Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)
Câu 21: Tại vòng chung kết của một trò chơi trên truyền hình, có 100 khán giả tại trường quay có quyền
bình chọn cho hai thí sinh A và B . Biết rằng có 85 khán giả bình chọn cho thí sinh A, 72 khán giả bình
chọn cho thí sinh B và 60 khán giả bình chọn cho cả hai thí sinh này. Có bao nhiêu khán giả tham gia
bình chọn.
A. 98 B. 85 C. 97 D. 100
Câu 28: Số cách chọn 3 bạn học bơi từ một nhóm 10 bạn là
A. 3628800 B. 604800 C. 120 D. 720
Câu 30: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Ba điểm phân biệt.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đề thi có 05 trang) Môn: TOÁN – KHỐI 12 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 132 Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x 3 y 1 0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. n 5; 3 B. n 15;9 . C. n 3;5 D. n 5;3 . Câu 2: Cho tam giác ABC có AB a, BC 2 a , B 120 . Độ dài cạnh AC bằng A. a 3 . B. a 5. C. a 7 . D. a 6 . Câu 3: Hệ số của x4 trong khai triển nhị thức 3x 4 5 là A. 1620 B. 1620 C. 60 D. 60 Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? tana tan b A. tan a b B. sin 2x sin x .cos x 1 tana .tan b C. cos a b cos a .cos b sin a .sin b D. cos 2x 1 2sin 2 x Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A B C D (Hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây SAI? A. CB CD CA. B. AB AD . C. BA BC BB BD . D. AB BC . Câu 6: Một vật chuyển động theo phương trình s( t ) 2 t2 3 t 7 ( trong đó t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tìm vận tốc tức thời v của chuyển động tại thời điểm t = 6 (giây). A. v 33 m / s . B. v 24 m / s C. v 30 m / s . D. v 27 m / s . Câu 7: Nghiệm của phương trình sin 2x 3 cos 2 x 2sin x là x k2 x k2 x k2 x k2 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 2 k 2 2 k 2 2 x k2 x x x k2 9 9 3 3 3 3 Câu 8: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì 2 ? A. y cot x B. y cos 2 x C. y tan x D. y sin x Câu 9: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2 x x 1 3 x 0 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Trang 1/5 - Mã đề 132
- Câu 10: Cho hàm số bậc hai y 2 x2 bx c . Biết đồ thị hàm số có hoành độ đỉnh bằng 2 và đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó b 2 c bằng: A. 16 B. 4 C. 16 D. 4 1 Câu 11: Cho hàm số y x3 mx 2 4 x 2 . Số giá trị nguyên của m để f'( x ) 0, x là 3 A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 1 Câu 12: Nghiệm của phương trình cos x là 2 2 A. x k . B. x 2 k . C. x 2 k . D. x 2 k . 6 6 3 3 Câu 13: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,, OB OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây SAI ? A. OH OA. B. AB OC C. OH ABC . D. OH BC . Câu 14: Cho phương trình 3cos2x 10cos x 4 0 . Đặt cos x t thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. 6t2 10 t 1 0 . B. 6t2 10 t 4 0 . C. 3t2 10 t 4 0. D. 6t2 10 t 7 0 . 2x 1 Câu 15: Giới hạn lim là x x 1 A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC . Gọi H là trung điểm của BC , O là trọng tâm của tam giác ABC . Khoảng cách từ S đến ABC bằng: S A C O H B A. Độ dài đoạn SH . B. Độ dài đoạn SB . C. Độ dài đoạn SO . D. Độ dài đoạn SA. 3a Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc 2 giữa hai mặt phẳng A BC và ABC bằng A. 60 . B. 30 . C. 45. D. 90 . ax 7 khi x 2 Câu 18: Cho hàm số f() x liên tục trên . Số a bằng 2x 3 khi x 2 A. 4 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng? n! n! n! A. Ak B. C k C. P n D. C k n k! n k!. n k ! n n n k ! Câu 20: Cho phương trình sinx 1 cos x 0 . Tổng các nghiệm của phương trình với x 2 ;3 là 5 7 9 A. B. 5 C. D. 2 2 2 Trang 2/5 - Mã đề 132
- Câu 21: Tại vòng chung kết của một trò chơi trên truyền hình, có 100 khán giả tại trường quay có quyền bình chọn cho hai thí sinh A và B . Biết rằng có 85 khán giả bình chọn cho thí sinh A, 72 khán giả bình chọn cho thí sinh B và 60 khán giả bình chọn cho cả hai thí sinh này. Có bao nhiêu khán giả tham gia bình chọn. A. 98 B. 85 C. 97 D. 100 Câu 22: Parabol trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y ax2 bx c a 0 Hãy xác định dấu của các hệ số a;; b c ? A. a 0; b 0; c 0 B. a 0; b 0; c 0 C. a 0; b 0; c 0 D. a 0; b 0; c 0 Câu 23: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Mặt phẳng AB D song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BCA . B. BC D . C. BDA D. ACC . Câu 24: Viết phương trình đường tròn có tâm I 1;2 và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 1 0 2 2 2 2 A. x 1 y 2 4 . B. x 1 y 2 2 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 2 D. x 1 y 2 4 . Câu 25: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x 2 y 2 0 và d2 : x y 0. 2 10 10 A. . B. . C. . D. 3 . 3 10 10 Câu 26: Cho phương trình msin x 4cos x 2 m 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm? A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 6 . Câu 27: Tập xác định của hàm số y tan 4 x là k k A. \, k . B. \, k . 4 2 k k C. \, k . D. \, k . 8 2 8 4 Câu 28: Số cách chọn 3 bạn học bơi từ một nhóm 10 bạn là A. 3628800 B. 604800 C. 120 D. 720 Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 21. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3. 2 3 1 1 A. B. C. D. 7 10 3 7 Câu 30: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Bốn điểm phân biệt. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Một điểm và một đường thẳng. D. Ba điểm phân biệt. Câu 31: Cho bốn điểm ABCD,,, không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. MN MCD I . B. MN BCD I. C. MN ABC I . D. MN ACD I . Trang 3/5 - Mã đề 132
- Câu 32: Cho hàm số f( x ) x3 2 x 2 x 1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1;3 thuộc đồ thị là A. y 8 x 5 B. y 8 x 5 C. y 8 x 11 D. y 8 x 11 Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vec tơ v 3;2 biến điểm A 6;1 thành điểm B có tọa độ là: A. B 1;1 . B. B 9; 1 . C. B 9; 3 D. B 3;3 . Câu 34: Cho un là một cấp số nhân, biết u3 4 và u6 32 . Khi đó công bội q của cấp số nhân bằng A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 1 Câu 35: Trên tập \ 0 , đạo hàm của hàm số y bằng x3 1 3 3 1 A. B. C. D. x6 x4 x4 x6 Câu 36: Đạo hàm của hàm số y sin 2 x là A. 2cos2x B. 2cos 2x C. cos 2x D. cos2x Câu 37: Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 20 để hàm số y m sin x cos x có tập xác định là ? A. 17 B. 19 C. 18 D. 20 Câu 38: Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. y x2 2 x 3. B. y x2 2 x 3 . C. y x2 2 x 3 . D. y x2 2 x 3 . Câu 39: Cho hàm số y f( x ) x2 2 mx 1. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 20 để hàm số y f() x đồng biến trên 1; là A. 23 B. 21 C. 22 D. 20 Câu 40: Số giá trị nguyên của m để phương trình sin2 x ( m 2)sin x m 1 0 có 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;3 . Chọn khẳng định đúng? 2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 41: Số giá trị nguyên của m để phương trình 2x2 2 x m 1 x có hai nghiệm phân biệt là A. 8 B. 9 C. 6 D. 10 Câu 42: Cho hàm số y x3 3 x 2 2 có đồ thị C và điểm M m;2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C . Tổng tất cả các phần tử của S bằng 2 10 A. . B. 3 . C. . D. 2 . 3 3 Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a 2 a 15 a 7 A. . B. . C. 2a . D. . 2 5 7 Trang 4/5 - Mã đề 132
- Câu 44: Trong dịp hội trại hè 2022, bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 6 m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng: A. 43 m B. 45 m C. 44 m D. 42 m Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc đoạn SA sao cho SE SM 2 MA, N là trung điểm AD . Gọi I SB CMN , ID SO E . Tỉ số là: EO A. 2 . B. 1. C. 3 D. 4 Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là x 2 y 4 0 . Gọi DE(2;2), ( 1; 4) lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên AC, AI với I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Giả sử toạ độ điểm B là B a; b , tính 2a 3 b biết đỉnh B có hoành độ âm. A. 0 . B. 10. C. 20 . D. 8 . Câu 47: Cho hình chóp S. ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a, BC a 3, SA a 2 . Góc giữa SO và mặt phẳng SAB bằng A. 30. B. 45. C. 60. D. 90. 1 Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có ASB ASC 45 ;co s BS C ; SB SC 2 SA ; SA a ; K là trung 4 điểm của BC ; M là điểm nằm trên đoạn thẳng AK . Đặt AM x . Mặt phẳng qua M và vuông góc với AK . Tìm x để thiết diện của hình chóp S. ABC cắt bởi có diện tích lớn nhất . a a a 2a A. x . B. x . C. x . D. x . 4 3 2 3 1 Câu 49: Cho hàm số y x3 ( m 1) x 2 m ( m 2) x 2 . Số giá trị nguyên của m để 3 f'( x ) 0, x 0;1 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 5 Câu 50: Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ Số nghiệm của phương trình f f x 2 là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 HẾT Trang 5/5 - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: TOÁN - KHỐI 12 Mã đề Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 C B D D D D B A 2 C B D D C D B B 3 A D B B D C C C 4 D C B C C B D C 5 B D D C D C D D 6 D D B A D C C B 7 B D A C C C C B 8 D A C A D C C B 9 D B D A C C B C 10 A B A B C A A A 11 B A A D A A B B 12 D B D B D B D C 13 A A B D B D D C 14 D A D D B A A C 15 B D C A A A C A 16 C B A B B D C A 17 A C B D C C D C 18 C D B C A B C D 19 B C D D A D C C 20 A C D A D C D A 21 C C D C B D A C 22 A C A D C C D D 23 B D D A C D A C 24 D B A B B D B A 25 C A A B A B C D 26 D D C A D A D A 27 D C B D C C C A 28 C D C C A C B D 29 B C B C C A C B 30 B A C C D A B B 31 B A D D A B B B 32 A D C A B B D B 33 D C A B D C A D 34 A B B D C D A D 35 C A D C D D A A 36 A A C C B B A D 37 C A A C C D B D 38 A D C A B A A B 39 B D C A B A D A 40 D D A D A B D A 41 B B B B C B C D 42 C C A B A D D B 43 B C B A B A D C 44 D C A B D A A D 45 A B A B A B C C 46 C B C A A C B B 47 A A C B C C B A 48 A B B C A B A A 49 C A C C B B A A 50 A A A C B A B D