Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)
Câu 32. Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu M là số mặt, C là số cạnh của
khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A 5M = C. B 5M = 2C. C 2M = 3C. D 3M = 2C.
Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = 3a. Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Độ dài đường sinh của hình
nón đó là
Câu 38. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Gọi N là điểm trên
cạnh SD sao cho ND = 2NS. Một mặt phẳng chứa BN và song song với AC cắt SA, SC lần lượt tại
P, Q. Gọi V′ là thể tích của khối chóp S.BPNQ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_ma_de_101_na.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)
- Trang 1/5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HÀ NAM Năm học: 2021-2022 Môn: TOÁN - Lớp 12 (Đề gồm 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 101 Họ và tên: Số báo danh: √ Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + 2 trên đoạn [−1; 3]. A 1. B 2. C 4. D −1. Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A y = x3 − 3x + 3. B y = x3 + 3x + 1. C y = −x3 + 3x + 5. D y = x3 − 3x + 1. 3 Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + − 4 trên đoạn [1; 5]. x 8 √ √ A . B 4 − 2 3. C 0. D 2 3 − 4. 5 √ Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log 3 x là: A [0; +∞). B (0; +∞). C (−∞; 0). D R. r Câu 5. Cho mặt cầu S(O; r), biết khoảng cách từ O tới mặt phẳng (P) bằng . Mặt phẳng (P) cắt 3 mặt cầu theo một đường tròn có bán kính bằng: √ √ 2r 2 √ 2r r 3 A . B r 3. C . D . 3 3 3 Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Hình chiếu của điểm S trên mặt 2 phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh AC thỏa mãn AH = AC. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng 3 (ABC) một góc bằng 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: √ √ a3 3 a3 a3 a3 2 A . B . C . D . 12 12 9 9 Câu 7. Khối bát diện đều có số đỉnh là: A 12. B 16. C 6. D 8. ax + b Câu 8. Cho hàm số y = (a, b, c ∈ R) cx + 1 có đồ thị như hình bên. Khi đó a + b − c bằng: y A −2. B −1. C 1. D 0. 1 2 x O −1 −2 Câu 9. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng: A 16a3. B 36a3. C 27a3. D 64a3. Câu 10. Phương trình 31−x = 9 có nghiệm là: Trang 1/5 - Mã đề 101
- Trang 2/5 A x = −1. B x = −2. C x = 1. D x = 2. Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x > 5 là: A (0; log3 5). B (log5 3; +∞). C (log3 5; +∞). D (0; log5 3). Câu 12. Cho khối nón có diện tích đáy B = a2 và chiều cao h = 3a. Thể tích của khối nón bằng: A a3. B 3a3. C 2a3. D 4a3. 3x − 2 Câu 13. Tiệm cận ứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình: x + 4 A x = 4. B x = 3. C x = −3. D x = −4. √ 3 Câu 14. Cho số thực a > 0 và a ̸= 1, khi đó loga a bằng: 1 1 A − . B . C −3. D 3. 3 3 Câu 15. Cho hai số thực a, b > 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A log(a + b) = log a + log b. B log(ab) = log a + log b. a C log(a − b) = log a − log b. D log = log a + log b. b Câu 16. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập R? A y = 3x3 − x. B y = −2x4 − x. C y = −2x3 + 3. D y = −x4 + 2. Câu 17. Phương trình log2(x + 1) = 3 có nghiệm là: A x = 9. B x = 6. C x = 7. D x = 8. Câu 18. Cho phương trình 9x − 2 · 3x+2 − 1 = 0. Đặt t = 3x, t > 0; phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A 2t2 − 9t − 2 = 0. B t2 − 9t − 1 = 0. C t2 − 18t − 1 = 0. D 9t2 − 2t − 9 = 0. Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có AB = a, AA′ = 2a. Một khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC, A′B′C′. Thể tích của khối trụ đó bằng: 4πa3 2πa3 πa3 A . B πa3. C . D . 3 3 3 Câu 20. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A (−∞; 2). B (−∞; −1). C (−1; 2). D (−1; +∞). Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 1 2 3 +∞ f ′(x) + − 0 + − Số điểm cực đại của hàm số đã cho là: Trang 2/5 - Mã đề 101
- Trang 3/5 A 3. B 1. C 2. D 0. Câu 22. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 3 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ 5 f (x) −3 −∞ Hàm số đã cho đạt cực đại tại: A x = −2. B x = 3. C x = 5. D x = −3. Câu 23. Cho hai số thực x, y bất kì. Khẳng định nào dưới đây đúng? A 5x y. B 5x > 5y ⇔ x > y. C 5x > 5y ⇔ x 5y ⇔ x = y. Câu 24. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đúng một điểm cực trị? A y = x3 − 2x2 − 1. B y = −x4 + 2x2 − 1. C y = x4 − 2x2 − 1. D y = x4 + 2x2 + 1. 4 1 Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = (x + 3) 3 là: ′ 4 3 4 − 2 ′ 1 3 4 − 2 A y = x (x + 3) 3 . B y = x (x + 3) 3 . 3 3 ′ 4 3 4 2 ′ 3 4 − 2 C y = x (x + 3) 3 . D y = 4x (x + 3) 3 . 3 (ab2) Câu 26. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 9log3 = 4ab3. Tích ab bằng: A 4. B 2. C 3. D 6. Câu 27. Cho hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy 3r. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A πrl. B 4πrl. C 2πrl. D 6πrl. ln 2x Câu 28. Đạo hàm của hàm số y = là: x 1 − ln 2x ln 2x ln 2x 1 A y′ = . B y′ = . C y′ = . D y′ = . x2 2x x2 2x Câu 29. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R? √ 4x 1x A y = ex. B y = ( 2)x. C y = . D y = . 3 3 x − 1 Câu 30. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x2 − 2x − 3 A 4. B 3. C 2. D 1. √ Câu 31. Cho khối cầu có bán kính r = 3. Thể tích của khối cầu bằng: 4π √ √ A 9π. B . C 2π 3. D 4π 3. 3 Trang 3/5 - Mã đề 101
- Trang 4/5 Câu 32. Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu M là số mặt, C là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng? A 5M = C. B 5M = 2C. C 2M = 3C. D 3M = 2C. Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = 3a. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Độ dài đường sinh của hình nón đó√ là: √ A a 13. B a 5. C 2a. D 3a. ex − 1 Câu 34. lim bằng: x→0 3x 1 A 0. B 1. C 3. D . 3 Câu 35. Tập nghiệm của phương trình log (x − 1) + log (x + 3) = 3 là: √ 2 2 √ √ A {−1 + 2√ 3}. B {−1 + 2√ 3; −1 − 2√ 3}. C {−1 + 10}. D {−1 + 10; −1 − 10}. 3 2 2 2 Câu 36. Gọi x1, x2 là các điểm cực trị của hàm số y = x − 2x − 7x + 1. Tính x1 + x2. 44 16 28 58 A . B . C . D . 9 3 3 9 Câu 37. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn ln x + ln y ≥ ln(2x + y2). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + 8y. A 32. B 29. C 25. D 46. Câu 38. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Gọi N là điểm trên cạnh SD sao cho ND = 2NS. Một mặt phẳng chứa BN và song song với AC cắt SA, SC lần lượt tại P, Q. Gọi V′ là thể tích của khối chóp S.BPNQ. Khẳng định nào dưới đây đúng? V′ 1 V′ 2 V′ 1 V′ 1 A = . B = . C = . D = . V 6 V 5 V 3 V 4 2 3 1 > > > + = Câu 39. Cho các số thực a 1, b 1, c 1 thỏa mãn 6 6 . Đẳng thức nào dưới loga c logb c 3 đây đúng? A a2b2 = c3. B a2b3 = c2. C a3b2 = c2. D a3b2 = c. Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình f 2(x) − 4 f (x) + 3 = 0 là: x +∞ −2 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − 4 4 y −∞ 2 −∞ A 5. B 3. C 6. D 4. √ Câu 41. Cho hình lăng trụ đều ABC.A′B′C′ có AB = a, AA′ = a 3. Tính góc tạo bởi đường thẳng AC′ và mặt phẳng (ABC). Trang 4/5 - Mã đề 101
- Trang 5/5 A 60◦. B 45◦. C 30◦. D 75◦. Câu 42. Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng a. Gọi AB, CD là các dây cung của hai đường tròn đáy sao cho tứ giác ABCD là hình vuông và mặt phẳng ABCD không vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính độ dài đoạn thẳng AB. √ √ √ √ a 5 a 5 a 10 a 10 A . B . C . D . 3 2 2 3 Câu 43. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Biết diện tích tứ giác ABCD bằng ba lần diện tích tam giác SAB. Tính thể tích khối chóp đã cho. √ √ √ √ a3 7 a3 7 a3 7 a3 7 A . B . C . D . 9 6 3 12 4 Câu 44. Biết đồ thị của hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị là A(1; 1) và B 2; . 3 Tính f (−1). 31 16 A 12. B 7. C . D . 3 3 Câu 45. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình 2 log 2 + 2 log(x + 2) = log x + 4 log 3. Tích x1x2 bằng: 15 9 A . B . C 6. D 4. 2 2 Câu 46. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m4 − m có 3 điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ. A {0; 1}. B {1}. C {−1; 1}. D {0}. Câu 47. Cho số thực m sao cho đường thẳng x = m cắt đồ thị hàm số y = log2 x tại A và đồ thị hàm số y = log2(x + 3) tại B thỏa mãn AB = 3. Khẳng định nào dới đây đúng? 1 1 1 2 1 2 A m ∈ ; . B m ∈ 0; . C m ∈ ; 1 . D m ∈ ; . 3 2 3 3 2 3 1 Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 9x − 1 đồng 3 biến trên R? A 8. B 9. C 7. D 6. Câu 49. Cho hình chóp S, ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD = a, AB = 2a. Biết tam giác SAB là tam giác đều và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD. √ √ √ a 3 a 3 √ a 3 A . B . C a 3. D . 4 2 3 Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 3, AD = 4. Biết đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45◦. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ 5 2 5 2 5 5 A . B . C . D . 2 2 3 3 ___ HẾT ___ Trang 5/5 - Mã đề 101