Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 3.(NB-1.3): Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên:

 Giá trị lớn nhất của hàm số trên R bằng:

     A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

     B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng +∞

     C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 5.

     D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 2.

docx 6 trang Minh Uyên 23/02/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2 MÔN TOÁN 12 Câu 1.(NB-1.1): Hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng: A. 0;2 B. 2;2 C. ;2 D. 2; Câu 2.(NB-1.2): Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm y'như sau x 1 3 y 0 0 Hàm số y f (x) đạt cực đại tại A. x 3 B. x 1 C. x 0 D. x 3 Câu 3.(NB-1.3): Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên: x 1 2 f ' x + 0 + 0 - 5 f x 0 Giá trị lớn nhất của hàm số trên R bằng: A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 5. D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 2. Câu 4.(NB-1.4): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại:
  2. A. x 1. B. x 0 . C. x 2 . D. x 2. Câu 5.(NB-1.4): Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. x 1 Câu 6.(NB-1.5): Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 A. y 2 . B. x 2 .C. x 1.D. y 1. Câu 7. (NB-2.1): Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? n n n n A B.x .mC x n. xm D.n xm xm.n x.y xn .yn xm xm Câu 8. (NB-2.2): .Với các số thực a,b,c 0 và a,b 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? log b.c log b log c log b c log b A B a a a ac a 1 C lD.og.a b.logb c loga c loga b logb a Câu 9. (NB-2.2): Đạo hàm của hàm số y 3x là: 3x 3x A yB. .C D y 3x ln 3 y y 3x ln 3 ln 3 ln 3 Câu 10. (NB-2.2): Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng
  3. A.3log3 a B.3 log3 a C.1 log3 a D.1 log3 a Câu 11. (NB-2.2): Cho a, b, c là các số thực khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của các hàm số y ax , y bx , y cx. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a b c. B. c b a. C. a c b. D. c a b. Câu 12. (NB-2.3): Phương trình 22x 1 32 có nghiệm là 5 3 A. x B. x 2 C. x D. x 3 2 2 2 Câu 13. (NB-2.3): Phương trình log2 x 1 3 có tập nghiệm là A. 3;3 .B. 3. C. 3 .D. 10; 10. Câu 14. (NB-2.4): Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log2 3x 1 3 là : 1 10 A xB. .C.3 . D x 3 x 3 x 3 3 Câu 15. (NB-3.1) Số cạnh của khối tứ diện đều là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16. (NB-3.2) Thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ được tính theo công thức: 1 1 A. V S .AA' B. V S .AA ' C. V S .BB ' D. V 3.S .BB '. 2 ABC ABC 3 ABC ABC Câu 17. (NB-4.1) Diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 là A. Sxq 12 . B. Sxq 4 3 . C. Sxq 39 . D. Sxq 8 3 . Câu 18. (NB-4.1) Thể tích của khối cầu bán kính a bằng: 4 a3 a3 A. . B. 4 a3 . C. . D. 2 a3 . 3 3
  4. Câu 19. (NB-4.1) Công thức diện tích xung quanh của hình trụ là: A. S =πrl. B. S =2πrl. C. S =2πr 2l. D. S =1 πrl. xq xq xq xq 3 Câu 20. (NB-4.1). Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 là: 16 3 A.V B.V 4 C.V 16 3 D.V 12 3 Câu 21.(TH-1.1): Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; ? x 1 A. y .B. y x3 1. C. y x4 x2 1. D. y x3 3x2 9 . x 3 Câu 22.(TH-1.2): Số điểm cực trị của hàm số f x x4 2x2 3 là A.1.B. 0 . C. 2 . D.3 . x 2 Câu 23.(TH-1.3): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;2 . x 1 A. 3 .B. 2 . C. 0 . D. 2 . Câu 24.(TH-1.4): Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên A. y x3 3x2 3 B. y x3 3x2 3 C. y x4 2x2 3 D. y x4 2x2 3 x2 x Câu 25.(TH-1.5): Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: x2 x 2 A. 3B. 1 C. 2 D. 4 a b Câu 26. (TH-2.1): Cho 2 1 2 1 . Kết luận nào sau đây đúng? A aB. .C.b .D a b a b a b Câu 27. (TH-2.2): Đặt a log2 5 , b log3 5 . Hãy biểu diễn log6 5 theo a và b . ab 1 A lB.og.C.5. a bD log 5 a2 b2 log 5 log 5 6 6 6 a b 6 a b
  5. x Câu 28. (TH-2.2): Tính đạo hàm của hàm số y log2 x e . 1 ex 1 ex 1 ex 1 A B C D ln 2 x ex ln 2 x ex x ex ln 2 Câu 29. (TH-2.2): Tính đạo hàm của hàm số y 22x 3 . A. y 22x 2 ln 4 . B yC. .D.4.x 2 ln 4 y 22x 2 ln16 y 22x 3 ln 2 Câu 30. (TH-2.3): Phương trình 4x 2x 3 0 có bao nhiêu nghiệm? A 0B C D 3 2 1 9x2 17 x 11 7 5x 1 1 Câu 31.(TH-2.3):Nghiệm của bất phương trình là 2 2 2 2 2 2 A xB. .C D x x x 3 3 3 3 Câu 32.(TH-3.1): Khối đa diện loại {4;3} là khối A. Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Bát diện đều. D. Hai mươi mặt đều. Câu 33.(TH-3.2): Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a (minh hoạ như hình vẽ bên):. A/ C/ A A C B Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 a3 3 3a3 A. .B. .C. . D. 3a .3 3 6 2 Câu 34.(TH-4.1): Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng A. 20 a2 B. 40 a2 C. 24 a2 D.12 a2
  6. Câu 35.(TH-4.1): Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích khối nón đã cho bằng: 3 a3 3 a3 2 a3 a3 A. B. C. D. 3 2 3 3 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C B D B D B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A A D B B A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B D B A B B C B C D Câu 31 32 33 34 35 Đáp án A B D D A