25 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(−1;2;3) , B(2;1;0) và C (4;−1;5) . Một vectơ pháp 
tuyến của mặt phẳng ( ABC) có tọa độ là 
A. (11;− 21;− 4) . B. (11;21;4) . C. (2;7;2) . D. (−2;7;− 2) . 

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (3;1;4) và N (0;2;−1) . Tọa độ trọng tâm của tam 
giác OMN là 
A. (−3;1;−5) . B. (−1;−1;−1) . C. (3;3;3) . D. (1;1;1) . 

Câu 41: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng 
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau 
khi hoàn thành là 900.000 đồng/m². Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng 

A. 15.600.000 đồng. B. 8.160.000 đồng. 
C. 8.400.000 đồng. D. 9.600.000 đồng. 

pdf 591 trang Minh Uyên 24/06/2023 7220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "25 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf25_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_12_co_huong_dan.pdf

Nội dung text: 25 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 15 (100TN) Câu 1: Cho hàm số fx( ) =33 x2 − . Khi đó ∫ fx( )d x bằng A. x32−+3 xC. B. xC3 − . C. x3 −+3 xC. D. 6x . 22 Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (Sx) :1( +) + y2 +−( z 34) = có bán kính bằng A. 2 B. 4 C. 16 D. 1 Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;− 3; 0) , B(2; 0; 0) , C (0; 0; 5) là xyz xyz xyz x yz A. + +=0 . B. = = . C. + +=1. D. ++=1. 2− 35 2− 35 2− 35 −325 Câu 4: Số phức liên hợp của số phức zi=79 − là A. zi=79 + B. zi=−−79 C. zi=−+79 D. zi=97 − 2 2 Câu 5: Nếu hàm số fx( ) thỏa mãn ∫ fx( )d4 x= − thì ∫ 2dfx( ) x bằng 0 0 A. −6 . B. −8 . C. −2 . D. 8 . Câu 6: ∫sin 2xx d được kết quả bằng −cos 2x cos 2x A. + C . B. 2cos 2x . C. + C . D. −+2cos 2xC. 2 2 zi=52 − zi=−+46 zz− Câu 7: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức 12 bằng A. 18− i . B. 98− i . C. 14+ i . D. 94+ i . xyz+−22 Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d ) : = = có một vectơ chỉ phương là −3 42        A. u1 =( −2; 2;0) . B. u3 =( −3;4;2) . C. u4 =( −3; 4; 0) . D. u2 = (3;4;2) . Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 0;− 2) và B(5;− 4; 4) . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. (8;− 4; 2) . B. (4;− 2;1) . C. (4; 2;1) . D. (2;− 4;6) . Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :2 xy+− 3 z = 5 có một véc-tơ pháp tuyến là        A. n3 = (2;1; 3 ) . B. n2 =(2;1; − 3 ) . C. n4 =(2; − 3; 5) . D. n1 =(2;0; − 3) . Câu 11: Trên mặt phẳng Oxy , cho M (−−3; 4) là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó phần ảo của z bằng A. −4 . B. 5. C. −3 . D. 4 . 2 5 5 Câu 12: Nếu hàm số fx( ) thỏa mãn ∫ fxx( )d2= và ∫ fxx( )d= − 12 thì ∫ fxx( )d bằng 0 2 0 A. −10 . B. 10. C. 14. D. −14 . Câu 13: Môđun của số phức zi=34 − bằng
  2. A. 17 . B. 17. C. 25. D. 5. Fx( ) fx( ) = cos x F (−=π ) 1 F (0) Câu 14: Nếu là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn thì bằng A. 0. B. −1. C. 2. D. 1. Câu 15: Cho số phức zi=12 + . Số phức (1− iz) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng A. 3 và 1. B. 3 và −1. C. −1 và 1. D. −3 và 1. Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;− 1; 0 ) ? A. (P3 ) : x+ 2 yz −−= 10. B. (P4 ) :0 xyz−−=. C. (P2 ) :2 xy+ + 3 z += 1 0. D. (P1 ) :2 xy−+ 3 z −= 3 0. Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi các đường yey=x , = 0, x = 0, x = 2 có diện tích bằng A. e2 −1. B. e2 . C. e2 +1. D. ee2 − . Câu 18: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=−===6 xy , 0, x 0, x 1 quay xung quanh trục hoành bằng A. 36π . B. 12π . C. 12. D. 6π . fx( ) ff(0) = 2,( 1) = 4 fx′( ) [0;1] 1 Câu 19: Nếu hàm số có và đạo hàm liên tục trên thì ∫ fxx′( )d 0 bằng A. 2 . B. 1. C. 4 . D. −2 . Câu 20: Trong không gian Oxyz cho ba điểm MNP(0;1;−− 1) ,( 2;0;1) ,( 1; 2;0) . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (MNP) có toạ độ là A. (−−3; 4; 1) . B. (−−3; 4; 3) . C. (−−−3;4;1) . D. (1; 4;− 1) . 1 3 Câu 21: Nếu Fx( ) = x là một nguyên hàm của hàm số fx( ) trên thì giá trị của ∫ f( x) +1 dx bằng 0 A. 2. B. −2. C. 3. D. 4. Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;− 2 ) và B(3;5;6.−−) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là A. u4 =(3;6;4. −−) B. u4 =(3; − 3; 2) . C. u4 =(3;4;4. −−) D. u4 =(3;6;8. −−) 3 3 Câu 23: Nếu hàm số fx( ) thoả mãn ∫ 12+=f( x) dx 9 thì ∫ f( x) dx bằng 0 0 A. 4 . B. −3 . C. 2 . D. 3. Câu 24: Cho hai số phức zi=12 + và w2.= − i Mô đun của số phức z.w bằng A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 5. Câu 25: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(1; 0;− 1) đến mặt phẳng (P) :2 xy+− 2 z += 2 0 bằng A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y=−=== x3 xy, 0, x 0, x 2 có diện tích bằng 2 2 2 2 2 A. ∫( x3 − xx) d . B. ∫( x3 − xx) d . C. π ∫( xx3 − ) d x. D. ∫ x3 − xx d . 0 0 0 0
  3. a Câu 27: Cho tham số thực a > 0 . Khi đó ∫ 2dex2x bằng 0 A. e2a −1. B. 22ea − . C. 21e2a + . D. 22ea + . Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm M (1;0;0) và N (2; 3; 4) là x+1 yz x−1 yz x+1 yz x−1 yz A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 34 2 34 1 34 1 34 Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm O và đi qua điểm A(1; 2;− 2 ) là A. xyz2++= 229 . B. xyz2++= 221. C. xyz2++= 220 . D. xyz2++= 223 . a Câu 30: Cho tham số thực a > 0 . Khi đó ∫ 2xex dx bằng 0 A. 2aeaa+− 22 e . B. 2aeaa−+ 22 e . C. 2aeaa++ 22 e . D. 2aeaa−− 22 e Câu 31: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(0;1; 0 ) vuông góc với mặt phẳng (Pxy) :++ 20 z =là xyz− 2 xy+1 z xyz+ 2 xy−1 z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 11 2 112 11 2 112 Câu 32: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A(1;− 2; 0 ) vuông góc với xyz−+−113 đường thẳng = = là 214 A. 2xy++ 4 z −= 40. B. 2xy++ 40 z =. C. 20xyz++=. D. 2xy++ 4 z += 40. Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ():Sx2+ y 22 +− z2 x + 4 z −= 11 0 có bán kính bằng A. 31. B. 31 . C. 16. D. 4 . Câu 34: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và vuông góc với trục Oz là A. z −=30. B. z +=30. C. xy+−=30. D. z −=20. Câu 35: Cho hàm số fx( )= 2 x cos x. Khi đó ∫ fx( )d x bằng A. 2x sin x++ 2cos xC. B. 2x sin x−+ 2cos xC. C. −2x sin x −+ 2cos xC. D. 2xx sin− 2cos x. 6 3 Câu 36: Nếu hàm số fx() thỏa mãn ∫ fx( )d x= 6 thì ∫ f(2 xx )d bằng 0 0 A. 3. B. 12. C. 2 . D. −3 . Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;− 2; 2 ) và N (−−1; 2; 2 ) . Phương trình của mặt cầu có đường kính MN là A. xyz2++= 229 . B. xyz2++= 2236 . C. xyz2++= 226 . D. xyz2++= 223 .
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) trên đoạn [ab; ]. Mệnh đề nào dưới đây đúng b b A. ∫ f( x)d x= Fb( ) − Fa( ) . B. ∫ f( x)d x= Fa( ) − Fb( ) . a a b b C. ∫ f( x)d x= Fb( ) + Fa( ) . D. ∫ f( x)d x=−− Fb( ) Fa( ) . a a Lời giải Chọn A Theo lý thuyết b b f( x)d x= Fx( ) = Fb( ) − Fa( ) . ∫ a a Câu 2: Cho hai số thực x , y thỏa phương trình x+=+2 i 34 iy . Khi đó giá trị của x và y là 1 A. x = 3, y = 2 . B. x = 3, y = . 2 1 1 C. x = 3, y = − . D. xi= 3 , y = . 2 2 Lời giải Chọn B x = 3 x = 3  x+=+2 i 34 iy ⇔ ⇔ 1 . 24= y y =  2 Câu 3: Hàm số fx( ) nào dưới đây thỏa ∫ fx( )d x= ln x ++ 3 C? 1 A. fx( ) =+( x3) ln( x +− 3) x. B. fx( ) = . x + 3 1 C. fx( ) = . D. fx( ) =ln( ln( x + 3)) . x + 2 Lời giải Chọn B 1 fx( )d x= d x = ln x ++ 3 C. ∫∫x + 3 Câu 4: Hàm số y= fx( ) liên tục và không âm trên [ab; ]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= fx( ) , trục hoành và hai đường thẳng xa= , xb= được tính theo công thức nào dưới đây? b b 2 A. S= π ∫  fx( ) d x. B. S= π ∫ fx( )d x. a a
  5. b b C. S= ∫ fx( )d x. D. S= −∫ fx( )d x. a a Lời giải Chọn C Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= fx( ) , trục hoành và hai đường thẳng b xa= , xb= được tính theo công thức S= ∫ fx( ) d x. a bb Vì hàm số y= fx( ) không âm trên [ab; ] nên S=∫∫ fx( ) dd x = fxx( ) . aa Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx( )= cos x + 6 x là A. sinxxC++ 3 2 . B. −sinxxC ++ 3 2 . C. sinx++ 6 xC2 . D. −+sin xC. Lời giải Chọn A Xét đáp án A có (sinxxC++= 32 )' cos x + 6. x Xét đáp án B có (sin−xxC ++=−+ 32 )' cos x 6. xnên loại đáp án B. Xét đáp án C có (sinx++= 6 xC2 )' cos x + 12 x . nên loại đáp án C. Xét đáp án D có (− sinxC +=− )' cos x . nên loại D. Vậy ta chọn đáp án A. 1 Câu 6: Cho số phức zi=12 − . Tìm phần ảo của số phức P = . z 2 2 A. . B. 2 . C. − 2 . D. − . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: zi=12 − nên: z = 3. và zi=1 + 2. 2 Do đó: zz.= z = 3. 1zi 121+ 2 Ta có Pi= = = = + . z zz. 3 33 1 2 Vậy số phức P = có phần ảo là: . z 3 Ta chọn đáp án A.
  6. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là A. yz+=0 . B. x = 0 . C. y = 0. D. z = 0. Lời giải Chọn B Oyz Ta có: một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là: n(1;0;0). Mặt phẳng Oyz đi qua gốc tọa độ O(0;0;0). Phương trình mặt phẳng (Oyz) là: 1( x−+ 0) 0( yz −+ 0) 0( −= 0) 0 hay x = 0 . Ta chọn đáp án B. Câu 8: Thể tích của khối tròn xoay do đồ thị giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= fx() liên tục và không âm trên đoạn [1;3], trục Ox và hai đường thẳng xx=1, = 3 quay quanh trục Ox được tính theo công thức: 3 3 3 3 2 2 A. V= π ∫ f() x dx . B. V= ∫[ f() x] dx . C. V= ∫ f() x dx . D. V= π ∫[ f() x] dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn D 2 2 Câu 9: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và ( fx( ) +=2d x) x 5. Tính fx( )d x ∫0 ∫0 A. −9 . B. 9. C. 1. D. −1. Lời giải Chọn C 2 2 22 Theo đề: 5=( fx( ) += 2d x) x fx( ) d2d x + xx = fx( ) d4 x +. ∫0 ∫0 ∫∫ 00 2 Suy ra fx( )d1 x= . ∫0 Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm AB(2;0;0) ,( 0;− 1;0) , C( 0;0;3) . Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là xy z xyz xyz x yz A. ++ =1. B. ++=1. C. + +=1. D. ++=1. 21− 3 213 2− 13 −213 Lời giải Chọn C xyz Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC) là + +=1. 2− 13 Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB(1;1; 2) ,( 3;1; 0 ). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (1; 0;− 1) . B. (4;2;2) . C. (2;1;1) . D. (2;0;− 2). Lời giải Chọn C
  7. Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là (2;1;1) . Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho u=−−23 i jk. Tọa độ của vectơ u là A. u = (2;3;1). B. u =(2;3;1 −−) . C. u =(2;3; − 1) . D. u =(2; − 1; 3 ) . Lời giải Chọn B Tọa độ của vectơ u là u =(2;3;1 −−) . Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=2 xx − 2 và yx=−+2 là 5 1 6 1 A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) 6 6 5 2 Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là 22 x = −1 −+=x22 xx − ⇔ x + 3 x +=⇔ 20  . x = −2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=2 xx − 2 và yx=−+2 là −1 1 S=∫ xx2 ++3 2d x = . −2 6 Câu 14: Cho số phức zi=34 + . Modul của số phức (1+ iz) bằng A. 10. B. 10. C. 5 2. D. 50. Lời giải Chọn C (1+iz) = (1 + i )( 3 + 4 i) =−+ 1 7 i . . 2 (1+iz) =−+ 1 7 i =( − 1) + 72 = 5 2. Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(2;− 1; 2 ) và song song với mặt phẳng (P) :2 xy−+ 3 z += 2 0 có phương trình là A. 2xy−+ 3 z − 11 = 0. B. 2xy−+ 3 z + 11 = 0. C. 2xy−− 3 z + 11 = 0. D. 2xy−+ 3 z −= 9 0. Lời giải Chọn A mặt phẳng đi qua điểm A(2;− 1; 2 ) và song song với mặt phẳng (P) :2 xy−+ 3 z += 2 0 có phương trình là 2( x− 2) −( y + 1) + 3( z − 2) =⇔ 0 2 zy −+ 3 z − 11 = 0.
  8. Câu 16: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= fx( ) , trục hoành và hai đường thẳng x = −1, x = 4 (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng. 14 14 A. S=∫∫ fx( )d x + fx( ) d. x B. S=−−∫∫ fx( )d x fx( ) d. x −11 −11 14 14 C. S=−+∫∫ fx( )d x fx( ) d. x D. S=∫∫ fx( )d x − fx( ) d. x −11 −11 Lời giải Chọn D 4 Diện tích hình phẳng cần tìm được tính theo công thức S= ∫ fx( )d x. −1  fx( ) (−<11x <) Quan sát đồ thị hàm số ta thấy fx( ) =  − fx( ) (14<<x ) 4 14 Vậy S=∫ fxxS( )d = = ∫∫ fxx( )d − fxx( ) d. −−1 11 Câu 17: Cho số phức zi=25 + . Số phức w= iz + z là A. wi=−−33. B. wi=−−77. C. wi=73 − . D. wi=37 + . Lời giải Chọn A Ta có w= iz + z = i(2 + 5 i ) + 2 − 5 i =−− 3 3 i . Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx( )= cos 2 x? A. ∫ cos 2xx d=−+ 2sin 2 x C. B. ∫ cos 2xx d= 2sin 2 x + C. 1 1 B. cos 2xx d=−+ sin 2 x C. D. cos 2xx d= sin 2 x + C. ∫ 2 ∫ 2 Lời giải Chọn D
  9. 1 Ta có cos 2xx d= sin 2 x + C. ∫ 2 Câu 19: Tìm số phức z thỏa mãn zz+=−2 24 i 2 2 2 2 A. zi=−+4 . B. zi= + 4 . C. zi=−−4 . D. zi= − 4 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Đặt z= a + bi (,ab∈ ) Khi đó z+2 z =−⇔++ 24 i a bi 2( a − bi ) =−⇔ 24 i 3 a −=− bi 24 i  2 32a = a = 2 ⇔ ⇔3 ⇒=+zi4 . b = 4 3 b = 4 3 3 ∫ fx( )d x= 6 ∫ 2fx ( )d x Câu 20: Biết 2 . Giá trị của 2 bằng A. 36. B. 3. C. 12. D. 8. Lời giải Chọn C 33 Ta có ∫∫2fx ( )d x= 2 fx ( )d x = 2.6 = 12 . 22 Câu 21: Tìm các giá trị thực của tham số m để số phức zm=32 +34 m −+( m − 1) i là số thuần ảo. m =1 A. m = 0. B.  . C. m =1. D. m = −2 . m = −2 Lời giải Chọn B 32 32 m =1 zm= +34 m −+( m − 1) i là số thuần ảo khi: mm+3 −= 40 ⇔  . m = −2 zi=13 − zi=3 + zz+ Câu 22: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức 12 bằng A. 42+ i . B. −−42i . C. 42− i . D. −+42i . Lời giải Chọn C zz12+ =−(13 i) ++=−( 3 i) 42 i. Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,điểm biểu diễn số phức 32− i có tọa độ là A. (2;3). B. (−2;3) . C. (3; 2). D. (3;− 2) .
  10. Lời giải Chọn D zi=32 − có điểm biểu diễn là M (3;− 2) . Câu 24: Trong không gian Oxyz ,điểm M (1;− 2;1) thuộc mặt phẳng nào dưới đây? A. (P1 ) :0 xyz++=. B. (P2 ) :0 xyz+−=. C. (P3 ) :2 x− yz += 0. D. (P4 ) : x+ 2 yz +−= 10. Lời giải Chọn A Vì:1210−+= . Nên MP∈( 1 ) . Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện zi−+(3 2 ) = 2 là A. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R = 2 . B. Đường tròn tâm I (3;− 2) , bán kính R = 2 . C. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R = 2 . D. Đường tròn tâm I (−3; 2) , bán kính R = 2 . Lời giải Chọn C Gọi z=+∈ x yi,, x y R có điểm biểu diễn là Mxy(; ). 22 zixyiixyixy−+(3 2 ) =⇔+−+ 2 (3 2 ) =⇔−+− 2 3 ( 2) =⇔ 2( − 3) +( − 2) = 4 Do đó điểm Mxy(; ) chạy trên đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R = 2 . 1 1 1 ∫ fx( )dx= − 2 ∫ gx( )dx= 3 ∫[ f() x− gx ()dx] Câu 26: Biết 0 và 0 , khi đó 0 bằng A. −5 . B. 5. C. −1. D. 1. Lời giải Chọn A 1 11 ∫[ f() x− gx ()dx] = ∫∫ f ()dx x − gx ()dx =−−=− 2 3 5 0 00 Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (Sx ) :22+ y +− ( z 2) 2 = 16. Bán kính của mặt cầu ()S bằng A. 8 . B. 32. C. 16. D. 4 . Lời giải Chọn D
  11. RR2 =16 ⇔= 4 . Câu 28: Số phức −+37i có phần ảo bằng A. −3 . B. 7 . C. 3. D. −7 . Lời giải Chọn B Câu 29: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− 1) trên trục Oz có tọa độ là A. (0;1; 0) . B. (2;1; 0) . C. (0;0;− 1) . D. (2;0;0) . Lời giải Chọn C Hình chiếu của điểm M (2;1;− 1) trên trục Oz là (0;0;− 1) . Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :2 x− 2 yx ++= 6 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng A. 6. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn B Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) : 2.0− 2.0 ++ 0 6 6 dO( ;( P)) = = = 2. 2 222+−( 21) + 3 Câu 31: Số phức liên hợp của số phức 34− i là A. 3+ 4.i B. −+4 3.i C. −−3 4.i D. −+3 4.i Lời giải Chọn A Số phức liên hợp của 34− i là:3+ 4i . 2 Câu 32: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình zz−+=10 là 13 13 A. zi=−− . B. zi=−+ . 22 22 13 13 C. zi= + . D. zi= − . 22 22 Lời giải Chọn C
  12.  13+ i  z = zz2 −+=10 ⇔ 2 .  13− i z =  2 13 Nghiệm phức có phần ảo dương là zi= + . 22 Câu 33: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số liên tục trên : yfxyfx=12( ), = ( ) và các đuờng thẳng x= ax,() = ba < b được tính bởi công thức: b b = + = − A. S∫ f12() x f () x dx . B. S∫( f21 () x f ()) x dx . a a b b = − = − C. S∫( f12 () x f ()) x dx . D. S∫ f12() x f () x dx . a a Lời giải Chọn D b = − Theo công thức ta có S∫ f12() x f () x dx a Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Px ):+ 2 y + 3 z −= 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ()P ?        A. n1 =(1; 3; − 1) . B. n2 =(2;3; − 1). C. n3 =(1; 2; − 1) . D. n4 = (1; 2; 3 ) . Lời giải Chọn D   Từ phương trình tổng quát của ()P ta có vectơ pháp tuyến của ()P là: n4 = (1; 2; 3 ) x5 dx Câu 35: ∫ bằng 1 A. 5xC4 + . B. xC6 + . C. xC6 + . D. 6xC6 + . 6 Lời giải Chọn B 11 Ta có x5 dx= x51+ += C x6 + C . ∫ 51+ 6 Câu 36: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức −i 3 và i 3 làm nghiệm? A. z2 +=90. B. z2 +=30. C. z2 +=50. D. z2 +=30. Lời giải Chọn D
  13. 2 zi= −3 Xét đáp án A có z +=⇔90  nên loại. zi= 3 zi= − 4 3 Xét đáp án B có z2 +=⇔30  nên loại. zi= 4 3 zi= − 5 Xét đáp án C có z2 +=⇔50  nên loại. zi= 5 zi= − 3 Xét đáp án D có z2 +=⇔30  nên chọn. zi= 3 Câu 37: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y= fx( ) = x, y= gx( ) = x − 2 và trục hoành (như hình vẽ bên dưới). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) quanh trục hoành. 8π 16π A. V = . B. V = . C. V = 8π . D. V =10π . 3 3 Lời giải Chọn B Gọi V ′ là thể tích khối nón có bán kính r = 2 và chiều cao h = 2 . 1 8π Ta có: V ′ = π rh2 = . 3 3 444 2 88πx2 π8 ππ 16 Vậy V=π∫∫( x) dd x −= V′ ππ xx−=. −=8 π− = . 003 230 3 3 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤≤x 3) là một hình vuông cạnh là 9 − x2 . Tính thể tích V của vật thể. A. V =18π . B. V =171. C. V =171π . D. V =18. Lời giải
  14. Chọn D 2 Diện tích hình vuông tại điểm có hoành độ x là Sx( ) =−=−( 99 x22) x. 3 3 3 2 x Vậy V=−=−=(9 xx)d  9 x 18 . ∫ 3 0 0 1 x3 Tính Ix= d . Câu 39: ∫ 2 −1 x + 2 A. I = −3 . B. I =1. C. I = 0. D. I = 3 . Lời giải Chọn C x3 1 x3 Cách 1: Nhận xét fx= là hàm số lẻ nên Ix=d0 = . ( ) 2 ∫ 2 x + 2 −1 x + 2 1 1 112 1 32+ 1 xx2 d2( x ) x2 Cách 2: I=d x =− xd x = xx d − = −ln( x += 2) 0. ∫22++ ∫ ∫∫ 2 + −1 −1xx2 − 1 2 −−11 x22−1 55 dx Câu 40: Cho ∫ =abcln 2 ++ ln 5 ln11 với abc,, là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây 16 xx+ 9 đúng? A. ab+=3 c. B. ab−=−3 c. C. ab−=− c. D. abc+=. Lời giải Chọn C Đặt t= x +⇒9 x = t2 −⇒ 9 d x = 2d tt Đổi cận: với xt=16 ⇒= 5 ; xt=55 ⇒= 8 8 55 dx8 2 tt d8 2d t 1 t− 3 1 20 2 1 1 Khi đó = = =ln = ln = ln 2 +− ln 5 ln11. ∫∫∫2 2 −+ 16 xx+ 9 5 (tt− 9) 5 tt9 3 35 3 11 3 3 3 21 1 Suy ra a=,, b = c =−⇒−=− ab c. 33 3 Câu 41: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1; 3;− 1) và B(1;− 1;1) có phương trình là x =1 x = 2 xt=1 + xt=1 +     A. yt=14 − . B. yt=24 − . C. yt=−+34. D. yt=12 + .     zt= 2 zt=12 + zt=2 − zt= − Lời giải Chọn A  Ta có AB =(0; − 4; 2) là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua điểm A(1; 3;− 1) và B(1;− 1;1) Gọi I là trung điểm của đoạn AB , ta có I(1;1; 0 )∈ AB .
  15. x =1  Phương trình đường thẳng AB là yt=14 − .  zt= 2 xy−+12 z Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;1;− 2 ) và đường thẳng d : = = . Mặt 123− phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là A. xy+−2 z += 60. B. xy+−2 z −= 60. C. xyz+2 − 3 += 90. D. xyz+2 − 3 −= 90. Lời giải Chọn D Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u =(1; 2; − 3 ) . Mặt phẳng (P) vuông góc với d nên nhận u =(1; 2; − 3 ) làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với d có phương trình là 1121320( x−+) ( y −−) ( z +) =⇔+ xyz 2390 − −=. x=1 + kt xy−−−123 z  Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 :  yt= . 1− 21  zt=−+12 Tìm giá trị của k để d1 cắt d2 . 1 A. k = 0 . B. k =1. C. k = −1. D. k = − . 2 Lời giải Chọn A xs=1 +  Đường thẳng d1 có phương trình tham số là ys=22 − .  zs=3 + 11+=+kt s  Để d1 cắt d2 thì hệ sau có nghiệm duy nhất: ts=22 − .  −+12ts = 3 + Giải hệ ta có k = 0 . 2 Câu 44: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2zz+ 6 += 50, trong đó z1 có phần ảo âm. Phần thực và phần ảo của số phức zz12+ 3 lần lượt là A. 6;1 . B. −6;1. C. −−6; 1. D. −−1; 6 . Lời giải Chọn B
  16.  31 zi=−+ Phương trình 2zz2 + 6 +=⇔ 50  22. 31 zi=−−  22 31 31 Do z có phần ảo âm nên z =−− và zi=−+ , vậy zz+ 3 = −6 + i . 1 1 22 2 22 12 Câu 45: Cho số phức z thỏa 3( z+− i) ( 2 − iz) =+ 3 10 i. Môđun của z bằng A. 3 . B. 3. C. 5. D. 5 . Lời giải Chọn D Gọi z=+∈ a bi,,( a b ). Khi đó 3( z+− i) ( 2 − iz) =+ 3 10 i⇔3(a −+− bi i) (2 − i)( a + bi) =+3 10 i ⇔3a − 3 bi + 3 i − 2 a − 2 bi + ai −=+ b 3 10 i . ⇔(ab −+−+) ( a5 b 3) i =+ 3 10 i ab−=3  ab −= 32 a = ⇔ ⇔⇔ . ab−5 += 3 10  ab − 5 = 7 b =− 1 2 Số phức cần tìm là zi=2 − nên có môđun là z =212 +−( ) = 5. Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0; 4;− 3) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. M (0;3;5−−) . B. N (0; 3;− 5). C. Q(0;5;− 3) . D. P(−−3; 0; 3) . Lời giải Chọn B Vì đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d thuộc đường sinh của mặt trụ tròn xoay, có tâm nằm trên trục Oz và có bán kính r = 3. Lại có A(0; 4;−∈ 3) ( Oyz)và gọi H là hình chiếu của A lên d thì d( A, d) = AH . Khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất khi AH nhỏ nhất khi d đi qua điểm E (0; 3; 0) . x = 0  Suy ra phương trình tham số của dy:3 = . Chọn t = −5 thì ta có Nd(0; 3;−∈ 5) .  zt=
  17. Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x+ 2 yz −−= 30 và hai đường thẳng x−+11 yz x−+21 yz d : = = , d : = = . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P , đồng 1 21− 22 12− 1 thời cắt cả d1 và d2 có phương trình là x−+31 yz xyz−−+2 21 A. = = . B. = = . 22− 2 32− 2 x−+11 yz x−212 yz +− C. = = . D. = = . 2−− 21 22− 1 Lời giải Chọn A Gọi d là đường thẳng cần tìm. Do dP⊥ ( ) nên undP= =(2;2; − 1) . Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với hai đường thẳng d1 và d2 . Do Ad∈ 1 , Bd∈ 2 nên giả sử A(12;;12+ aa −− a) , B(2+ bb ;2 ; −− 1 b) .  Suy ra AB=(1 +− b 2 a ;2 b − a ;2 a − b) .  1+−b 22 a ba − 2 ab − 1+−b 22 a = ba − Do AB cùng phương với ud nên ta có: = = ⇔  2 21− 2ba−=−+ 42 a b a = 0 ⇔  ⇒−A(1;0; 1) , B(3;2;− 2) . b =1 Đường thẳng d đi qua điểm B(3;2;− 2) , nhận ud =(2;2; − 1) làm một vectơ chỉ phương có x−+31 yz phương trình là = = . 22− 2 x+−12 yz Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai điểm A(−1;3;1) , −−2 11 B(0;2;− 1) . Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC nhỏ nhất. A. C (1;1;1) . B. C (−−3; 1;3) . C. C (−−5; 2;4) . D. C (−1;0;2) . Lời giải Chọn A Do Cd∈ nên giả sử C(−−1 2 tt ; − ;2 + t) .      Ta có: AB =(1; −− 1; 2) , AC=−( 2 t ; −− t 3;1 + t) ; AB, AC=−−( 3 t 7;3 t −− 1; 3 t − 3) Diện tích tam giác ABC là:
  18. 11  22 21 2 S= AB, AC =( −−3 t 7) +( 3 t − 1) +−−( 3 t 3) = 27(t + 1) + 32 ≥ 2 2 22 2 Dấu ""= xảy ra ⇔=−t 1 ⇒ C (1;1;1) . Vậy Smin = 22 khi C (1;1;1) . Câu 49: Cho z1 =22 mm +−( ) i và z2 =34 − mi , với m là số thực. Biết zz12. là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m∈[0; 2) . B. m∈[2;5]. C. m∈−( 3; 0). D. m∈−( 5; − 2). Lời giải Chọn A 2 Ta có z12. z=( 2 m +( m − 2) i) .3( − 4 mi) = 6 m + 4 m( m −+ 2) ( 3( m −− 2) 8 m) i . m = 0 ⇔ + −=⇔2 − =⇔ Khi đó zz12. là số thuần ảo 6m 4 mm( 20) 4 m 2 m 0 1 . m =  2 1 Vậy m∈ 0; . 2 Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 3 ) và B(6;5;5) . Mặt phẳng vuông góc với đoạn  2  AB tại H thỏa mãn AH= AB có phương trình dạng 20x+ by + cz += d . Gía trị bcd++ 3 bằng A. −15 . B. −21. C. −12 . D. −18 . Lời giải Chọn D   Ta có: AB=(4; 4; 2) ; AH =−( xH2; y HH −− 1; z 3) . 8 14 −= = xxHH2 33   Khi đó: 2 8 11 14 11 13 . AH= AB ⇔ yHH −=1 ⇔y = ⇒ H ;; 3 3 3 333 4 13 zzHH−=3 = 33 1  Mặt phẳng (P) vuông góc với đoạn AB tại H có véc tơ pháp tuyến là n= AB = (2; 2;1) nên 2 14   11  13  (P) : 2 x−  + 2  y −  + 1 z −  =⇔ 0 2x + 2 yz +− 21 = 0 . 3   33   Suy ra b=2, c = 1, d =−⇒++ 21 bcd =−18. HẾT