Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phần 2: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)

Câu 36 :  Cho A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1) thể tích của khối tứ diện ABCD là :
A. 40
B. 30 
C. 50
D. 60

 

docx 15 trang Minh Uyên 06/04/2023 6400
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phần 2: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_lop_12_phan_2_phuong_phap_toa_do_tr.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phần 2: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 2) Câu 1 : x - 1 y + 2 z Cho A (1; 4;2), B (- 1;2; 4) và D : = = Điểm M Î D mà - 1 1 2 MA2 + MB 2 nhỏ nhất có tọa độ là : A. (1; 0; 4) B. (- 1; 0; 4) C. (0;- 1; 4) D. (1; 0;- 4) Câu 2 : ì ï x = 1- 2t x y - 1 z - 1 ï Cho hai đường thẳng D : = = vàd : í y = 2t . Trong các mệnh đề sau, 1 - 1 2 ï ï z = 3 - 4t îï mệnh đề nào đúng ? D vàd trùng nhau A. D và d cắt nhau B. D vàd song song D vàd chéo nhau C. D. Câu 3 : Cho A (0; 0;1), B (3; 0; 0),C (0;2; 0) . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là : x y z x y z x y z x y z A. + + = 1 B. + + = 1 C. + + = 1 D. + + = 1 1 2 3 3 2 1 2 3 1 1 3 2 Câu 4 : x 2t x 1 y z 3 Cho d : ;d ' : y 1 4t . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về vị trí tương đối 1 2 3 z 2 6t của d và d’. A. d, d’ cắt nhau B. d song song d’ C. d, d’ chéo nhau D. d, d’ trùng nhau Câu 5 : Cho A(2;0;0),B (0;2;0),C (0;0;2),D (2;2;2)mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là : 2 3 A. B. C. 3 D. 3 3 2 Câu 6 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 1;1;5) , B(1;2; 1) . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng (Oxy) ?
  2. A. x 2y 3 0 B. 6x 6y z 7 0 C. 3x z 2 0 D. 6y z 11 0 Câu 7 : Cho A(0;0;2) , B(3;0;5) , C(1;1;0) , D(4;1;2) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là: 11 A. 11 B. 11 C. 1 D. 11 Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x –3y 2z –5 0 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là A. (푄): ― 2 + ― 1 = 0 B. (푄): + 2 + ― 2 = 0 C. (푄): + 2 + ― 1 = 0 D. (푄): ― 2 + ― 2 = 0 Câu 9 : Cho hai điểm M(1; 2; 4) vàM (5; 4;2) . Biết M là hình chiếu vuông góc của M lên mp( ) . Khiđó, mp( ) có phương trình là A. 2x y 3z 20 0 B. 2x y 3z 20 0 C. 2x y 3z 20 0 D. 2x y 3z 20 0 Câu 10 : x 1 t x 2 y 2 z 3 Cho hai đường thẳng d1 : ; d2 : y 1 2t và điểm A(1;2;3) . Đường 2 1 1 z 1 t thẳng đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là: x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. B. 1 3 5 1 3 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. D. 1 3 5 1 3 5 Câu 11 : x 3 t Cho mặt phẳng ( ) : 2x y 3z 1 0 và đường thẳng d : y 2 2t . z 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d P( ) B. d ( ) C. d cắt( ) D. d ( ) Câu 12 : Cho A(0;0;1),B (3;0;0),C (0;2;0) . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là : x y z x y z x y z x y z A. + + = 1 B. + + = 1 C. + + = 1 D. + + = 1 1 2 3 2 3 1 1 3 2 3 2 1
  3. Câu 13 : Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A B C D với A(0;0;0) ,B(1;0;0) , D(0;1;0) , A (0;0;1) . Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A C và MN . Một học sinh giải như sau:   Bước 1: Xác định A C (1;1; 1); MN (0;1;0)   Suy ra A C, MN (1;0;1) Bước 2: Mặt phẳng ( ) chứa A C và song song với MN là mặt phẳng qua A (0;0;1) và có vectơ pháp tuyến n (1;0;1) ( ) : x z 1 0 1 0 1 2 1 Bước 3: d(A C, MN) d(M,( )) 12 02 11 2 2 Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 3 B. Sai ở bước 1 C. Lời giải đúng D. Sai ở bước 2 Câu 14 : Cho A(0;2; 2) , B( 3;1; 1) , C(4;3;0) và D(1;2;m) . Tìm m để bốn điểm A,B,C,D đồng phẳng. Một học sinh giải như sau:    Bước 1: AB ( 3; 1;1) ; AC (4;1; 2) ; AD (1;0; m 2)   1 1 1 3 3 1 Bước 2: AB, AC ; ; ( 3;10;1) 1 2 1 4 4 1    AB, AC .AD 3 m 2 m 5    Bước 3: A,B,C,D đồng phẳng AB, AC .AD 0 m 5 0 Đáp số: m 5 Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 3 C. Sai ở bước 1 D. Sai ở bước 2 Câu 15 : Cho A(2;0;0) , B(0;2;0) , C(0;0;2) , D(2;2;2) . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính 3 2 A. B. 3 C. 3 D. 2 3
  4. Câu 16 : x - 1 y - 3 z Cho đường thẳng D : = = và(P ): x - 2y + 2z - 1 = 0 mặt phẳng chứa D và 2 - 3 2 vuông góc với (P)có phương trình là : A. 2x - 2y + z - 8 = 0 B. 2x + 2y + z - 8 = 0 C. 2x - 2y + z + 8 = 0 D. 2x + 2y - z - 8 = 0 Câu 17 : Mặt phẳng (P) chứa trục Oy và điểm A(1;- 1;1)là : A. x + z = 0 B. x - y = 0 C. x + y = 0 D. x - z = 0 Câu 18 : khoảng cách từ điểmM( 1;2; 4) đến mp( ) : 2x 2y z 8 0 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19 : Cho mặt cầu (S) có tâm I(4;2;-2), bán kính R. Biết (S) tiếp xúc (P): 12x – 5z – 19 =0. Bán kính R là? A. R 39 B. R 3 C. R 13 D. R 3 13 Câu 20 : Trong không gian Oxyz choA (1;1; 3), B (- 1; 3;2),C (- 1;2; 3) khoảng cách từgốc tọa độ O tới mặt phẳng (ABC) bằng : 3 3 A. 3 B. 3 C. D. 2 2 Câu 21 : Cho A (2;- 1;6),B (- 3;- 1;- 4),C (5;- 1; 0),D (1;2;1)thể tích của khối tứ diện ABCD là : 50 40 60 A. B. C. D. 30 Câu 22 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;1;3) , N(1;1;5) ,P(3;0;4) . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng NP ? A. 2x y z 2 0 B. 2x y z 4 0 C. x y z 3 0 D. x 2y z 3 0 Câu 23 : x + 8 y - 5 z Cho hai đường thẳng D : = = vàA(3;- 2;5) . Tọa độ hình chiếu của A trênD là 4 - 2 1 ? A. (- 4;1;- 3) B. (- 4;- 1;3) C. (4;- 1;- 3) D. (4;- 1;3) Câu 24 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết A(0; 1; 1) , B(1;0;2) , C(3;0;4) , D(3;2; 1) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng ?
  5. 1 1 A. 3 B. 6 C. D. 2 6 Câu 25 : x 9 2t x 5 y 1 z 5 Cho d : ;d ' : y t . phương trình mặt phẳng chứa d và d’, có dạng? 2 1 1 z 2 t A. 3x y z 25 0 B. 3x 5y z 25 0 C. 2x 5y z 25 0 D. 2x 5y z 25 0 Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho A(1;1;3),B (- 1;3;2),C (- 1;2;3)Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (ABC) bằng : 3 3 A. B. 3 C. D. 3 2 2 Câu 27 : x + 8 y - 5 z Cho hai đường thẳng D : = = vàA (3;- 2;5) . tọa độ hình chiếu của A trênD 4 - 2 1 là ? A. (4;- 1;- 3) B. (4;- 1; 3) C. (- 4;1;- 3) D. (- 4;- 1; 3) Câu 28 : Biết đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : 3x 2y z 1 0 và ( ) : x 4y 3z 2 0 . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: A. (1; 4; 5) B. ( 1; 4;5) C. (2; 4; 5) D. (0;4;5) Câu 29 : x t x 3 y 6 z 1 Cho hai đường thẳng d : ;d ' : y t . đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt d’ và 2 2 1 z 2 vuông góc d có phương trình là? x y 1 z 1 x y 1 z 1 x 1 y z 1 x y 1 z 1 A. B. C. D. 1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4 Câu 30 : (P) Oy M(1; 1;1) phương trình mặt phẳng chứa trục và điểm là: A. x z 0 B. x y 0 C. x z 0 D. x y 0 Câu 31 : Cho vectơ u (1;1; 2) vàv (1;0; m) . Tìm m để góc giữa hai vectơ u và v có số đo bằng 450 Một học sinh giải như sau:
  6. 1 2m Bước 1: cos u,v 6. m2 1 0 1 2m 1 Bước 2: Góc giữa u , v bằng 45 suy ra 6. m2 1 2 1 2m 3. m 2 1 (*) Bước 3: phương trình (*) (1 2m)2 3(m 1) m 2 6 m2 4m 2 0 m 2 6 Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 1 B. Bàigiảiđúng C. Sai ở bước 3 D. Sai ở bước 2 r Câu 32 : Cho đường thẳng D qua A (1; 0;- 1) và có véctơ chỉ phương u (- 2;4;6) . Phương trình tham số của đường thẳng D là : ì ì ì ì ï x = - 1- 2t ï x = 1- t ï x = - 2 + t ï x = 1+ t ï ï ï ï A. í y = 4t í y = 2t C. í y = 4 í y = - 2t ï B. ï ï D. ï ï z = 1+ 6t ï z = 1+ 3t ï z = 6 - t ï z = - 1- 3t îï îï îï îï 2 2 2 Câu 33 : Cho ( ) : m x y (m 2)z 2 0;() :2x m y 2z 1 0 . Để hai mặt phẳng đã cho vuông góc nhau, giá trị m bằng? A. m 1 B. m 2 C. m 2 D. m 3 Câu 34 : mặt phẳng (P) chứa trục Oy và điểm A (1;- 1;1)là : A. x + z = 0 B. x - z = 0 C. x - y = 0 D. x + y = 0 Câu 35 : x - 1 y + 2 z Cho A(1;4;2),B (- 1;2;4) và D : = = Điểm M Î D mà - 1 1 2 MA2 + MB 2 nhỏ nhất có tọa độ là : A. (0;- 1;4) B. (1;0;4) C. (1;0;- 4) D. (- 1;0;4) Câu 36 : Cho A (2;- 1;6),B (- 3;- 1;- 4),C (5;- 1; 0),D (1;2;1)thể tích của khối tứ diện ABCD là : 40 50 60 A. B. 30 C. D.
  7. x 1 y 1 z 2 Câu 37 : Cho d : . hình chiếu vuông góc của d trên (Oxy) códạng? 2 1 1 x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. y 1 t y 1 t C. y 1 t y 1 t B. D. z 0 z 0 z 0 z 0 Câu 38 : Cho đường thẳng đi qua điểmM(2;0; 1) vàcóvectơchỉphương a (4; 6; 2) . phương trình thamsốcủa là: x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 4 2t A. y 6t y 3t C. y 3t y 6 3t B. D. z 1 2t z 1 t z 1 t z 2 t Câu 39 : Cho A (2; 0; 0),B (0;2; 0),C (0; 0;2),D (2;2;2)mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là : 3 2 A. 3 B. 3 C. D. 2 3 Câu 40 : Cho hai điểm A( 1; 3;1) , B(3; 1; 1) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2x 2y z 0 B. 2x 2y z 0 C. 2x 2y z 0 D. 2x 2y z 1 0 Câu 41 : x 1 2t x 3 4t Cho hai đường thẳng d1 : y 2 3t vàd2 : y 5 6t . z 3 4t z 7 8t Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d1  d2 B. d1 vàd2 chéo nhau C. d1  d2 D. d1 Pd2 Câu 42 : x y z 1 Tìm điểm A trên đường thẳng d : sao cho khoảng cách từđiểmA đến 2 1 1 mp( ) : x 2y 2z 5 0 bằng 3 . Biết A có hoành độ dương A. A(2; 1;0) B. A(0;0; 1) C. A( 2;1; 2) D. A(4; 2;1) Câu 43 : Trong không gianOxyz, cho điểm G(1;1;1) , mặt phẳng qua G và vuông góc với đường thẳng OG có phương trình : A. x y z 3 0 B. x y z 0 C. x y z 3 0 D. x y z 0
  8. Câu 44 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a (1;2;2) , b (0; 1;3) , c (4; 3; 1) .Xét các mệnh đề sau: (I)a 3 (II)c 26 (III)a  b (IV)b  c 2 10 (V) a.c 4 (VI) a, b cùng phương (VII) cos a, b 15 Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 4 B. 3 C. 1 D. 6 Câu 45 : Cho hai mặt phẳng ( ) : m2 x y (m2 2)z 2 0 và( ) : 2x m2 y 2z 1 0 . mặt phẳng ( ) vuông góc với () khi A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 3 Câu 46 : Cho A(2;1; 1) , B(3;0;1) , C(2; 1; 3) ; điểmD thuộc Oy , và thể tích khối tứ diệnABCD bằng 5 . tọa độ điểm D là: (0;7;0) hoặc (0; 7;0) hoặc A. (0; 7;0) B. C. (0;8;0) D. (0; 8;0) (0;8;0) Câu 47 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x my 3z 4 0 và (Q) : 2x y nz 9 0. Khi hai mặt phẳng (P),(Q) song song với nhau thì giá trị của m n bằng 13 11 A. B. C. 4 D. 1 2 2 Câu 48 : Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 6y 4z 0 . Biết OA , (O là gốc tọa độ ) là đường kính của mặt cầu (S) . Tìm tọa độ điểm?A A. A(2; 6; 4) B. A( 1;3;2) Chưa thể xác định được tọa độ điểm A vì C. A( 2;6;4) D. mặt cầu (S) cóvô số đường kính Câu 49 : Cho đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 4x 3y 7z 1 0 . phương trình thamsốcủa d là:
  9. x 1 3t x 1 4t x 1 4t x 1 8t A. y 2 4t y 2 3t C. y 2 3t y 2 6t B. D. z 3 7t z 3 7t z 3 7t z 3 14t Câu 50 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A( 1;0;2) , B(1;3; 1) , C(2;2;2) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 3 1 Điểm M 0; ; là trung điểm của cạnh A. 2 2 B. AC BC AB. 2 5 Điểm G ; ;1 là trọng tâm của tam C. A B 2BC D. 3 3 giác ABC . Câu 51 : x 1 y 2 z 2 2 Cho A(1;4;2), B( 1;2;4) và đường thẳng d: . Điểm M thuộc d, biếtMA MB nhỏ 1 1 2 nhất. Điểm M có toạ độ là? A. M (0; 1;4) B. M ( 1;0;4) C. M (1;0;4) D. M (1;0; 4) Câu 52 : Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 và mặt phẳng ( ) : 4x 3y 12z 10 0 . mặt phẳng tiếpxúcvới (S) và song songvới ( ) có phương trình là: 4x 3y 12z 78 0 hoặc A. B. 4x 3y 12z 78 0 4x 3y 12z 26 0 4x 3y 12z 78 0 hoặc C. D. 4x 3y 12z 26 0 4x 3y 12z 26 0 Câu 53 : ì ï x = 1- 2t x y - 1 z - 1 ï Cho hai đường thẳng D : = = vàd : í y = 2t . Trong các mệnh đề sau, 1 - 1 2 ï ï z = 3 - 4t îï mệnh đề nào đúng ? D vàd chéonhau A. D và d cắt nhau B. D vàd song song D vàd trùng nhau C. D. Câu 54 : Cho A(2; 1;6) , B( 3; 1; 4) , C(5; 1;0) , D(1;2;1) . Thể tích tứ diệnABCD bằng: A. 50 B. 40 C. 60 D. 30
  10. Câu 55 : Cho hai mặt phẳng ( ) : 3x 2y 2z 7 0 và( ) : 5x 4y 3z 1 0 . phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc cả ( ) và() là: A. 2x y 2z 1 0 B. 2x y 2z 0 C. 2x y 2z 0 D. 2x y 2z 0 Câu 56 : Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2;-1;-1) trên (P): 16x 12y 15z 4 0 . Độ dài đoạn AH bằng? 11 11 22 A. B. C. 55 D. 5 25 5 Câu 57 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trìnhđường thằng x 1 y 1 z d : và mặt phẳng (P) : x y z 3 0 . Tọa độ giao điểm A của d và (P) 2 1 4 là: A. A( 1;0; 4) B. A( 3;1; 8) C. A(3; 2;4) D. A( 1;1; 5) Câu 58 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với A(3;2; 1) , B(1; 4;1) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng A. B. Mặt cầu (S) có tâm I (2; 1;0) . (a) : x 3y z 11 0. C. Mặt cầu (S) có bán kính R 11 . D. Mặt cầu (S) đi qua điểm M ( 1; 0; 1) . Câu 59 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1;3) , B( 3;0; 4) . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B ? x 1 y 1 y 3 x 3 y y 4 A. B. 4 1 7 4 1 7 x 1 y 1 y 3 x 3 y y 4 C. D. 4 1 7 1 1 3 Câu 60 : 2 2 2 Cho mặt cầu (S) : (x 2) (y 1) z 14 . Mặt cầu(S) cắt trụcOz tại A vàB (z A 0) . phương trình nào sau đây là phương trình tiếp diện của(S) tại?B A. 2x y 3z 9 0 B. x 2y z 3 0 C. 2x y 3z 9 0 D. x 2y z 3 0 Câu 61 : x - 1 y - 3 z Cho đường thẳng D : = = và (P): x - 2y + 2z - 1 = 0 mặt phẳng chứa D và 2 - 3 2 vuông góc với (P) có phương trình là : A. 2x + 2y - z - 8 = 0 B. 2x - 2y + z + 8 = 0
  11. C. 2x - 2y + z - 8 = 0 D. 2x + 2y + z - 8 = 0 r Câu 62 : Cho đường thẳng D qua A (1; 0;- 1) và có véctơ chỉ phương u (- 2;4;6). phương trình tham số của đường thẳng D là : ì ì ì ì ï x = - 1- 2t ï x = 1+ t ï x = - 2 + t ï x = 1- t ï ï ï ï A. í y = 4t í y = - 2t C. í y = 4 í y = 2t ï B. ï ï D. ï ï z = 1+ 6t ï z = - 1- 3t ï z = 6 - t ï z = 1+ 3t îï îï îï îï Câu 63 : x 1 3t Cho đường thẳng d : y 2t vàmp(P) : 2x y 2z 6 0 . Giá trị của m để d (P)là: z 2 mt A. m 4 B. m 2 C. m 2 D. m 4 Câu 64 : Cho ba điểm A(1;0;0) , B(0;1;0) , C(0;0;1) , O(0;0;0) . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có phương trình la: A. x2 y2 z2 x y z 0 B. x2 y2 z2 2x 2y 2z 0 C. x2 y2 z2 2x 2y 2z 0 D. x2 y2 z2 x y z 0 Câu 65 : x t Mặt cầu có tâ m I(1;3;5) và tiếp xúc d : y 1 t có phương trình là? z 2 t A. x 1 2 y 3 2 z 5 2 7 B. x 1 2 y 3 2 z 5 2 49 C. x 1 2 y 3 2 z 5 2 256 D. x 1 2 y 3 2 z 5 2 14 Câu 66 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(1;2;3) , B(2;0;2) , C(0;2;0) . Diện tích của tam giác ABC bằng? 14 7 A. 14 B. C. 2 7 D. 2 2 Câu 67 : ChoA(0;2;1), B(3;0;1),C(1;0;0) . phương trình mặt phẳng (ABC) là? A. 2x 3y z 7 0 B. 2x 3y 4z 2 0 C. 2x 3y 4z 2 0 D. 2x 3y 4z 1 0 Câu 68 : Cho (S) là mặt cầu tâmI(2;1; 1) và tiếp xúc mặt phẳng ( ) : 2x 2y z 3 0 . Khi đó bán kính mặt cầu (S) là:
  12. 4 2 2 A. B. C. D. 2 3 3 9 Câu 69 : Cho hai điểm A(0;0;3) vàB(1; 2; 3) . Gọi A B là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (Oxy) . Khi đó phương trình tham số của đường thẳng A B là x t x 1 t x 1 t x t A. y 2t y 2 2t C. y 2 2t y 2t B. D. z 0 z 0 z 0 z 0 Câu 70 : Cho A(1;1;3) , B( 1; 3; 2) , C( 1; 2; 3) . khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (ABC) bằng 3 3 A. B. 3 C. 3 D. 2 2
  13. Câu Đáp án 1 B 2 B 3 B 4 B 5 D 6 A 7 D 8 D 9 A 10 C 11 D 12 D 13 C 14 D 15 C 16 B 17 D 18 A 19 B 20 B 21 D 22 A 23 D 24 A 25 C 26 D 27 B 28 A
  14. 29 B 30 C 31 C 32 D 33 C 34 B 35 D 36 B 37 C 38 C 39 B 40 A 41 C 42 A 43 C 44 A 45 C 46 D 47 B 48 A 49 C 50 B 51 B 52 C 53 D 54 D 55 C 56 B 57 A 58 A
  15. 59 A 60 A 61 D 62 B 63 A 64 A 65 C 66 A 67 B 68 D 69 A 70 C