Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 10 (Có đáp án)
Câu 14. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất T của hàm số y=x²-4x+5 trên đoạn [0;3] .
A. T=6. B. T=5. C. T=7. D. T=9.
A. T=6. B. T=5. C. T=7. D. T=9.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_giai_tich_lop_12_chuong_1_de_10_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 10 (Có đáp án)
- ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn TOÁN GIẢI TÍCH LỚP 12 Thời gian: 45 phút Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? x 2 A. y B. y x3 1 C. y x3 3x 2 D. y x4 1 x 2x 5 Câu 2. Hàm số y đồng biến trên : x 3 A. ¡ . B. ( ;3) . C. ( 3; ) . D. ¡ \ 3 . x m Câu 3. Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng x 1 xác định của nó. A. m 1. B. m 1 . C. m 1. D. m 1. 1 Câu 4. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y x3 (m 1)x2 4mx 2 luôn luôn đồng biến. 3 A. m 1. B. m 1 . C. m 1 . D. m ¡ . Câu 5. Hàm số y x4 2x2 2 đồng biến trên các khoảng: A. ; 1 và 1;0 .B. 1;0 và 0;1 . C. ;0 và 0;1 .D. 1;0 và 1; . 3 Câu 6. Điểm cực đại của hàm số y 3x x 2 là: 1 1 A. x 3 . B. x . C. x . D. x 3 . 3 3 3 Câu 7. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3x 2 bằng: A. 3 5 . B. 2 5 . C. 2. D. 2 3 . Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 3x 4x3 là: 1 1 1 1 A. ; 1 B. ;1 C. ; 1 D. ;1 . 2 2 2 2 Câu 9. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3mx2 2x 1 nhận điểm x 1 làm điểm cực đại. 5 5 A. Không tồn tại m. B. Có vô số m. C. m . D. m . 6 2 Câu 10: Hàm số y x3 mx 1 có 2 cực trị khi A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 Câu 11 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y 2sin2 x cos x 1.Thế thì M-m =
- 25 25 A. 0 B. C. D. 2 8 4 3 2 Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 3x 9x 1 trên 2;4 A. M 21 B. M 5 C. M 4 D. M 3 Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 x2 16x 1 trên đoạn [ 3;3] bằng : 805 A. -50. B. 13. C. D. 21. 27 2 Câu 14. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất T của hàm số y x 4x 5 trên đoạn [0;3] . A. T 6 . B. T 5 . C. T 7 . D. T 8 . Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 2x 5 Câu 16. Tìm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị các hàm số y lằn lượt là: x 1 A. y 2; x 1 B. y 2; x 1 C. y 2; x 1 D. y 2; x 1 x2 4x 5 Câu 17. Đồ thị hàm số y có số đường tiệm cận: là: x2 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3x 1 Câu 18. Tìm m để đồ thị của các hàm số: y ; y x 2m cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, x 4 B. A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. Với mọi m Câu 19. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm x4 2x2 m 2 0 là: A. m = 2 B. m = 1C. 1 m 2 D. m 2 2x2 1 Câu 20. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (C) : y và đường thẳng ( ) : y x 1 2x 1 A. ( 1;1) . B. (0;1) . C. ( 1;2) . D. (2;3) . Câu 21. Đồ thị của hàm số y x3 m x 1 1 tiếp xúc với trục hoành khi m 3 m 3 m 3 m 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 m m m m 4 4 4 4 2 1 O 1 Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
- A. y x3 3x 1. B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 3x 1. D. y x3 3x2 1. Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 1. Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. y 3 2 1 -1 1 O -1 A. 1 m 3 B. C. 2 m 2 D. 2 m 3 Câu 24. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 2x 1 x 2 x 1 A. y B. y C. y D. x 1 x 1 x 1 x 2 y 1 x 4 2 1 -2 O 1 -2 Câu 25. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
- 4 2 -2 2 - 2 O 2 -2 1 A. y x 4 3x 2 B. y x 4 3x 2 C. y x 4 2x 2 D. y x 4 4x 2 4 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C D D D C B C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B C C A B B C D A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A C B B D