Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 12

Câu 27. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0; 1;3) và song song với mặt phẳng (Q): 2x – 3z + 1= 0.

A.2x -  3z + 2 = 0                               B. 2x- 3z + 9 = 0     

C. 2x + 3z – 9 = 0                              D. Đáp án khác 

Câu 28. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng

(Q) : x+ 2y – 2z + 1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x – 4y – 2z – 3 = 0 

A. x+ 2y – 2z + 6 = 0 ; x + 2y – 2z – 12 = 0

B. x+ 2y – 2z + 8 = 0 ; x + 2y – 2z – 10 = 0

C. x+ 2y – 2z + 10 = 0 ; x + 2y – 2z – 8 = 0.

D. x+ 2y – 2z + 12 = 0 ; x + 2y – 2z – 6 = 0 

docx 89 trang Minh Uyên 03/02/2023 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12.docx

Nội dung text: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 12

  1. Giữa kì 2 Khối 12 Đề số 1 Thời gian: 90 phút 0 2 2 Câu 1. Biết = ∫ 3 + 5 ― 2 = 푙푛 + , ( , ∈ 푍). Khi đó, tính giá trị của 푆 = a 4b . ―1 ― 2 3 A. 푆 = 50 . B. 푆 = 60 . C. 푆 = 59 . D. 푆 = 40 . Câu 2. Tìm nguyên hàm x(x2 7)15 dx 1 16 1 16 A. (x2 + 7) + C . B. - (x2 + 7) + C . 2 32 1 16 1 16 C. (x2 + 7) + C . D. (x2 + 7) + C . 16 32 2 3 Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C1 : y x 2x và C2 : y x . 83 15 37 9 A. S . B. S . C. S . D. S . 12 4 12 4 1 Câu 4. Cho I xe2xdx ae2 b ( a,b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng S= a b là: 0 1 1 A. S= 0 . B. S= . C. S=1. D. S= . 4 2 1 4 Câu 5. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và f (x)dx 2017. Tính I f sin 2x cos 2xdx. 0 0 2 2017 2017 A. . B. . C. 2017. D. . 2017 2 2 Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;2, f 2 2 và f 4 2018 . Tính 2 I f 2x dx. 1 A. I 1008. B. I 2018. C. I 1008. D. I 2018. m Câu 7. Số các số thực m 0;2017 thỏa mãn cos 2xdx 0 là 0 A. 643 .B. 1284.C. 1285. D. 642 . 3 Câu 8. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa: f x 3g x dx 10 ; 1 3 3 2 f x g x dx 6 . Tính f x g x dx . 1 1 A. 8. B. 9. C. 6. D.10
  2. x Câu 9. Cho f (x) 2 x2 1 5 , biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x x2 1 3 thỏa mãn F 0 6 . Tính F . 4 125 126 123 127 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 2 Câu 10. Giả sử 2x 1 ln xdx a ln 2 b, a;b ¤ . Khi đó tính S= a b . 1 5 3 A. S= . B. S= 2. C. S=1. D. S= . 2 2 ex Câu 11. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số y trên khoảng 0; . Tính x 2 e3x I dx. 1 x A. I 3 F 2 F 1 . B. I F 6 F 3 . F 6 F 3 C. I . D. I 3 F 6 F 3 . 3 (x a)cos3x 1 Câu 12.Một nguyên hàm (x 2)sin 3xdx sin 3x 2017 thì tổng S a.b c b c bằng A. S 14 B. S 15 C. S 3 D. S 10 Câu 13. Tính 5 9x 12 dx bằng (5 9x)13 (5 9x)13 (5 9x)13 (5 9x)13 A. C .B. .C. C . D. C C 117 117 13 9 Câu 14. Tính cos 5x dx bằng 4 1 A sin 5x C B sin 5x C 5 4 4 1 C D. 5.sin 5x C sin 5x C 4 5 4 1 Câu 15. Một vật chuyển động theo quy luật s t3 t2 9t, với t (giây) là khoảng thời gian 3 tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
  3. 25 A. 89(m / s) . B. 109(m / s) . C. 71(m / s) . D. (m / s) . 3 Câu 16. Tìm diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y (x 1)ex , y x2 1. 8 2 2 8 A. S e . B. S e . C. S e . D. S e . 3 3 3 3 2 x2016 Câu17. Tích phân I dx có giá trị bằng x 2 e 1 22018 22017 22018 A. 0 . B. . C. . D. . 2017 2017 2018 2 1 Câu 18. Cho f x là một hàm số chẵn, liên tục trên R và f x dx 2 . Tính f 2x dx 2 0 1 1 A. f 2x dx 2. B. f 2x dx 4. 0 0 1 1 1 C. f 2x dx . D. f 2x dx 1. 0 2 0 Câu 19.Cho hai số phức z1 4 3i và z2 7 3i . Tìm số phức z z1 z2 . A. z 3 6i . B. z 11. C. z 1 10i . D. z 3 6i . Câu 20. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên. A. z1 1 2i . B. z1 1 2i . C. z1 2 i . D. z1 2 i . Câu 21. Cho số phức z a bi thỏa mãn 1 i 2 .z 4 5i 1 6i. Tính S a b. A. S 3. B. S 8. C. S 6. D. S 3. Câu 22. Cho số phức z 1 i i3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z . A. a 1,b 2 . B. a 2,b 1. C. a 1,b 0 . D. a 0,b 1. Câu 23. Tìm tất cả các số thực x , y sao cho x2 1 yi 1 2i. A. x 2, y 2. B. x 2, y 2. C. x 0, y 2. D. x 2, y 2. Câu 24. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn | z 2 i | 2 2 và z 1 2 là số thuần ảo. A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 25. Cho số phức z 2 i . Tính z . A. z 3 . B. z 5 . C. z 2. D. z 5 .
  4. Câu 26. Cho số phức z1 1 2i, z2 3 i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z z1 z 2trên mặt phẳng tọa độ. A. .NB. 4; 3 .C. M . 2; 5 D. P . 2; 1 Q 1;7 Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z 3 5 và z 2i z 2 2i . Tính z . A. z 17 . B. z 17 . C. z 10 . D. z 10 . Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M(1;1;1); N( 2; 3;4); P(7; 7; 5). Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là A. Q 6;5;2 . B. Q 6;5;2 C. Q 6; 5;2 . D. Q 6; 5; 2 . Câu 29. Cho điểm M 3;2; 1 , điểm M a;b;c đối xứng của M qua trục Oy, khi đó a+ b+c bằng A. 6 B. 4 C. 0 D. 2 Câu 30. Cho u 1;1;1 và v 0;1;m . Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 450 thì m bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 1 3 . D. 3 . Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1),C(2;1;1) . Tam giác ABC có diện tích bằng 6 6 1 A. 6 . B. . C. . D. . 3 2 2 Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A( 1;2;4), B(3;0; 2),C(1;3;7) . Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tìm tọa độ điểm D? 5 5 1 5 A. D ;2;4 B. D ;2; 4 C. D ; 2;4 D. D ; 1; 4 3 2 2 3 Câu 33. Phương trình mặt cầu có tâm I( -1; 2; -3), bán kính R= 3 là: A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 3. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. D. ( x+ 1)2 + (y + 2)2 + (z-3)2 = 3 Câu 34. Tính bán kính mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 0) và (S) qua P(2; -2; 1). A. R 2 2 B. R = 3 C. R 3 3 D. R 3 2 Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x a 2 y 2 2 z 3 2 9 và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z – 1 = 0. Giá trị của a để (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) 17 1 17 1 A. a . B. a . C. – 8 < a< 1 .D. 8 a 1 . 2 2 2 2 Câu 36. Viết phương trình tiếp diện (α) của mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0 , biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P): x 2y 2z 1 0 . A. x+ 2y – 2z - 6 = 0 B. x+2y – 2z + 12= 0
  5. Giữa kì 2 Khối 12 Đề số 1 Thời gian: 90 phút 0 2 2 Câu 1. Biết = ∫ 3 + 5 ― 2 = 푙푛 + , ( , ∈ 푍). Khi đó, tính giá trị của 푆 = a 4b . ―1 ― 2 3 A. 푆 = 50 . B. 푆 = 60 . C. 푆 = 59 . D. 푆 = 40 . Câu 2. Tìm nguyên hàm x(x2 7)15 dx 1 16 1 16 A. (x2 + 7) + C . B. - (x2 + 7) + C . 2 32 1 16 1 16 C. (x2 + 7) + C . D. (x2 + 7) + C . 16 32 2 3 Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C1 : y x 2x và C2 : y x . 83 15 37 9 A. S . B. S . C. S . D. S . 12 4 12 4 1 Câu 4. Cho I xe2xdx ae2 b ( a,b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng S= a b là: 0 1 1 A. S= 0 . B. S= . C. S=1. D. S= . 4 2 1 4 Câu 5. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và f (x)dx 2017. Tính I f sin 2x cos 2xdx. 0 0 2 2017 2017 A. . B. . C. 2017. D. . 2017 2 2 Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;2, f 2 2 và f 4 2018 . Tính 2 I f 2x dx. 1 A. I 1008. B. I 2018. C. I 1008. D. I 2018. m Câu 7. Số các số thực m 0;2017 thỏa mãn cos 2xdx 0 là 0 A. 643 .B. 1284.C. 1285. D. 642 . 3 Câu 8. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa: f x 3g x dx 10 ; 1 3 3 2 f x g x dx 6 . Tính f x g x dx . 1 1 A. 8. B. 9. C. 6. D.10