Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
Câu 34: Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất năm (lãi kép). Biết rằng sau 10 năm
số tiền trong tài khoản của ông A tăng gấp đôi. Hỏi giá trị gần đúng nhất của m là bao nhiêu ?
A. 7,2. B. 0,072. C. 0,08. D. 8.
Câu 17: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc
nhiều hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 40 tháng. B. 31 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2022_2023_t.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2022 – 2023 1. Giới hạn chương trình: - Đại số: hết bài Hàm số lũy thừa - Hình học: hết Chương 2 2. Cấu trúc đề: 100 % TN STT Nội dung Số câu 1 ƯD của đạo hàm 13 2 Hàm số mũ, logarit, lũy thừa 10 3 Biến đổi, so sánh mũ, logarit. BT lãi suất 12 4 Thể tích khối chóp, lăng trụ 5 5 Mặt cầu, trụ, nón 10 Tổng 50 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 GV soạn: cô Phan Thị Thanh Bình Thời gian: 90 phút Câu 1: Tập xác định của hàm số yx=−( 2) là A. \2 . B. (− ;2) . C. (2; + ) . D. . Câu 2: Cho khối cầu có đường kính bằng 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 4 4 32 32 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 3: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 13 a2 27 a2 9 a2 A. . B. . C. 9 a2 . D. . 6 2 2 Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 3 và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. 33. B. 3 . C. . D. 6 . 2 Câu 5: Với ab, là hai số thực dương tuỳ ý, biểu thức log2022 ( 2022ab) bằng 1 A. 1++ logab log . 2 2022 2022 1 B. 2022loglog++ab. 2 20222022 C. 1++ 2log2022ab log 2022 . D. 2022++ 2log2022ab log 2022 . Câu 6: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị hàm số đạo hàm y= f ( x) hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; + ) . B. (0;2) . C. (−1; 3) . D. (−1; 0) .
- −2021 Câu 7: Tập xác định của hàm số: yxx=−−(43 2 ) là A. . B. (−4 ;1) . C. \ 4 ;1− . D. −4 ;1. 52−−x2 Câu 8: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x2 −1 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 9: Hàm số f( x) = x32 + ax + bx + 2 đạt cực tiểu tại x =1 và f (13) =− . Tính ba+ 2 . A. . B. −3 . C. 15 . D. −15. a x b+ Câu 10: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ sau cx −1 Giá trị của tổng abc++ bằng A. . B. . C. . D. −2 . Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= x32 −3 x + 6 x + 5 có hệ số góc nhỏ nhất thì phương trình là A. yx=+3 12 . B. yx=+33. C. yx=+36. D. yx=+39. Câu 12: Cho aa 0, 1 và hai số thực dương bc, thỏa mãn log3a b = và log2a c =− . Tính giá trị của ab2 3 biểu thức P = log . a c5 A. P = 9. B. P =−2. C. P =−7 . D. P =13 . Câu 13: Đồ thị hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. y= x32 −31 x + . B. y= − x3 −31 x + . C. y= x3 −31 x + . D. y= − x3 +31 x + .
- 21x + Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số y = và đồ thị hàm số y x= x + +2 1 cắt nhau tại hai điểm, ký hiệu x ( x1122 y;x , , y ) ( ) là tọa độ hai điểm đó. Tìm yy12+ . A. yy12+=0 . B. yy12+=2 C. yy12+=6 D. yy12+=4 . Câu 15: Cho hàm số y f= x () xác định trên và có đồ thị hàm số y f= x () như hình vẽ: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx() vuông góc với đường thẳng xy+ +4 = 2 0 1 8 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường cao h . Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. Sxq = 4 rh . B. Sxq = 2 rh . C. S rxq h= 3 . D. S rxq h= . a 1 l og b Câu 17: Cho ab, là các số thực dương với , l o g a b biểu diễn theo a là 1 1 A. −2log b . B. − log b. C. l o g b . D. 2l og b . a 2 a 2 a a Câu 18: Trên khoảng (0 ; )+ , đạo hàm của hàm số yx= log2 là 1 ln2 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . xln2 x x 2x Câu 19: Cho mặt cầu có diện tích là 16 a2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 a3 A. 32 a3 . B. 16 a3 . C. 24 a3 . D. . 3 b2 Câu 20: Với hai số a và b là hai số thực dương tùy ý, l og bằng a 1 A. 2loglogba− . B. 2loglogba+ . C. logab− log . D. 2loglog( ab− ) . 2 2 Câu 21: Hàm số f( x) =−log2 ( x 2 x) có đạo hàm là 1 ln 2 A. fx ( ) = . B. fx ( ) = . ( xx2 − 2) ln 2 xx2 − 2 (22x − ln 2) (22x − ) C. fx ( ) = . D. fx ( ) = . xx2 − 2 (xx2 − 2ln) 2 Câu 22: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 16 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 32 A. 64 . B. 32 . C. . D. . 3
- 222 Câu 23: Biểu thức 3 3 viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 333 5 1 7 1 2 18 2 12 2 6 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x x e 2 A. y = ( 2) . B. y = (0,5) . C. y = . D. y = . 3 Câu 25: Cho log2 3 = a , log2 5 = b Khi đó log6 225 được biểu diễn theo ab, là đáp án nào sau đây? a b b+ ab22+ 22ab+ ab+ A. . B. . C. . D. . 13+ a 1+ a 1+ a 12+ a Câu 26: Cho a = 3 5 , b = 32 và c = 3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. abc . B. a c b . C. c a b . D. bac . Câu 27: Tập xác định của hàm số yx=−l o g 12 ( ) là A. (2; + ) . B. (− ; + ) . C. (− ;1) . D. (1; + ) . Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh A B A== D6 , 2 . Gọi MN, là trung điểm các cạnh AB và CD . Cho hình chữ nhật quay quanh MN , ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng: A. V =12 . B. V =18 . C. V = 24 . D. V = 72 . 22 Câu 29: Cho góc . Giá trị biểu thức 10.10sincos là A. 1. B. 20. C. 10. D. . a Câu 30: Cho ab 0 và 2logloglog2(abab−=++) . Tỉ số là 222 b A. 1. B. 2. C. 3 2+ 2 . D. 322.− . Câu 31: Cho x,, y z là các số thực khác 0 thỏa mãn 3412.xyz==− Giá trị của tổng xyyzzx++ bằng A. 1. B. 3. C. 12xyz D. 0 Câu 32: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên ? A. ye= x . B. y = 2x . x 1 x C. y = . D. y = . 2 Câu 33: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình vẽ?. 1 A. ye= x. . B. yx= ln . C. y = ln . D. ye= −x . x
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2022 – 2023 1. Giới hạn chương trình: - Đại số: hết bài Hàm số lũy thừa - Hình học: hết Chương 2 2. Cấu trúc đề: 100 % TN STT Nội dung Số câu 1 ƯD của đạo hàm 13 2 Hàm số mũ, logarit, lũy thừa 10 3 Biến đổi, so sánh mũ, logarit. BT lãi suất 12 4 Thể tích khối chóp, lăng trụ 5 5 Mặt cầu, trụ, nón 10 Tổng 50 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 GV soạn: cô Phan Thị Thanh Bình Thời gian: 90 phút Câu 1: Tập xác định của hàm số yx=−( 2) là A. \2 . B. (− ;2) . C. (2; + ) . D. . Câu 2: Cho khối cầu có đường kính bằng 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 4 4 32 32 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 3: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 13 a2 27 a2 9 a2 A. . B. . C. 9 a2 . D. . 6 2 2 Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 3 và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. 33. B. 3 . C. . D. 6 . 2 Câu 5: Với ab, là hai số thực dương tuỳ ý, biểu thức log2022 ( 2022ab) bằng 1 A. 1++ logab log . 2 2022 2022 1 B. 2022loglog++ab. 2 20222022 C. 1++ 2log2022ab log 2022 . D. 2022++ 2log2022ab log 2022 . Câu 6: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị hàm số đạo hàm y= f ( x) hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; + ) . B. (0;2) . C. (−1; 3) . D. (−1; 0) .