5 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)

Câu 29 (TH). Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I,  IOM = 30° và IM=a. Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích toàn phần là

Câu 35 (VD). Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi  và H lần lượt là trung điểm của các cạnh ABCD. Khi quay hình vuông ABCD, kể cả các điểm trong đó, xung quanh đường thẳng IH ta được một khối trụ tròn xoay có thể tích là

 

 

docx 47 trang Minh Uyên 22/02/2023 3760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx5_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 MÔN TOÁN 12 Câu 1 (TH). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 1 trên  4;4. Tính tổng của M m A. 69 B. 20 C. 85 D. 36 Câu 2 (NB). Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là: 1 1 A. V Sh B. V Sh C. V Sh D. V 2Sh 2 3 mx 5 Câu 3 (TH). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y đi qua A 1; 3 x 1 A. m 11 B. m 1 C. m 11 D. m 1 Câu 4 (NB). Tập xác định D của hàm số y log 2 x là A. D ¡ \ 2 B. D 2; C. D ¡ D. D ;2 3 Câu 5 (TH). Cho hàm số f x m 3 x x với m ¡ . Tìm m để f 1 2 9 A. m 3 B. m 3 C. m D. m 1 2 2x 1 Câu 6 (NB). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 2 B. y 2 C. x 1 D. x 1 Câu 7 (TH). Phương trình ln x 1 2 có tập nghiệm là: A. e2 1 B. 1 C. 2e 1 D. e2 1 Câu 8 (NB). Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là A. V a3 B. V 6a3 C. V 2a3 D. V 8a3 3 x Câu 9 (NB). Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 B. Hàm số nghịch biến trên ¡ C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 D. Hàm số đồng biến trên ¡ 3 a2 a Câu 10 (TH). Cho đẳng thức a ,0 a 1. Khi đó thuộc khoảng nào sau đây? a3 A. 2; 1 B. 1;0 C. 3; 2 D. 0;1 Câu 11 (TH). Đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng y 4x 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2B. 1C. 0D. 3
  2. Câu 12 (NB). Cho hình trụ T có chiều cao h và hình tròn đáy có bán kính R. Khi đó diện tích xung quanh của T là A. 2 Rh B. 4 Rh C. 3 Rh D. Rh 2x 5 Câu 13 (NB). Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 1 x A. x 2 B. y 2 C. y 2 D. x 1 3 Câu 14 (TH). Cho hàm số f x x2 x 6 2 . Khi đó giá trị của f 1 bằng A. 3 3 B. 6 6 C. 8D. 2 2 Câu 15 (NB). Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 B. 2; C. 1; D. ;2 Câu 16 (TH). Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? x A. y x B. y ex C. y 2 x D. y 2 Câu 17 (NB). Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là 1 A. V 3Sh B. V 2Sh C. V Sh D. V Sh 3 3 Câu 18 (TH). Tập xác định D của hàm số y x x2 2 là A. D ;0  1; B. D ¡ \ 0;1 C. D ¡ D. D 0;1 Câu 19 (NB). Thể tích của khối nón tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h là Bh Bh A. V B. V Bh C. V D. V 3Bh 3 2 Câu 20 (NB). Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3a là A. V 6a3 B. V 3a3 C. V a3 D. V 2a3 Câu 21 (TH). Cho hàm số y f x x4 2018. Điểm cực tiểu của hàm số là A. 2018B. 2019C. 1D. 0 Câu 22 (VD). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 2mx2 m2 x 3 đạt cực đại tại x 1 A. m 3 B. m 1,m 3 C. m 1 D. Không tồn tại m Trang 2
  3. Câu 23 (NB). Nghiệm của phương trình 3x 6 là A. log3 2 B. 2C. log3 6 D. log6 3 Câu 24 (TH). Đồ thị dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y x4 3x2 2 B. y x4 2x 2 C. y x4 3x2 2 D. y x4 2x2 1 2 Câu 25 (TH). Tính đạo hàm của hàm số y 3x 2 2 2 2 A. y 2x.3x .ln3 B. y x2 .3x 1 C. y 3x ln3 D. y 2x.3x Câu 26 (TH). Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có diện tích đáy bằng a2 , mặt bên ABB A là hình vuông có AB b 2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là a2b A. B. 2a2b C. 3a2b D. a2b 3 log b 4 2 Câu 27 (TH). Nếu a thì log a b loga ab bằng A. 9B. 21C. 20D. 13 x 1 Câu 28 (VD). Cho hàm số y ln ex 1 . Khi đó nghiệm của phương trình y là 2 4 3 A. log e B. C. ln3 D. ln 2 3 e Câu 29 (TH). Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, IOM 30 và IM a. Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích toàn phần là A. a2 B. 4 a2 C. 2 a2 D. 3 a2 Câu 30 (VD). Một hình trụ T có hai đáy là hai hình tròn O;r và O ;r . Khoảng cách giữa hai đáy là OO a 3. Một hình nón N có đỉnh là O và đáy là hình tròn O;r . Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích S xung quanh của T và N . Khi đó tỉ số 1 bằng S2 1 A. B. 1 C. 2D. 3 3 Câu 31 (TH). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là Trang 3
  4. A. y 3x 1 B. y 3x 4 C. y 3x 2 D. y 3x 2 2 3 Câu 32 (VD). Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đạo hàm f x x 1 x 2 x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có 3 điểm cực trị.B. Hàm số có 6 điểm cực trị. C. Hàm số có 2 điểm cực trị.D. Hàm số có 1 điểm cực trị. x 3 Câu 33 (VD). Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y sao cho khoảng cách từ M đến trục x 1 tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành A. 1B. 3C. 2D. 0 2x 1 Câu 34 (VD). Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số C : y mà song song với đường thẳng x 1 y 3x 1 A. 2B. 3C. 0D. 1 Câu 35 (VD). Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD, kể cả các điểm trong đó, xung quanh đường thẳng IH ta được một khối trụ tròn xoay có thể tích là a3 a3 a3 A. V a3 B. V C. V D. V 2 4 3 Câu 36 (TH). Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên các khoảng ;1 và 1; . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. min f x f 2 B. min f x f 2 C. min f x f 3 D. min f x f 5  3;0 2;5  3;0 2;5 Câu 37 (TH). Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a . Thể tích khối chóp S.ABC là a3 a3 a3 A. V B. V C. V a3 D. V 2 3 6 Câu 38 (VD). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x4 2mx2 m 2017 đồng biến trên khoảng 1;2 A. m ;1 B. m 4; C. m ;4 D. m 1;4 Trang 4
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 MÔN TOÁN 12 Câu 1 (TH). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 1 trên  4;4. Tính tổng của M m A. 69 B. 20 C. 85 D. 36 Câu 2 (NB). Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là: 1 1 A. V Sh B. V Sh C. V Sh D. V 2Sh 2 3 mx 5 Câu 3 (TH). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y đi qua A 1; 3 x 1 A. m 11 B. m 1 C. m 11 D. m 1 Câu 4 (NB). Tập xác định D của hàm số y log 2 x là A. D ¡ \ 2 B. D 2; C. D ¡ D. D ;2 3 Câu 5 (TH). Cho hàm số f x m 3 x x với m ¡ . Tìm m để f 1 2 9 A. m 3 B. m 3 C. m D. m 1 2 2x 1 Câu 6 (NB). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 2 B. y 2 C. x 1 D. x 1 Câu 7 (TH). Phương trình ln x 1 2 có tập nghiệm là: A. e2 1 B. 1 C. 2e 1 D. e2 1 Câu 8 (NB). Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là A. V a3 B. V 6a3 C. V 2a3 D. V 8a3 3 x Câu 9 (NB). Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 B. Hàm số nghịch biến trên ¡ C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 D. Hàm số đồng biến trên ¡ 3 a2 a Câu 10 (TH). Cho đẳng thức a ,0 a 1. Khi đó thuộc khoảng nào sau đây? a3 A. 2; 1 B. 1;0 C. 3; 2 D. 0;1 Câu 11 (TH). Đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng y 4x 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2B. 1C. 0D. 3