Câu 16: Cho 3 . Tính 2 được kết quả bằng A. 3. B. 9. C. 8. D. 2. 2 Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình 2x 3x 16 bằng A. 3. B. 2. C. 3 . D. 5. Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ¡ ? 1 5 2 3 2x A. y x 2 . B. y x 1 . C. y (2x 1) . D. y . x 3 2x 1 Câu 19: Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 3 A. x 3; y 2 . B. x 3; y 2 . C. x 3; y 2. D. y 3; x 2. 2x 1 1 x 3 Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 1 là 3 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 . Câu 21: Cho phương trình (2 3)x (2 3)x 14 . Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng A. 0. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 22: Cho phương trình log2 (x 1) log2 (3x 1) 5. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn nghiệm của phương trình đã cho? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 23: Một hình trụ có bán kính r 3, độ dài trục h 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ tương ứng lần lượt là A. 12 và 24 . B. 24 và 12 . C. 12 và 36 . D. 24 và 36 . Câu 24: Hàm số y x3 2x2 x 1 đạt cực tiểu tại điểm 1 A. x . B. x 1. C. x 1. D. x 2 . 3 2/96 20 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I-TOÁN 12: 8- VÀ 8+  TOÁN 12 2
  3. 3 Năm học 2021-2022 2 Câu 25: Phương trình log3 x 3x 1 2 có tập nghiệm là A. { 5;2}. B. {5;2}. C. { 2;5}. D. { 5; 2} . Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2 trên đoạn [ 2;3] bằng A. 4. B. 20. C. 0. D. 23. Câu 27: Cho log2 3 a;log5 3 b . Tính log12 50 theo a và b . 2a 1 ab 2b 2a b 2a b A. . B. . C. . D. . ab 2b 2a b ab 2b ab 2 Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V 3Bh . D. V Bh . 3 6 Câu 29: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x3 3x2 4 m 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. A. m 0 . B. m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 4 . Câu 30: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R ? x 1 A. y . B. y x3 x2 x 1. x 3 C. y x4 2x2 3. D. y 2x3 x2 x 1. Câu 31: Thể tích khối bát diện đều cạnh 3a bằng A. 9a3 2 . B. a3 2 . C. 3a3 2 . D. 8a3 2 . Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? x x 1 x A. y 3 . B. y . C. y 3 . D. y x . 2 Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng 4 5 5 2 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 Câu 34: Tất cả giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 3x 1 m 0 có ba nghiệm thực phân biềt là A. m (1;3) . B. m ( 2;2) . C. m ( 1;3) . D. m ( 3;1) . Câu 35: Giá trị cực đại của hàm số y x3 3x2 1 là A. y 0. B. y 1. C. y 2 . D. y 5 . Câu 36: Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu đó theo một đường tròn có diện tích bằng 16 . Bán kính của mặt cầu bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 3 3 Câu 37: Cho S [a;b) là tập nghiệm của bất phương trình 3log2 (x 3) 3 log2 (x 7) log2 (2 x) . Tổng của tất cả các giá trị nguyền thuộc S bằng. A. 2. B. 3 . C. 2 . D. 3 . 3x 1 Câu 38: Trên đồ thị của hàm số y có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên? x 2 A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. 3/96 20 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I-TOÁN 12: 8- VÀ 8+  TOÁN 12 3
  4. 1 Năm học 2021-2022 20 ĐỀ ÔN HỌC KỲ I: 10 ĐỀ 8- VÀ 10 ĐỀ 8+ ĐỀ 1-12 Câu 1: Phương trình ln(5 x) ln(x 1) có nghiệm là. A. x 2. B. x 3. C. x 2 . D. x 1. Câu 2: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2;0) . B. ( ;3) . C. (0; ) . D. ( 2; ) . x3  3 x2 m Câu 3: Viết biểu thức P , x 0 dưới dạng x n với 7 x4 m là phân số tối giản. khi đó n A. m n 21. B. m n 86 . C. m n 85 . D. m n 65 . Câu 4: Thiết diện chứa trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh bằng 4a . Thể tích khối trụ tương ứng bằng. A. 16 a3 . B. 16 . C. 64 a3 . D. 16a3 . 3x 1 Câu 5: Đồ thị hàm số y có tâm đối xứng là điểm x 2 A. I( 2;3) . B. I(2;3) . C. I(3;2) . D. I(2;1) . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (3x 2) log 1 (4 x) 2 2 2 3 2 3 3 A. S ;3 . B. S ; . C. S ; . D. S ;4 . 3 2 3 2 2 Câu 7: Số điểm chung của đồ thị hai hàm số y x4 2x2 3 và y 3 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8: Cho hàm số y f (x) liền tục trên ¡ \{ 2} và có bảng biến thiền như sau: Số các đường tiệm cần của đồ thị hàm số y f (x) là A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4x 5.2x 4 0 là A. 9. B. 0. C. 4. D. 13. Câu 10: Cho lăng trụ ABC  A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng A B C là trung điểm của đoạn B C . Tính thể tích của khối lăng trụ. a3 39 a3 39 a3 13 a3 39 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 8 8 24 Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Thể tích khối nón tương ứng bằng 1/96 20 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I-TOÁN 12: 8- VÀ 8+  TOÁN 12 1