250 Câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 12
Câu 17: Đạo hàm cấp 2007 của hàm số y = cosx bằng:
A. 2007sinx B. -2007sinx C.-sinx D. sinx
Câu 49: Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C):y = x2-3x+2 tới điểm
M thuộc (C) và xM = 1 là:
A. y = - x+1 B. y = -x-1 C. y = x+1 D. y = x-1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "250 Câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 250_cau_hoi_trac_nghiem_toan_lop_12.pdf
Nội dung text: 250 Câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 12
- Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương I: Đạo hàm Câu 1: Số gia y của hàm số y = x2 + 2 tại xo = -1 bằng: A. (x)2 + 2x B. (x )2 - 2x C. (x )2 + 2 D.(x )2 - 2 x 2 Câu 2: Số gia y của hàm số y tại xo = 0 bằng: x 1 x 3 3 x x 2 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 3: Để xét xem hàm số y = f(x) = |x| có đạo hàm tại điểm x0 = 0 hay không, một học sinh làm như sau: Dy x (I) Tính y = f(0 + x) – f(0) = |x| (II) Lập tỉ số = Dx x y (III) Tính lim = 1 (IV) Kết luận f ’(0) = 1 . x 0 x Lập luận trên sai từ bước nào? A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) x2 x 1 Câu 4: Đạo hàm của hàm số y bằng: x 1 x2 2 x 1 x2 2 x x2 2 x 1 A. 2x + 1 B. C. D. (x 1)2 (x 1)2 x 1 1 Câu 5: Cho hàm số f() x . Khi đó : x3 1 3 1 A. f’(0) = -1 B. f’(1) = C. f(0) = 0 D. f(1) = 4 3 1 Câu 6: Cho hàm số f() x . Khi đó : x3 1 2 2 A. f’(0) = 0 B. f’(1) = C. f’(-1) = D. f(1) = 2 2 2 Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = ln(sinx) bằng:
- 1 1 A. tgx B. cotgx C. D. sin x cos x Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = 2x.3x bằng: A. 6xln6 B. 6x C. 2x + 3x. D. 2x-1.3x-1 Câu 9: Đạo hàm của hàm số y = tg3x bằng: 1 3 3 3 A. B. C.- D. cos2 3x cos2 3x cos2 3x sin2 3x x 4 Câu 10: Cho hàm số f( x ) 2 x . Khi đó f’(1) bằng : x 5 5 1 9 A. B. C. D. 2 4 2 4 Câu 11: Cho hàm số y = (x-1)(x+2)(2x -3). Khi đó f’(-2) bằng: A. 0 B. 21 C. -21 D. 31 x3 x 2 Câu 12: Cho hàm số f() x x 3 2 Khi đó tập nghiệm của bất phương trình f’(x) 0 là: A. B. (0; ) C. [-2;2] D. (;) Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = 1 - cotg2x bằng: cot g3 x A. -2cotgx B. -2cotgx(1+cotg2x) C. D. 2cotgx(1+cotg2x) 3 Câu 14: Cho hàm số f(x) = ln(4x – x2). Khi đó f’(2) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp số khác Câu 15: Cho hàm số f (x) sin 3 x x 2 . Khi đó f "( ) bằng: 2 A. 0 B. 1 C.-2 D. 5 2 Câu 16: Cho hàm số f(). x x ex . Khi đó f "(1) bằng: A. 10e B. 6e C.4e2 D. 10 Câu 17: Đạo hàm cấp 2007 của hàm số y = cosx bằng: A. 2007sinx B. -2007sinx C.-sinx D. sinx Câu 18: Đạo hàm cấp 2008 của hàm số y = e-x bằng:
- A. 2008e-x B. -2008 e-x C .e-x D. -e-x 1 Câu 19: Một vật rơi tự do theo phương trình S = gt 2 với g = 9,8m/s2 2 Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là: A. 122,5m/s B. 29,5m/s C.10m/s D. 49m/s Câu 20: Tính vi phân của hàm số y = sinx tại điểm x 0 3 3 1 A. dy = dx B. dy = dx C. dy = cosxdx D. dy = -cosxdx 2 2 sin3x cos 3 x Câu 21: Cho hàm số y 1 sinx cos x Khi đó ta có: A. y” = y B. y” = -y C. y” = 2y D. y” = -2y Câu 22: Cho hàm số y = 2ex.sinx Khi đó giá trị biểu thức A = y”-2y’+2y – 2 bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác x4 x 2 Câu 23: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 1tại điểm có hoành độ 4 2 x0 = - 1 bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác x 1 Câu 24: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm giao điểm của đồ thị x 1 hàm số với trục tung bằng: A.-2 B. 2 C.1 D. -1 4 Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương x 1 trình là: A. y = -x - 3 B. y = -x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2 1 1 Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y tại điểm A( ; 1) có phương trình là: 2x 2
- A. 2x – 2y = - 1 B. 2x – 2y = 1 C. 2x +2 y = 3 D. 2x + 2y = -3 Câu 27: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số 1 y bằng: x2 1 A. -1 B. 0 C. 1 D. Đáp số khác x2 3 x 1 Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với 2x 1 trục tung phương trình là: A. y = x - 1 B. y = x + 1 C. y = x D. y = -x x3 Câu 29: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y 3 x2 2 có hệ số góc K = -9, có phương trình 3 là: A. y + 16 = -9(x + 3) B. y-16 = -9(x – 3) C. y - 16 = -9(x +3) D. y = -9(x + 3) Câu 30: Cho đồ thị (C) của hàm số: y = xlnx. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M vuông góc x với đường thẳng y = 1. Hoành độ của M gần nhất với số nào dưới đây ? 3 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 1 3 2 Câu 31: Cho hàm số: y x 4 x 5 x 17 . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1 , x2. Khi 3 đó x1 . x2 = ? A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 2x 1 2 Câu 32: Cho hàm số: y x 3 . Khi đó: y'. x 3 ? x 3 A. - 5 B. 5 C. 7 D. -7 Câu 33: Cho hàm số: y x4 2 x 2 3 . Nếu y’ < 0 thì x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( ; 1) (0;1) B. ( ; 1) (1; ) C. ( 1;0) (1; ) D. ( ; 1) (0; ) x2 3 x 3 Câu 34: Cho hàm số: y . Khi đó: y( 2) y '( 2) ? x 1
- A. - 1 B. 1 C. 0 D. -7 Câu 35: Cho hàm số: y cos3 x . Khi đó: y’ =? A.3cos2 x sin x B. 3sin2 x cos x C. 3sin2 x cos x D. 3cos2 x sin x 1 ln x Câu 36: Đạo hàm của hàm số: y 2ln x là y’ =? x x 2x ln x 2x ln x 2x x ln x 2x ln x A. B. C. D. x2 x x2 x2 y ' Câu 37: Cho hàm số: y ex cos x . Khi đó: ? ex A. cosx - sinx B. sinx - cosx C. sinx + cosx D. cosx 4x Câu 38: Cho hàm số: y . Khi đó số gia của hàm số tại x0 = 3 là y ? x 1 x 2 x 2 x x A. B. C. D. 4 x 4 x 4 x 2(4 x ) Câu 39: Cho hàm số: y ( x 1) ex . Nghiệm của phương trình: y' y e2 là x =? A. 2 B. -2 C. 1 / 2 D. -1 / 2 Câu 40: Cho hàm số: y esin x . Khi đó: y'cos x y '' ? A. y.sinx B. y.cosx C. - y.sinx D.- y.cosx Câu 41: Đạo hàm của hàm số sau: f( x ) x .sin 2 x là: A. f'( x ) sin 2 x 2 x .cos 2 x B. f'( x ) x .sin 2 x C. f'( x ) x .sin 2 x D. f'( x ) sin 2 Câu 42: Đạo hàm của hàm số sau: f( x ) ln( x2 1) là: 2x 1 A. f'( x ) B. f'( x ) ln( x2 1) C. f'( x ) D. f'( x ) ln 2 x x2 1 x2 1 2 Câu 43: Cho một vật chuyển động có phương trình là: S= 2t3 3 (t được tính bằng giây, t S tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động thẳng t = 2s là: 49 47 A. B. 3 C. D. 12 2 2
- x2 x 1 Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y là : x2 x 1 A. 3 B. 1 C. 1 / 3 D. -1 Câu 52: Hàm số y x3 mx 1 có 2 cực trị khi: A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 Câu 53: Đồ thi hàm số y x3 3 x 1 có điểm cực tiểu là: A. (-1; -1) B. (-1; 3) C. (-1; 1) D. (1; 3) Câu 54: Đồ thi hàm số y ax3 bx 2 x 3 có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi : 1 3 3 A. a & b B. a & b 1 4 2 2 1 3 1 3 C. a & b D. a & b 4 2 4 2 x2 3 x 2 Câu 55: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y là: x2 2 x 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 56: Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên. y A. y x3 3 x 1 B. y x3 3 x 1 C. y x3 3 x 1 D. y x3 3 x 1 1 O x Câu 57: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
- x 2 2x 1 2 x 3 A y B y y' x 2 x 2 2 x 3 2 x 3 y 2 C y D y x 2 x 2 Câu 58: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. y x4 2 x 2 1 B. y x4 2 x 2 1 C. y 2 x4 4 x 2 1 D. y x4 2 x 2 1 Câu 59: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 0 x4 Câu 60: Gọi x, x là hoành độ các điểm uốn của đồ thi hàm số y x2 1thì: x. x 1 2 4 1 2 2 2 2 A. B. C. D. 0 3 3 3 2x 1 Câu 61: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục Oy. Phương trình tiếp x 2 tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y x B. y x C. y x D. y x 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 62 Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số y x3 3 x 1 , x 0;3 A. Min y = 1 B. Max y = 19 C. Hàm số có GTLN và GTNN D. Hàm số đạt GTLN khi x = 3 Câu 63 Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x3 3 x 2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0 m 4 B. 0 m 4 C. 0 m 4 D. m 4 Câu 64 Hàm số y x3 3 x 2 mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi : A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0
- 1 Câu 65 Hàm số y x3 ( m 1) x 2 ( m 1) x 1đồng biến trên tập xác định của nó khi: 3 A. m 4 B. 2 m 4 C. m 2 D. m 4 Câu 66 Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y 2 x4 4 x 2 2 khi : A. 0 m 4 B. 0 m 4 C. 0 m 4 D. 0 m 4 Câu 67 Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y x4 4 x 2 2 : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. x2 mx m Câu 68 Đồ thi hàm số y nhận điểm I ( 1 ; 3) là tâm đối xứng khi m = x 1 A. -1 B. 1 C. 5 D. 3 x2 x 2 Câu 69 Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thi hàm số y là: x 2 A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 Câu 70 Số tiếp tuyến đi qua điểm A (1; - 6) của đồ thi hàm số y x3 3 x 1 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 71 Đồ thi hàm số y x3 3 mx m 1tiếp xúc với trục hoành khi A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 x2 mx m Câu 72 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số y bằng: x 1 A. 2 5 B. 5 2 C. 4 5 D. 5 Câu 73 Cho hàm số y x3 3 x 2 2 (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có hệ số góc nhỏ nhất: A. y 3 x 3 B. y 3 x 3 C. y 3 x D. y 0 Câu 74 Hai đồ thi hàm số y x4 2 x 2 1 và y mx2 3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi: A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 0 x2 2 x 5 Câu 75 Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y : x 1 A. yCD y CT 0 B. yCT 4 C. xCD 1 D. xCD x CT 3
- 3 2 Câu 76 Cho đồ thi hàm số y x 2 x 2 x (C) . Gọi x1, x 2 là hoành độ các điểm M ,N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007. Khi đó x1 x 2 4 4 1 A. B. C. D.-1 3 3 3 x2 2 mx 2 Câu 77 Đồ thi hàm số y đạt cực đại tại x = 2 khi : x m A. Không tồn tại m B. m = -1 C. m = 1 D. m 1 2 Câu 78 Cho đồ thị hàm số y x 2 . Khi đó y y x 1 CD CT A. 6 B. -2 C. -1 / 2 D. 3 2 2 Câu 79: Hàm số y = x3 – 4x2 + 2x + 2 nghịch biến trong khoảng 1 7 A. (;) B. (3; +∞) C. (0;3) D. (-∞;+∞) 3 3 Câu 80: Giá trị phù hợp của m đạo hàm số f(x) = mx3 + 2x2 + mx + m là hàm đồng biến: A. m > 2 B. m 0 x 2 m Câu 81: Giá trị của đạo hàm số f(x) = là hàm số đồng biến trong tổng khoảng 2x m xác định là: A. m 0 C. m = 0 D. -1 0 khi x > 1, f ’ (x) f(1) = 0 khi x > 1 , f(x) < f(1) = 0 khi x < 1 (IV): phương trình cho có một nghiệm x = 1 A. Học sinh làm dúng B. Sai từ bước (II)
- C. Sai từ bước (III) D. Sai từ bước (IV) Câu 85: Giá trị của m trong phương trình x2 1 x 1 m có nghiệm là A. m = 0 hay m > 2 B. 0 1 D. m > 0 Câu 86: Hàm số y = y x 1 3 x : A. Nghịch biến trong khoảng (2;3) B. Nghịc biến trong khoảng (1;2) C. Là hàm đồng biến D. Là hàm nghịch biến Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương 1: Phương trình toạn độ trong mặt phẳng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN CHƯƠNGI: Trong mp Oxy cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0). Dùng giả thiết này trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 10 : Câu 1: Tọa độ v thỏa : v 2 AB 3 BC CA là cặp số nào dưới đây: 4 A .(5; -3) B.(3; 2) C .(1; ) D.(-3;2) 3 Câu 2: Tọa độ trọng tâm G của ABC là cặp số nào dưới đây? 4 4 4 4 A. ( ;1) B. ( ; 1) C. (1; ) D. ( ; 1) 3 3 3 3 Câu 3: Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? A. (6;-1) B .(1;6) C. (0;-1) D.(-6;1) Câu 4: Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 2x-y-3=0 B. x-2y+3=0 C. 2x-y-4=0 D. x+2y+4=0 x 2 3 t Câu 5: Cho đường thẳng d có ptts: .PTTQ của đường thẳng l đi qua A và y 1 2 t l d là: A.3x-2y-4=0 B.2x-3y+7=0 C. 2x-3y-4=0 D. 2x+3y-7=0 Câu 6: Cosin góc A trong ABC là: 2 2 1 1 A B. C. D. 5 5 2 2
- Câu 7: Cosin góc giữa hai đường thẳng AB, AC là: 2 2 1 1 A. B. C. D. 5 5 2 2 Câu 8: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng AB là: 5 5 1 3 A. B. C. D. 10 2 2 10 Câu 9: Tọa độ trực tâm H là: A. (6;9) B. ( 6; 9) C. ( 6;9) D. (6; 9) Câu 10: Diện tích ABC là : 3 4 A. 1 B. 2 C. D. 2 3 Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b ( 1;2) , c ( 3; 2) .Tọa độ của u 3 a 2 b 4 c : A. (10;15) B. (15;10) C. (10;-15) D. (-10;15). Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác MNP với M(-1;0), N(2;0), P(-2;3). Toạ độ trực tâm của tam giác ABC là: 4 4 4 4 A. 2; B 2; C. 2; D. 2; 3 3 3 3 Câu 13: Cho đường thẳng : 3x – 5y + 1 = 0, véc tơ chỉ phưông của đường thẳng có tọa độ là: A. (5;3) B. (3;5) C. (3;-5) D. (-5;3). x 1 3 t x 3 t Câu 14:Tọa độ giao điểm của đường thẳng1: và đường thẳng2: là: y 2 t y 4 2 t 23 4 23 4 A. ; B. 23;4 C. ;4 D. 23; 5 5 5 5 Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;5), B(-1;3). Phương trình tổng quát của đường trung trực đọan AB là: A. x + y – 4 = 0 B. 3x + 2y -1 = 0 C.2x + 3y + 1 = 0 D. x – y – 4 = 0
- x 3 7 t Câu 16: Cho đường thẳng có phương trình . Trong các điểm sau đây, điểm y 1 4 t nào thuộc đường thẳng : A. M(11;9) B. N(1;2) C. P(-3;0) D. Q(2;3) Câu 17: Cho 2 đường thẳng d1 : kx + y – 3 = 0 và d2 :2x + (k+1)y – k – 5 = 0. Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau khi : k 1 k 1 k 1 k 1 A. B. C. D. k 2 k 2 k 2 k 2 Câu18: Phương trình đường thẳng đi qua điểm I(2;1) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng 2x – y + 7 = 0, x + 3y – 1 = 0 là: A. x + 17y – 19 = 0 B. 2x - 2y +5 = 0 C. x - 17y + 19 = 0 C.-x + 3y + 1 = 0 Câu 19: Góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2y + 4 = 0 và d2 :x - 3y + 6 = 0 là: A.450 B.600 C. 300 D.1350. Câu 20: Khảng cách từ điểm M(-1;2) đến đường thẳng 4x – 3y +1 = 0 là: 9 5 9 A. B. C. D. 9 5 9 5 Câu 21: Trong mpOxy, chọn lựa nào sau đây Đúng: r r ur r r r A. i=(1;0), j = (0;1) B. a= j - 3 i => a =(1;-3) uuur r C. OM= 2 i => M(2;1) D. M(0;x)Î Ox, N(y;0) Î Oy Câu 22: Trong mp Oxy choM (0;2), N(1;-4).Tọa độ điểm P để OPMN là hình bình hành là: A. (-1;6) B.(1;-6) C.(1;-2) D.(-1;2) Câu 23:Cho đường thẳng (d) có pttq: -2x+y-3= 0 khi đó: A. (d) Có một VTPT (-2;1) và một VTCP (1;2) B. Phương trình y=2x+3 cũng là pttq của(d) C. (d) có hệ số góc bằng -2 D. (d)đi qua điểm (0;-3)
- Câu 24: Đường thẳng(d’) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với (d):-2x+y-3=0 có pttq: 1 A. x+2y=0 B. -2x+y=0 C. y=2x D.y= - x 2 ì ï x=1 - 3 t Câu 25:Cho đường thẳng (d) có ptts: íï chọn câu sai ï îï y= t A. (d)đi qua điểm(1;0) và có VTCP(-3;1) B. (d)đi qua điểm(1;0) và có VTPT(-3;1) C. (d)có pttq: x+3y-1=0 D. M Î (d) thì M có tọa độ (1-3t;t) Câu 26: Phương trình chính tắc của đường thẳng MN với M(-2;5), N(1;0) là: x+2 y - 5 x-2 y + 5 x+2 y - 1 x- 1 y A. = B. = C. = D. = 3- 5 3- 5 3- 5 - 2 5 Câu 27: Giá trị m để đường thẳng (d):-2x+y-3=0 ssong (dm):m2x-2y+8-m=0 là: A. -2 B.2 C. ± 2 D. Không có m Câu 28: Nếu tam giác MNP có cosM=-1/2 thì góc giữa hai đường thẳng MN,MP là: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500 Câu 29: Khoảng cách từ N(1;0) đến đường thẳng (d): -2x+y-3=0 bằng: A. 5 B.- 5 C.1 D.-1 Câu 30: Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là: 9 3 6 9 A. B. C. D. 5 5 5 25 Câu 31: Trong mp Oxy ,cho đường thẳng (d) có phương trình x + 2y – 5 = 0 Phương trình nào sau đây cũng là pt của đường thẳng (d)? x 1 2 t x 5 4 t x 5 2 t x 3 4 t A. B. C. C. y 2 t y 5 2 t y t y 4 2 t Câu 32: Trong mpOxy ,cho tam giác MNP có M(1;2) ,N(3;1) ,P(5;4) .Phương trình tổng quát của đường cao MH là A.2x+3y+8=0 B.3x+2y-7=0 C.2x+3y-8=0 D.3x-2y+1=0 Câu 33:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng
- tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A.(2;4) B.(2;0) C.(0;4) D.(0;2) Câu 34:Trong mpOxy ,cho ba điểm M(1;2),N(4;-2),p(-5;10).Điểm P chia đoạn thẳng MN theo tỉ số là 2 2 3 3 A. B.- C. D.- 3 3 2 2 Câu 35:Trong mpOxy ,đường thẳng đi qua hai điểm M(0;2)và N(3;0) có phương trình là: x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 2 3 2 2 3 2 3 x 1 y 2 Câu 36:Trong mp Oxy cho điểm M(-1;2)và đường thẳng d: .Đường thẳng đi 1 2 qua M và song song với d có phương trình là x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 2 t A. B.x+2y+1=0 C. D. 1 2 1 2 y 2 t Câu 37: Trong mp Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2+y2-4x+2y+xy+4=0 B. x2-y2-8x-2y+8=0 C. 2x2+2y2-16x+4y+35=0 D. x2+y2+x-y-1=0 Câu 38:Trong mp Oxy , đường tròn 2x2 2 y 2 3 x 4 y 2 0 có 3 11 3 3 A. Tâm I ; 2 và bán kính R B. Tâm I ; 1 và bán kính R 2 2 4 16 3 3 3 3 C. Tâm I ;1 và bán kính R D. Tâm I ; 1 và bán kính R 4 4 4 4 Câu 39: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)2 ( y 2) 2 9 .Đường thẳng d đi qua điểm I(1;2) cắt (C ) tại hai điểm M ,N .Độ dài MN bằng A.1 B.2 C.3 D.6 r r r r r Câu 40:Cho a =5 i - j , b =2 j .Chọn đáp án SAI: r r r r A. a =(5;-1), b =(0;2) B. i =(1;0), j =(0;1) r r r r C. cos(a ,b )>0 D. a ^ b uuur r Câu 41: Cho A(0;-3), OB = 4 i .Gọi G,C,S là trọng tâm;chu vi; diện tích D OAB.
- Chọn câu đúng: A. G(4/3;-1) , C=12, S=6 C. G(4/3;-1), C=6, S= 12 B. G(4;-3), C=12, S=-6 D. G(-1;4/3), C=12, S=12 uuuruuur uuur r Câu 42: Cho A(0;3),B(4;2). Điểm D thỏa :OD+2 DA - 2 DB = 0, tọa độ D là: 5 A.(8;-2) B.(-8;2) C.(-3;3) D.(2; ) 2 Câu 43: Cho M(2;0), N(2;2), P(-1;3) là trung điểm các cạnh BC,CA,AB của D ABC.Tọa độ B là: A.(1;1) B.(-1;1) C.(-1;1) D.đáp số khác Câu 44: Chọn đúng.Điểm đối xứng của A(2;-1) A. qua gốc tọa độ O là (-1;2) C. qua trục tung là (2;1) B. qua trục hoành là (-2;-1) D. qua đường phân giác thứ nhất là (-1;2) Câu 45: Cho M(m;-2), N(9;4) P(2;3). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là : A.-33 B.-32 C.-23 D. -22 Câu 46: Cho A(-1;-1), B(3;1), C(6;0). Số đo góc B tam giác ABC là: A.450 B.600 C.1200 D.1350 Câu 47: Cho A(2;3), B(9;4) ,C(5;x). Giá trị x để D ABC vuông tại C là : A. chỉ x=0 B. x=0 hay x=7 C. chỉ x=7 D.Đáp số khác Câu 48: Tam giác ABC có C(-2;-4) ,trọng tâm G(0;4), trung điểm cạnh BC là M(2;0). Tọa độ A và B là: A. A(4;12),B(4;6) B.A(-4;-12),B(6;4) C. A(-4;12),B(6;4) D. A(4;-12),B(-6;4) uuur uuur Câu 49: Cho A(5;4), B(3;-2), M di động trên Oy, MA+ MB nhỏ nhất khi M có tọa độ: A. (0;1) B.(1;0) C. (8;2) D. đáp số khác Câu 50: Cho đường thẳng (d) có phương trình:x-4y+3=0(1).Chọn đáp án SAI: A. (d) có VTPT là (1;-4) B. (d) có VTCP là (1;-4) C.(d) qua điểm(1;1) D. (d) qua điểm(3;0) Câu 51: Đường thẳng (d) qua A(1;-2) và song song với đường thẳng(d’):x+y-2007=0.
- Phương trình nào sau đây không là ptrình (d): ïì x=1 + t A.x+y+1=0 B.íï ï y= -2 + t îï x-1 y + 2 B.C. = D.y= -x-1 - 1 1 Câu 52: Cho D ABO với A(0;-2), B(2;2).Chọn CÂU SAI: A.Trung trực của AB có pttq:x+2y-1=0 x 2 y 2 B. Cạnh AB của D ABO có ptct: = 1 2 ïì x= t C.Trung tuyến AM củaD ABO có ptts:íï ï y= -2 + t îï D. Đường cao OH của D ABO có ptrình: y= -2x Câu 53: Cho A(0;4), B(3;2), N di động trên Ox, chu vi D ABN nhỏ nhất khi N có tọa độ: A.(3;6) B.(2;0) C.(0;2) D. đáp số khác Câu 54: Cho đthẳng (d): x-2y-4=0 và A(2;0), B(0;1). Tọa độ M trên (d) thỏa MA- MB lớn nhất là: A.(3;-1/2) B.(2;-1) C.(-3;1/2) D.(1;1/2) Câu 55:Trực tâm tam giác OAB với A( 2 ;0) và B( 2 ;-3) có tọa độ: A.( 2 /3;-1) B.( 2 ;0) C.(0;0) D. Đáp số khác Câu 56: Cho A(-1;0), B(1;0), C(3;2). Tâm đường tròn ngoại tiếpD ABC có tọa độ: A.(0;3) B.(3;0) C.(1;2/3) D.đáp số khác Câu 57: Cho tam giác ABC có A(2;6), B(-3;-4),C(5;0). Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC là : A.(-2;1) B.(1;-2) C.(1;2) D.(2;1) Câu 58: Số đường thẳng đi qua A(1;0) và chắn trên 2 trục tọa độ tam giác có diện tích bằng 2 là: A. 0 B. 1 C.2 D.3 Câu 59: Cho A,B,C không thẳng hàng,số đường thẳng đi qua A cách đều B vàC là:
- A.0 B.1 C.2 D.vô số Câu 60: Hai cạnh hcn ABCD nằm trên 2 đường thẳng (d):4x-3y+5=0, (d’): 3x+4y-5=0,A(2;1). Diện tích hcn ABCD bằng A.1 B.2 C. 3 D.4 Câu 61: Cho A(2;2) ,B(-1;-1) đường thẳng (d):x-2y+8=0. Tìm điểm C trên (d) có tung độ âm sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 18: A.(16;-4) B.(-16;-4) C.(-48;-20) D. Đáp số khác ïì x= 3 t Câu 62: Góc giữa hai đường thẳng (d):x-2y-2008=0 và(d’):íï ï y=2007 - t îï A.450 B.600 C.1200 D.1350 x-1 y + 2 Câu 63:Vị trí tương đối của (d): x-3y-1=0 và(d’): = là: 3 1 A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng D. Đáp số khác Câu 64: Giá trị m để (d):mx+y-1=0 trùng (d’): 3x+(m-2)y+3=0 là: A. m=3 B. m=-1 C. m=-1 hoặc m=3 D. không có Câu 65: Cho 3 đường thẳng: (d1):2x-y+4=0, (d2):2x+y+4=0,(d3): ax-(2a-1)y+2=0. Giá trị a để 3 đường thẳng này đồng quy là: A.a=0 B. a=± 1 C.a= -1 D.a=1 Câu 66: Phương trình nào sau đây không là pt đường tròn: A.x2+y2 +2x+2y+10=0 B.3x2+3y2-x=0 B.C.(x+2)2+y2= 3 D.x2+y2= 0.1 Câu 67: Đtròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (d):3x+y-10=0 có ptrình: A.x2+y2=1 B. x2+y2= -10 C. x2+y2= 10 D.x2+y2=10 Câu 68: Cho (d):2x-y+5=0. Chọn câu sai A. Hình chiếu của gốc tọa độ O trên (d) là điểm H(-2;1) B. Điểm đối xứng của O qua (d) là điểm O’(-4;2) C. Đối xứng của đường tròn (C):x2+y2=1 qua (d) là đtròn (C’):(x+4)2+(y-2)2=1 D. Đối xứng của (d) qua O là (d’):-2x+y-5=0
- Câu 69: Đường tròn (C) có tâm I(1;3) tiếp xúc ngoài với đường tròn (C’): x2+y2-2x+2y-2=0.Bán kính của (C) là: A. 1 B.2 C.6 D.14 Câu 70: Cho đường tròn (C): x2+y2+4y+3=0. Chọn CÂU Sai: A. Tiếp tuyến tại A(0;-1) có phương trình:y+1=0 B. Có 2 tiếp tuyến kẻ từ B(1;-1) đến (C) có phương trình là :x=1 và y= -1 C. Có 2 tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 4x-3y-1=0 D. Không có tiếp tuyến nào kẻ từ E(1/2;-2) đến (C). Câu 71: Cho đường tròn (C): (x-1)2+(y+3)2=9 và A(2;1). Hai ttuyến vẽ từ A đến (C) tiếp xúc với (C) tại T1,T2. Đường thẳng T1T2 có ptrình: A.x-4y-2=0 B.x+4y+2=0 C.x-4y+2=0 D.3x+4y+4=0 Câu 72: Cho (E): 9x2+16y2-144=0. Tìm câu SAI: A. Diện tích hcncs bằng 48 Đvdt C. Tâm sai bằng 7 /4 B. Tiêu cự bằng 2 7 D. Khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 16/ 7 Câu 73: (E) có ptrình một tiệm cận là y= -1/2x, các bán kính qua tiêu của M trên (E) lần lượt là 1 và 7.Ptct của (E) là: x2 y 2 x2 y 2 A. + = 1 B. + = 1 4 1 16 4 x2 y 2 x2 y 2 B. C. - = 1 D. - = 1 4 1 16 4 x2 y 2 Câu 74: Cho (E): + = 1. Giá trị n để đường thẳng (d): nx-8=0 tiếp xúc với (E) là: 16 9 A. n= ± 2 B. chỉ n=2 C. chỉ n=-2 D. n=-1/2 Câu 75: Cho (E): x2+9y2=9. Chọn câu SAI: A. Phương trình tiếp tuyến của (E) tại đỉnh A1(-3;0) là:x= -3 B. Phương trình tiếp tuyến của (E) vuông góc với (d):x-y=0 là: x+y± 10=0 C. Có duy nhất 1 phương trình tiếp tuyến của (E) qua điểm K(3;-2) là : y= -1/4x-5/4 D. Có 2 phương trình tiếp tuyến của (E) qua điếm K(3;-2) Câu 76: Cho A(-2;-1),B(3;4), M(m;0). Giá trị m để MA2+MB2 đạt GTNN là:
- A. -1/2 B. 0 C.1 D.1/2 Câu 77: Tìm giá trị k để hpt sau có 2 nghiệm phân biệt (x1;y1), (x2;y2) sao cho ïì x2+ y 2 +2 kx - 4 y - k 2 = 0 2 2 ï (x1-x2) +(y1-y2) đạt giá trị lớn nhất:í ï 3x- 2 y + 4 = 0 îï A.-1 B.0 C.1/2 D. không có ì x+ y = 1 ï Câu 78: Giá trị m để hpt sau có nghiệm:í : ï x2+ y 2 D. Đáp số khác 2 2 x2 y 2 Câu 79: Cho (E): + = 1. M,N di động trên Ox,Oy sao cho đường thẳng MN luôn 16 9 tiếp xúc với (E). Đoạn MN có độ dài ngắn nhất là: A.7 B.14 C.49 D.Đáp số khác