Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phần 1: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)

Câu 4 :  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0) ,  C(0;0;1) và D(1;1;1). Trong các mệnh đề sau,  mệnh đề nào sai ?
A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện
B. Tam giác là tam giác vuông

C. Tam giác là một tam giác đều
D.  AB vuông góc CD

 

docx 23 trang Minh Uyên 06/04/2023 6400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phần 1: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_lop_12_phan_1_phuong_phap_toa_do_tr.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phần 1: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 1) Câu 1 : x t Cho điểm I(1; 2; -2), đường thẳng d: y 5 2t và mặt phẳng (P): 2x 2y z 5 0. Viết z 2 2t phương trình mặt cầu (S) có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8 . A. x 1 2 y 2 2 z 2 2 9 B. x 1 2 y 2 2 z 2 2 5 C. x 1 2 y 2 2 z 2 2 16 D. x 1 2 y 2 2 z 2 2 25 Câu 2 : x 1 t x y 1 z 1 Cho A(0; 1; 2) và hai đường thẳng d : , d ': y 1 2t . Viết phương trình mặt 2 1 1 z 2 t phẳng P đi qua A đồng thời song song với d và d’. A. 2x 6y 10z 11 0 B. 2x 3y 5z 13 0 C. x 3y 5z 13 0 D. x 3y 5z 13 0 Câu 3 : x 3 y 3 z Cho đường thẳng d : , mp( ) : x y z 3 0 vàđiểm A(1;2; 1) . Đường 1 3 2 thẳng qua A cắt d và song songvới mp( )có phương trình là x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. B. 1 2 1 1 2 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. D. 1 2 1 1 2 1 Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0) , B(0;1;0) , C(0;0;1)và D(1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Bốn điểm A, B,C, D tạo thành một tứ diện B. Tam giác BCD là tam giác vuông C. Tam giác ABD là một tam giácđều D. AB  CD Câu 5 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mặt phẳng (P) có phương trình: 3x 8y 7z 1 0 . Phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P) là A. ― 2 ― 1 B. ― 2 ― 1 = = = = 2 1 ―2 2 1 2
  2. C. ― 2 ― 1 D. ― 3 = = = = 2 ―1 ―2 2 ―1 ―2 Câu 6 : Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a ( 1;1;0), b (1;1;0) và c (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. a  b B. b  c C. a 2 D. c 3 Câu 7 : x 2 y 1 z 3 x 1 y 1 z 1 Cho hai đường thẳng d : và d : . Khoảng cách giữa d 1 1 2 2 2 1 2 2 1 và d2 là 4 2 4 4 3 A. B. C. 4 2 D. 3 3 2 Câu 8 : Cho ba mặt phẳng ( ) : x y 2z 1 0 ; ( ) : x y z 2 0 và ( ) : x y 5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ( ) ( ) B. ( )P() C. ( ) () D. ( ) () Câu 9 : Cho tam giác ABC với A(1;-4;2), B(-3;2;1), C(3;-1;4), trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ bằng: 1 1 7 1 7 1 7 A. ; ; B. ; 2; C. ; 1; D. (3; -9; 21) 4 4 4 2 2 3 3 Câu 10 : x 2 y 1 z 1 Góc giữa đường thẳng d : và mặt phẳng x 2y 3z 0 1 2 3 A. 1800 B. 900 C. 00 D. 450 Câu 11 : Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(1; 2; -1) và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. A. 2x y z 5 0 B. x y 2z 5 0 C. x 2y 2z 7 0 D. x 2y z 6 0 Câu 12 : Cho mặt phẳng(P) : 3x 4y 5z 8 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x 2y 1 0 và(): x 2z 3 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mp(P) . Khi đó A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y z 1 0 và hai đường thẳng x 1 y 2 z 3 x 1 y 1 z 2 d : , d : . Phương trình đường thẳng song song với (P), 1 2 1 3 2 2 3 2 vuông góc với d1 và cắt d2 tại điểm E có hoành độ bằng 3 là A. = 3 + 푡 B. = 3 ― 푡 = 1 + 푡 = ―1 + 푡 = 6 ― 푡 = 6 ― 푡
  3. C. = 3 + 푡 D. = 3 + 푡 = ―1 + 푡 = ―1 ― 푡 = 6 ― 푡 = 6 ― 푡 Câu 14 : Cho A(2;0;0), M (1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và M sao cho (P) cắt trục Oy, Oz lần lượt tại hai điểm B, C thỏa mãn: a) Diện tích của tam giác ABC bằng 4 6 . A. (P1 ): 2x + y + z - 4 = 0 B. (P2 ):- 6x + (3- 21)y + (3+ 21)z + 12 = 0 D. Cảbađápántrên C. (P3 ):- 6x + (3+ 21)y + (3- 21)z + 12 = 0 Câu 15 : Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng : : 2x y z 3 0 và  : 2x + y – z – 5 = 0. ,  chéo A. B.   C. ,  cắt nhau D. //  nhau Câu 16 : Cho A(5;1;3), B( 5;1; 1), C(1; 3;0) , D(3; 6;2). Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mp(BCD)là A. (1; 7; 5) B. (1;7; 5) C. ( 1;7;5) D. (1; 7;5) Câu 17 : Cho Mặt phẳng (P):2x 2y z 4 0và mặt cầu (S) :x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0 . Giả sử (P) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C). Xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C). A. Tâm I(3;0; 2), r 3 B. Tâm I(3;0;2), r 4 C. Tất cả 3 đáp án trên đều sai. D. Tâm I(3;0;2), r 5 Câu 18 : Cho hai điểm M( 2;3;1), N(5;6; 2). Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm A . Điểm A chia đoạn MN theo tỉ số 1 1 A. 2 B. C. D. 2 2 2 Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0) , B(0;1;0) , C(0;0;1)và D(1;1;1) . mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: 3 3 A. 3 B. 2 C. D. 2 4 Câu 20 : x 1 y z 1 Trong không gian Oxyz , đường thẳng : , mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 2 1 1 .Viết phương trình mặt phẳng Q chứa và tạo với P nhỏ nhất A. 10x 7y 13z 3 0 B. 10x 7y 13z 3 0
  4. C. 10 7y 13z 1 0 D. 10x 7y 13z 2 0 Câu 21 : x - 2 y + 4 z - 1 Cho mặt phẳng (P): 3x- 2y - 3z - 7 = 0 và đường thẳng d : = = . Viết 3 - 2 2 phương trình đường thẳng D đi qua A(-1; 0; 1) song songvới mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d. x + 1 y - 1 z x- 1 y z + 1 A. = = B. = = - 15 3 - 17 - 15 3 - 17 x + 1 y z - 1 x + 1 y z - 1 C. = = D. = = 15 3 17 - 15 3 - 17 Câu 22 : x 1 y z 1 Trong không gian Oxyz ,cho điểm A 1, 1,1 , đường thẳng : , mặt phẳng 2 1 1 P : 2x y 2z 1 0 .Viết phương trình mặt phẳng Q chứa và khoảng cách từ A đến Q lớn nhất A. 2x y 3z 1 0 B. 2x y 3z 1 0 C. 2x y 3z 2 0 D. 2x y 3z 3 0 Câu 23 : Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 4x 3y 7z 1 0. Phương trình tham số của d là: x 1 4t x 1 4t x 1 3t x 1 8t A. y 2 3t y 2 3t C. y 2 4t y 2 6t B. D. z 3 7t z 3 7t z 3 7t z 3 14t Câu 24 : Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(5; 1; 3) lên mặt phẳng ( ) : 2 x y 1 0 là điểm nào trong các điểm sau? A. (1;1; 3) B. (1; 1; 3) C. (1;1;3) D. ( 1; 1;3) Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1;1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất là A. ― + ― 6 = 0 B. 2 ― + ― 6 = 0 C. ― + ― 6 = 0 D. 2 ― + ― 6 = 0 Câu 26 : Cho ba điểmA(0 ; 2 ; 1), B(3 ; 0 ; 1), C(1; 0 ; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là A. x – 4y + 2z – 8 = 0 B. x – 4y + 2z = 0 C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0 D. 2x – 3y – 4z +2 = 0 Câu 27 : Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a ( 1;1;0), b (1;1;0) và c (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
  5.  a a 3  a a 3 AB ; ; h ; BC ; ; h 2 2 2 2   Bước 2: AB  BC AB .BC 0 a2 3a2 a 2 h2 0 h 4 4 2 a2 3 a 2 a3 6 Bước 3: V B.h . ABC.A B C 2 2 4 Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 3 B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Lời giải đúng Câu 38 : x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1 Cho hai đường thẳng d : và d : . Phương trình đường 1 1 2 1 2 7 2 3 vuông góc chung của d1 và d2 là x 7 y 3 z 9 x 7 y 3 z 9 A. B. 2 1 4 2 1 4 x 3 y 1 z 1 x 7 y 3 z 9 C. D. 1 2 4 2 1 4 Câu 39 : Khoảng cách từ điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng (P): 2x – y +2z +6=0 bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 40 : x 1 y 3 z Cho đường thẳng d : và mp(P) : x 2y 2z 1 0 . Mặt phẳng chứa d và 2 3 2 vuông góc với mp(P) có phương trình A. 2x 2y z 8 0 B. 2x 2y z 8 0 C. 2x 2y z 8 0 D. 2x 2y z 8 0 Câu 41 : Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0) , C(0;0;1)và D(1;1;1) .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tam giác ABD là tam giác đều B. Tam giác BCD là tam giác vuông C. AB CD D. Bốn điểm A,B,C,D tạo thành một tứ diện Câu 42 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1,d2 lần lượt có phương trình x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1 d : , d : . Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường 1 2 1 3 2 2 1 4 thẳng d1,d2 là
  6. A. 14 + 4 ― 8 + 3 = 0 B. 14 ― 4 ― 8 + 3 = 0 C. 14 ― 4 + 8 + 1 = 0 D. 14 ― 4 ― 8 + 1 = 0 Câu 43 : Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0; 1)và có vectơ chỉ phương a (4; 6;2) . Phương trình tham số của đường thẳng là: x 4 2t x 2 2t x 2 2t x 2 4t A. y 6 y 3t C. y 3t y 6t B. D. z 2 t z 1 t z 1 t z 1 2t Câu 44 : Cho ba mặt phẳng ( ) : x y 2z 1 0, () : x y z 2 0,( ) :x y 5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. ( )// ( ) B. ( )  () C. ( )  () D. ( )  ( ) Câu 45 : Oxyz a ( 1;1;0),b (1;1;0) c (1;1;1) Trong không gian cho ba vectơ và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 2 A. a.c 1 B. a,b cùng phương C. cos(b, c) D. a b c 0 6 Câu 46 : Cho mặt cầu (S) có tâmI(2;1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) có phương trình 2x 2y z 3 0. Bán kính của mặt cầu (S) là: 4 2 2 A. B. 2 C. D. 3 3 9 Câu 47 : x + 1 y - 1 z - 1 x - 1 y - 2 z + 1 Cho d : = = ;d : = = . Viết phương trình đường thẳng D 1 2 - 1 1 2 1 1 2 là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 . ïì 7 ïì 7 ï x = + 5t ï x = - - 5t ï 9 ï 9 ï ï ï 8 ï 8 A. í y = - + 3t , t Î ¡ B. í y = - 3t , t Î ¡ ï 9 ï 9 ï ï ï 10 ï 10 ï z = - - 7t ï z = - 7t îï 9 îï 9 ïì 7 ïì 7 ï x = - + 5t ï x = - + 5t ï 9 ï 9 ï ï ï 8 ï 8 C. í y = + 3t , t Î ¡ D. í y = + 3t , t Î ¡ ï 9 ï 9 ï ï ï 10 ï 10 ï z = - + 7t ï z = - 7t îï 9 îï 9
  7. Câu 48 : x - 7 y - 3 z - 9 x - 3 y - 1 z - 1 Cho hai đường thẳng d : = = và d : = = . 1 1 2 - 1 2 - 7 2 3 Phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 là: x - 7 y - 3 z - 9 x - 3 y - 1 z - 1 A. = = B. = = 2 1 - 4 - 1 2 - 4 x - 7 y - 3 z - 9 x - 7 y - 3 z - 9 C. = = D. = = 2 - 1 4 2 1 4 Câu 49 : x - 1 y + 2 z Cho hai điểm A(1;4;2), B(- 1;2;4) và đường thẳng D : = = . Điểm M Î D mà - 1 1 2 MA2 + MB 2 nhỏ nhất có toạ độ là: A. (0;- 1;4) B. (1;0;- 4) C. (1;0;4) D. (- 1;0;4) Câu 50 : Mặt cầu có Phương trình x2 y2 z2 2x y 1 0 có tọa độ tâm I và bán kính r là: 1 1 1 1 1 1 A. I 1; ;0 ; r B. I 1; ;0 , r 1 C. I 1; ;0 ; r D. I 1; ; 0 , r 1 2 2 2 2 2 2 Câu 51 : ïì x = - 8 + 4t ï Cho đường thẳng d : íï y = 5- 2t và điểm A(3;- 2;5) . Toạ độ hình chiếu của điểm A trên d là: ï ï z = t îï A. (- 4;1;- 3) B. (- 4;- 1;3) C. (4;- 1;- 3) D. (4;- 1;3) Câu 52 : x 1 y 2 z Cho hai điểm A(1;4;2) , B( 1; 2; 4) và đường thẳng : . Điểm M mà 1 1 2 MA2 MB2 nhỏ nhất có tọa độ là A. ( 1;0;4) B. (0; 1;4) C. (1;0; 4) D. (1;0; 4) Câu 53 : Cho hai mặt phẳng ( ): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng này là: 22 2 2 22 A. B. 4 C. D. 11 11 11 Câu 54 : Gọi ( )là mặt phẳng cắt trục tọa độ tại ba điểm M(8;0;0), N(0; 2;0), P(0;0;4) . Phương trình mặt phẳng ( )là: x y z x y z A. x 4y 2z 8 0 B. x 4y 2z 0 C. 0 D. 1 8 2 4 4 1 2
  8. Câu 55 : Cho A(0;0;1) , B( 1; 2;0) , C(2;1; 1) . Đường thẳng đi qua trọngtâmG của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC)có phương trình : 1 1 1 1 x 5t x 5t x 5t x 5t 3 3 3 3 1 1 1 1 A. y 4t y 4t C. y 4t y 4t 3 3 3 3 z 3t B. z 3t z 3t D. z 3t Câu 56 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm M 1;0;0 ; N 0;1;0 ; C 0;0;1 . Khi đó thể tích tứ diện OMNP bằng: 1 1 A. 1 B. C. . D. 3 2 6 Câu 57 : 2x y z 0 Đường thẳng có phương trình : có một vectơ pháp tuyến là: x z 0 A. u 1;0; 1 B. u 1; 1;0 C. u 1;3;1 D. u 2; 1;1 Câu 58 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 là A. 5 + 8 + 3 = 0 B. 5 ― 8 + 3 = 0 C. 5 ― 8 ― 3 = 0 D. 5 + 8 ― 3 = 0 Câu 59 : x y - 8 z - 3 Cho đường thẳng D : = = và mặt phẳng (P): x + y + z - 7 = 0 . Viết phương 1 4 2 trình hình chiếu củaD trên (P). ïì x = - 8+ 4t ïì x = 8+ 4t ïì x = - 8- 4t ïì x = - 8 + 4t ï ï ï ï A. íï y = 15- 5t íï y = - 15- 5t C. íï y = 15+ 5t íï y = 15- 5t ï B. ï ï D. ï îï z = - t îï z = t îï z = t îï z = t Câu 60 : Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng (d) x 2 t với A(1;-1;-1) vàd : y 1 t A. B. z 1 2t C D. A. x –y – 2z + 4=0 B. x –y – 2z - 4=0 C. x – y + 2z + 4=0 D. x + y – 2z + 4=0
  9. Câu 61 : x 1 y z Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? 3 2 1 A. 6x 4y 2z 1 0 B. 6x 4y 2z 1 0 C. 6x 4y 2z 1 0 D. 6x 4y 2z 1 0 Câu 62 : Cho A(3;0;0) , B(0; 6;0) , C(0;0;6) vàmp( ) : x y z 4 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giácABC trênmp( ) là A. (2; 1;3) B. (2;1; 3) C. ( 2; 1;3) D. (2; 1; 3) Câu 63 : x 5 2t x 9 2t Cho hai đường thẳng d1 : y 1 t vàd2 : y t . Mặt phẳng chứa cả d1 và d2 có z 5 t z 2 t phương trình là: A. 3x 5y z 25 0 B. 3x y z 25 0 C. 3x 5y z 25 0 D. 3x 5y z 25 0 Câu 64 : Gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương trình của ( ) là: x y z x y z A. 0 B. C. x – 4y + 2z = 0 D. x – 4y + 2z – 8 = 0 8 2 4 4 1 2 Câu 65 : Mặt cầu tâmI 2; 1;2 và đi qua điểm A 2;0;1 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 1 z 2 2 B. x 2 y 1 z 2 2 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 1 z 2 1 D. x 2 y 1 z 2 1 Câu 66 : x 1 y 1 z 2 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng P : 2 1 3 x y z 1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A(1;1; 2) , song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d . A. ― 1 ― 1 + 2 B. ― 1 ― 1 + 2 훥: = = 훥: = = 2 5 3 ―2 5 3 C. ― 1 ― 1 + 2 D. ― 1 ― 1 + 2 훥: = = 훥: = = 2 5 ―3 2 ―5 ―3 Câu 67 : Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0) , C(0;0;1) vàD(1;1;1) . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính:
  10. 3 3 A. 3 B. C. 2 D. 2 4 Câu 68 : Cho hai điểm A( 2;0; 3) , B(2; 2; 1) . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. x2 y2 z2 2y 4z 1 0 B. x2 y2 z2 2x 4z 1 0 C. x2 y2 z2 2y 4z 1 0 D. x2 y2 z2 2y 4z 1 0 Câu 69 : A. z = 0 B. y = 2. C. y = 0 D. z = 2 Câu 70 : x t y 6 x 3 z 1 Cho hai đường thẳng d1 : vàd2 : y t . Đường thẳng đi qua điểm 2 2 1 z 2 A(0;1;1), vuông góc với d1 vàd2 cóptlà: x y 1 z 1 x y 1 z 1 A. B. 1 3 4 1 3 4 x 1 y z 1 x y 1 z 1 C. D. 1 3 4 1 3 4 Câu 71 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) , cắt các tia 1 1 1 Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức 2 + 2 + 2 có giá trị nhỏ nhất là A. (푃):2 + 2 + 3 ― 12 = 0 B. (푃): ― 2 + 3 ― 14 = 0 C. (푃): + 2 + 3 ― 14 = 0 D. (푃): + 2 + 3 ― 12 = 0 Câu 72 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0), C( 0;0;c), trong đó b,c dương và mặt phẳng (P): y-z+1=0. biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt 1 phẳng (P) và khoảng cách từ O đến (ABC) bằng khi đó b+c bằng: 3 A. -3 B. 1 C. -5 D. 7 Câu 73 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x –3y 2z –5 0 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là A. (푄): ― 2 + ― 1 = 0 B. (푄): ― 2 + ― 2 = 0 C. (푄): + 2 + ― 1 = 0 D. (푄): + 2 + ― 2 = 0 Câu 74 : a (4;3;1) b (0;2;3) Giá trị cosin của góc giữa hai véctơ và là:
  11. 5 13 5 26 5 2 A. B. C. D. Kết quả khác. 26 26 26   Câu 75 : Trong không gian Oxyz , cho hình bình hànhOADB cóOA ( 1;1;0) , OB (1;1;0) (O là gốc tọa độ). Khi đó tọa độ tâm hình hình OADB là: A. (1;1;0) B. (0;1;0) C. (1;0;1) D. (1;0;0) Câu 76 : Cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1) và mp(P): x + y + z - 7 = 0 . Đường thẳng d nằm trên mp(P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là: ì ì ì ì ï x = - t ï x = t ï x = 2t ï x = t ï ï ï ï A. í y = 7 - 3t í y = 7 + 3t C. í y = 7 - 3t í y = 7 - 3t ï B. ï ï D. ï ï z = 2t ï z = 2t ï z = t ï z = 2t îï îï îï îï Câu 77 : Cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(0;0; 1) và song song với giá của hai vectơ a (1; 2;3) vàb (3;0; 5) . Phương trình mặt phẳng ( ) là: A. 5x 2y 3z 21 0 B. 5x 2y 3z 3 0 C. 10x 4y 6z 21 0 D. 5x 2y 3z 21 0 Câu 78 : Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0) , C(0;0;1) vàD(1;1;1) . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB vàCD . Khi đó tọa độ trung điểmG của đoạn thẳng MN là: 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. G ; ; B. G ; ; C. G ; ; D. G ; ; 3 3 3 2 2 2 4 4 4 3 3 3 Câu 79 : Cho ba điểm A(0;2;1) , B(3;0;1) , C(1;0;0) . Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. 4x 6y 8z 2 0 B. 2x 3y 4z 2 0 C. 2x 3y 4z 2 0 D. 2x 3y 4z 1 0 Câu 80 : x 1 y 2 z 3 x 3 y 5 z 7 Cho hai đường thẳng d : , d : . Tìm khẳng định đúng 1 2 3 4 2 4 6 8 A. B. C. D. A. d1 chéo d2 B. d1  d2 C. d1 // d2 D. d1  d2 Câu 81 : x 2 t x 2 2t Cho hai đường thẳng d1 : y 1 t vàd2 : y 3 . Mặt phẳng cách đều d1 vàd2 có phương z 2t z t trình là
  12. A. x 5y 2z 12 0 B. x 5y 2z 12 0 C. x 5y 2z 12 0 D. x 5y 2z 12 0 Câu 82 : Cho mặt phẳng ( )đi qua điểm M(0;0; 1) và song song với giá của hai vectơ a (1; 2;3), b (3;0;5) . Phương trình của mặt phẳng ( )là: A. 5x 2y 3z 3 0 B. 10x 4y 6z 21 0 C. 5x 2y 3z 21 0 D. 5x 2y 3z 21 0 Câu 83 : ïì x = 2 + t ïì x = 2- 2t ï ï Cho hai đường thẳng d : íï y = 1- t và d : íï y = 3 . 1 ï 2 ï ï z = 2t ï z = t îï îï Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là: A. x + 5y + 2z + 12 = 0 B. x - 5y + 2z - 12 = 0 C. x + 5y - 2z + 12 = 0 D. x + 5y + 2z - 12 = 0 Câu 84 : ì x = t ï ï x y - 2 z x + 1 y - 1 z + 1 Cho d1 :í y = 4- t ,d2 : = = ;d3 : = = ï 1 - 3 - 3 5 2 1 îï z = - 1+ 2t Viết phương trình đường thẳng D , biết D cắt d1 ,d2 ,d3 lần lượt tại A, B, C sao cho AB = BC. x y - 2 z x y + 2 z x y + 2 z - 1 x y - 2 z A. = = B. = = C. = = D. = = 1 - 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 85 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 3;3;0 , B 3;0;3 ,C 0;3;3 , D 3;3;3 . Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. A. x2 y2 z2 3x 3y 3z 0 B. x2 y2 z2 3x 3y 3z 0 C. x2 y2 z2 3x 3y 3z 0 D. x2 y2 z2 3x 3y 3z 0 Câu 86 : x 1 y 1 z 2 Cho đường thẳng d : . Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng tọa độ 2 1 1 (Oxy) là x 1 2t x 1 2t x 0 x 1 2t A. y 1 t y 1 t C. y 1 t y 1 t B. D. z 0 z 0 z 0 z 0
  13. Câu 87 : x 1 y z 2 Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 8x 2y 2z 3 0 vàđường thẳng : . mặt 3 2 1 phẳng ( ) vuông góc với vàcắt (S) theo giao tuyến là đường tròn(C) có bán kính lớn nhất. Phương trình ( ) là A. 3x 2y z 15 0 B. 3x 2y z 15 0 C. 3x 2y z 5 0 D. 3x 2y z 5 0 Câu 88 : x y z 3 tọa độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng 2x 3z 1 0 : x y 0 A. I 1;1;0 B. I. 1;2;0 C. I. 1;1;1 D. 2;1;0 Câu 89 : x 1 y 1 z Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng : . 2 1 1 Phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với là: A. = 2 ― 푡 B. = 2 + 푡 = 1 ― 4푡 = 1 + 4푡 = 푡 = 2푡 C. = 2 + 푡 D. = 2 + 푡 = 1 ― 4푡 = 1 ― 4푡 = 2푡 = 푡 Câu 90 : Trong không gian Oxyz cho 3 vectơ a ( 1;1;0), b (1;1;0) vàc (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàosai ? A. a  b B. a 2 C. c  b D. c 3 Câu 91 : x - 1 y - 3 z Cho đường thẳng d : = = và mp(P): x - 2y + z + 8 = 0 . Mặt phẳng chứa d và 2 - 3 2 vuông góc với mp(P) có phương trình là: A. 2x + 2y - z - 8 = 0 B. 2x - 2y + z + 8 = 0 C. 2x - 2y + z - 8 = 0 D. 2x + 2y + z - 8 = 0 Câu 92 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a và AB ' ^ BC ' . Tính thể tích khối lăng trụ. Một học sinh giải như sau: Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Khi đó:
  14. æ ö æ ö æa ö ç a 3 ÷ ç a 3 ÷ A = ç ;0;0÷; B = ç0; ;0÷; B ' = ç0; ;h÷; ç ÷ ç ÷ ç ÷ èç2 ÷ø èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ æ ö æ ö ç a ÷ ç a ÷ C = ç- ;0;0÷; C ' = ç- ;0;h÷ èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ với h là chiều cao của lăng trụ, suy ra: uuuur æ a a 3 ö uuuur æ a a 3 ö ç ÷ ç ÷ AB ' = ç- ; ;h÷; BC ' = ç- ;- ;h÷ èç 2 2 ø÷ èç 2 2 ø÷ uuuur uuuur a2 3a2 a 2 Bước 2: AB ' ^ BC ' Þ AB '.BC ' = 0 Û - + h2 = 0 Þ h = 4 4 2 a2 3 a 2 a3 6 Bước 3: V = B.h = . = l¨ng trô 2 2 4 Bài giải này đã đúng chưa? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Sai ở bước 3 Câu 93 : Trong không gianOxyz cho ba vectơ a ( 1;1;0),b (1;1;0) vàc (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. | a | 2 B. | c | 3 C. b  c D. a  b Câu 94 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1;0;0 ; B 1;1;0 ; C 0;1;1 . Khi đó tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành: A. D 1;1;1 B. D 2;0;0 C. D 0;2;1 D. D 0;0;1
  15. Câu 95 : Cho hai mặt phẳng (P): x- 2y + 2z - 3 = 0,(Q): 2x + y - 2x- 4 = 0 và đường thẳng x + 2 y z - 4 d : = = . - 1 - 2 3 Lập phương trình mặt cầu (S) có tâmI Î d và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). 2 2 2 2 2 2 A. (x + 11) + (y + 26) + (z - 35) = 382 Ú(x + 1) + (y - 2) + (z - 1) = 4 2 2 2 2 2 2 B. (x + 11) + (y + 26) + (z - 35) = 382 Ú(x- 1) + (y + 2) + (z + 1) = 4 2 2 2 2 2 2 C. (x- 11) + (y - 26) + (z + 35) = 382 Ú(x- 1) + (y + 2) + (z + 1) = 4 2 2 2 2 2 2 D. (x - 11) + (y - 26) + (z + 35) = 382 Ú(x + 1) + (y - 2) + (z - 1) = 4 Câu 96 : Gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M(8;0;0) , N(0; 2;0) và P(0;0;4) . Phương trình mặt phẳng ( ) là: x y z x y z A. 0 B. x 4y 2z 8 0 C. 1 D. x 4y 2z 0 8 2 4 4 1 2 Câu 97 : x 3 t Cho mặt phẳng ( ) : 2x y 3z 1 0 và đường thẳng d : y 2 2t . z 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. d  ( ) B. d  ( ) C. d //( ) D. d cắt( ) Câu 98 : ì ï x = t x - 3 y - 6 z - 1 ï Cho hai đường thẳng d : = = và d : íï y = - t Đường thẳng đi qua điểm 1 - 2 2 1 2 ï ï z = 2 îï A(0;1;1) , vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là: x y - 1 z - 1 x y - 1 z - 1 A. = = B. = = 1 - 3 4 - 1 3 4 x - 1 y z - 1 x y - 1 z - 1 C. = = D. = = - 1 - 3 4 - 1 - 3 4 Câu 99 : Phương trình chính tắc của đường thẳng V đi qua điểm M(2 ; 0 ; -1) và có vectơ chỉ phương a (4 ;-6 ; 2) là x 2 y z 1 x 2 y z 1 A. B. 4 6 2 2 3 1
  16. x 2 y z 1 x 4 y 6 z 2 C. D. 2 3 1 2 3 1 Câu 100 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0) ,B(0;1;0) , C(0;0;1) vàD(1;1;1) . GọiM , N lần lượt là trung điểm của AB vàCD . Tọa độ trung điểmG của MN là: 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 A. G ; ; B. G ; ; C. G ; ; D. G ; ; 3 3 3 3 3 3 2 2 2 4 4 4
  17. Câu Đáp án 1 D 2 D 3 A 4 B 5 C 6 B 7 A 8 B 9 C 10 C 11 D 12 A 13 C 14 D 15 C 16 A 17 B 18 B 19 C 20 B 21 D 22 B 23 B 24 A 25 B 26 C 27 B 28 C 29 D
  18. 30 A 31 D 32 A 33 C 34 A 35 A 36 B 37 A 38 A 39 D 40 A 41 B 42 B 43 B 44 A 45 C 46 B 47 D 48 D 49 D 50 C 51 D 52 A 53 D 54 A 55 A 56 C 57 C 58 B 59 D 60 D
  19. 61 A 62 A 63 A 64 C 65 C 66 C 67 B 68 A 69 C 70 A 71 C 72 B 73 B 74 D 75 B 76 D 77 B 78 B 79 B 80 D 81 A 82 A 83 D 84 D 85 D 86 A 87 A 88 C 89 C 90 C 91 D
  20. 92 D 93 C 94 C 95 D 96 B 97 B 98 D 99 C 100 C