Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 2 - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 13: Một người mua 1 chiếc điện thoại di động với giá 12 triệu đồng. Cứ mỗi tháng sử dụng nhà phân phối tính khấu hao 10% giá trị chiếc điện thoại. Sau một thời gian sử dụng người đó đem bán lại cho nhà phân phối, người đó nhận số tiền gần 4,7 triệu đồng. Hỏi người đó đã sử dụng chiếc điện thoại được mấy tháng?

A. 7 tháng                          B. 8 tháng                          C. 9 tháng                          D. 10 tháng

 

docx 3 trang Minh Uyên 06/04/2023 5140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 2 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_giai_tich_lop_12_chuong_2_de_4_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 2 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút 1 Câu 1: Cho a 0 , biểu thức a 3 . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 7 5 6 11 A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6 Câu 2: Biểu thức nào sau đây là kết quả rút gọn biểu thức 4a2b8 4 4 A. 2 | a | b B. 2ab C. 2ab4 D. 2 | a | b4 Câu 3: Cho hai số thực ,  ; n là số tự nhiên; m là số nguyên và số thực dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? m    a .  n m n A. a a a B. a  C. D. a a a a a 3 3 1 2 : 4 2 3 2 Câu 4: Tính 9 K 5 3.252 5 33 113 A. 33 B. 5 C. 165 D. 5 4 4 2 x 3 (x 3 x 3 ) Câu 5: Rút gọn biểu thức 1 3 1 (x > 0) được kết quả là : x 4 (x 4 x 4 ) A. - x B. - x - 1 C. 2x. D. x + 1 Câu 6: Tập xác định của các hàm số y (4x2 1) 3 A. R B. (0; + ) 1 1  1 1 C. R\ ;  D. ;  ; 2 2  2 2 3 2 Câu 7: Đạo hàm của hàm số y x 3x 2 là: 2x 3 y' 2x 3 A. 2 2 B. y' 3. 3 (x 3x 2) 3. 3 x2 3x 2 1 2x 3 y' D. y' 3 2 3 2 2 C. 3. x 3x 2 3. (x 3x 2) Câu 8: Cho a > 0 và a khác 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. có nghĩa khi x 0 B. loga x loga (xy) loga x.loga y (x>0) D. (x>0) log x log x log x log x C. a a a a
  2. Câu 9: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó: x x 2 4 x y x y 5 A. y 3 B. C. e D. 3 Câu 10: Hàm số có tập xác định là: y ln(3x 1) 1 1 1 D ; D ; D ; A. 3 B. 3 C. 3 D. D ¡ Câu 11: Đạo hàm của hàm số là: y log (5x 2) 5 5 1 5 y' y' y' A. (5x 2)ln 5 B. (5x 2)ln 5 C. (5x 2) D. 5 y' (5x 2)2 ln 5 2x Câu 12: Cho hàm số y e .sin 5x . Đẳng thức nào dưới đây là đúng ? A. y ' 2y e2x .cos5x B. y ' 2y 5e2x .cos5x C. y ' 2y e2x .sin 5x D. y ' 2y 5e2x .sin 5x Câu 13: Một người mua 1 chiếc điện thoại di động với giá 12 triệu đồng. Cứ mỗi tháng sử dụng nhà phân phối tính khấu hao 10% giá trị chiếc điện thoại. Sau một thời gian sử dụng người đó đem bán lại cho nhà phân phối, người đó nhận số tiền gần 4,7 triệu đồng. Hỏi người đó đã sử dụng chiếc điện thoại được mấy tháng? A. 7 tháng B. 8 tháng C. 9 tháng D. 10 tháng Câu 14: Cho a, b > 0 thỏa hệ thức: . Đẳng thức nào sau đây là đúng: 2 2 a b 23ab a b a b A. 2 ln lna ln b B. 2 ln lna ln b 5 5 a 2b C. D. ln lna ln b 2 ln(a b) lna ln b 5 Câu 15: Cho log 3 a, log 5 b. Tính log 600 theo a, b. 2 2 2 A. 2a b 1 B. a 2b 3 C. 2a b 1 D. a 2b 2 x Câu 16: Hàm số y x .e đạt cực trị tại điểm nào dưới đây ? A. x = 1 B. x = e C. x = 0 D. x = 2 2x 1 Câu 17: Phương trình 2 8 có nghiệm là A. x = 1 B. x = 3 C. x = 0 D. x = 2 2 Câu 18: Phương trình log x log(2x 1) có nghiệm là A. x = 1 B. x = 3 C. x = 0 D. x = 2 x x Câu 19: Phương trình 25 3.5 2 0 có 2 nghiệm x1 ,x2 (x1 x2 ) . Tính A 3x1 2x2
  3. A. 4log5 2 B. 3log5 2 C. 2log5 2 D. 2 log2 x (m 2)log x2 2m 3 0 Câu 20: Tìm m để phương trình 2 2 có 2 nghiệm x1 ,x2 8 thỏa x1 : x2 A. m 1/ 2 . B. m 1/ 2 . C. m 1/ 2 . D. m 3 / 2 . ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A A B B C A C C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B C A B C A A C C