Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 21: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng
B. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục Oy làm trục đối xứng
C. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Ox làm trục đối xứng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_giai_tich_lop_12_chuong_1_de_4_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 4 (Có đáp án)
- ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn TOÁN GIẢI TÍCH LỚP 12 Thời gian: 45 phút x2 2x 2 Câu 1: Đồ thị hàm số y cắt trục Oy tại điểm: x 1 A. A 0;2 B. C 2;0 C. B 2;0 D. D 0; 2 Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số : y = x3 – 3x2 + 4 là: A. (- ; -2) và (0;+ ) B. (- ;0) và (2;+ ) C. (0; 2) D. (-2; 0) Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 2x4 4x2 trên đoạn [-2;2] A. 2 B. 16 C. Không tồn tại D. 2 Câu 4: Phương trình: x5 x3 1 3x 4 0 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. Vô số nghiệm D. 2 nghiệm Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 3x 1 tại tiếp điểm B 0;1 là: A. 3x y 1 0 B. x 3y 1 0 C. x 3y 1 0 D. x 3y 1 0 Câu 6: Cho hàm số bậc ba y x3 3x2 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 là : A. y 0 B. y 2x 1 C. y 3x 12 D. y 2 Câu 7: Đường thẳng y 3x 1 cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 5x 1 tại : A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Bốn điểm Câu 8: Cho hàm số y f x , trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: A. Nếu lim f (x) thì đường thẳng có pt x = x0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x0 B. Nếu lim f (x) y0 thì đường thẳng có pt y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x C. Nếu lim f (x) thì đường thẳng có pt x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x x0 số. D. Nếu lim f (x) y0 thì đường thẳng có pt y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm x số. Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số: y sin x trên đoạn 0; bằng : 2 A. Một kết quả khác B. 1 C. 0 D. 1 Câu 10: Cho hàm số: y x4 4x2 1. Hàm số trên có: A. Một khoảng đồng biến
- B. Hai khoảng đồng biến và hai khoảng nghịch biến. C. Hai khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến. D. Một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến. Câu 11: Phương trình: x4 2x2 3 0 có : A. Có hai nghiệm phân biệt B. Có ba nghiệm phân biệt C. Vô nghiệm D. Có một nghiệm 2x Câu 12: Hàm số y có: x2 1 A. Tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 0 B. Tiệm cận ngang y 0 C. Tiệm cận đứng x 1 D. Tiệm cận đứng y 1 và tiệm cận ngang x 0 Câu 13: Hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x0 thì : A. y" x0 0 B. y" x0 1 C. y'' x0 0 D. y' x0 0 3 x Câu 14: Hàm số y có tiệm cận ngang là: x2 4 A. x 2 B. x 2 C. y 0 D. x 0 Câu 15: Đồ thị hàm số y 2 3x x3 số là đồ thị nào trong các đồ thị sau : 4 4 2 2 A. B.
- 2 2 -2 -2 C. D. 2x 3 Câu 16: Cho hàm số y . Hàm số trên : x 1 A. Đồng biến trên ( ; 1) và (1; ) . B. Đồng biến trên R. C. Nghịch biến trên ( ; 1) và (1; ) . D. Nghịch biến trên R. Câu 17: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định? x 5 (I) y (II) y x4 2x2 3 x 1 (III) y x x 2 4 (IV) y x3 x A. Hàm số (III) và (IV) B. Hàm số (II) và (III) C. Hàm số (I)và (II) D. Hàm số (I) 4 x 2 3 Câu 18: Hàm số y 2x có : 2 2 A. Đạt cực đại tại x 0 B. Đạt cực tiểu tại x 2 C. Đạt cực đại tại x 2 D. Không có cực trị Câu 19: Hàm số y x3 3x2 4 đạt cực trị tại : A. x 2 B. x 1 C. x 0; x 2 D. x 3 3 x Câu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: x 4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 21: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng B. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục Oy làm trục đối xứng C. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Ox làm trục đối xứng Câu 22: Phương trình 2 3x x3 m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
- m 4 m 4 A. B. 0 m 4 C. 0 m 4 D. m 0 m 0 Câu 23: Cho phương trình x3 3x2 1 0. Hỏi phương trình trên có mấy nghiệm ? A. Một B. Ba C. Hai D. Bốn Câu 24: Đồ thị hàm số y x4 2x2 đi qua điểm: A. M 1; 1 B. M 1;3 C. M 2; 8 D. M 1;3 Câu 25: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 4 2 5 -2 A. Hàm số có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 0 B. Hàm số có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 1 C. Hàm số có tiệm cận đứng x 1 và x 0 tiệm cận ngang y 0 D. Hàm số có tiệm cận đứng x 0 và tiệm cận ngang y 1 HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D B D B A A C A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B D C A C D A C B
- Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A C B A D