Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)

Câu 1. Cho hình nón có thết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 4. Diện tích toàn phần hình 
nón bằng 
A. 12π. B. 6π. C. 4π. D. 8π . 

Câu 11. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 10, thể tích của khối chóp là 100. Tính chiều cao 
của khối chóp. 
A. 30. B. 10. C. 5. D. 20. 

Câu 4: (1.0 điểm) Tính thể tích của khối nón biết chiều cao bằng 12cm, đường sinh bằng 13cm. 

 

pdf 5 trang ngocdiemd2 05/08/2023 4720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_12_ma_de_201_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Văn Can (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN 12 Mã đề: 201 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Câu 1. Cho hình nón có thết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 4. Diện tích toàn phần hình nón bằng A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . 3x 1 Câu 2. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận ngang là x 2 A. y 2 . B. x 2 . C. x 3. D. y 3 . Câu 3. Đạo hàm của hàm số y 3x là 3x A. y' x 3x 1 . B. y' 3x . C. y' 3x ln3. D. y ' . ln 3 Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy là B, chiều cao h được tính bởi công thức: 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh2 . D. V Bh . 2 3 3 Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y (4 x2 ) . A. DR \{ 2}. B. DR . C. D [ 2;2] . D. D ( 2;2) . Câu 6. Cho hàm số y f() x có đồ thị là hình bên. Số nghiệm của phương trình f( x ) 1 0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 2 Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa bất phương trình (0,6)x 1 (0,6) 3 x 5 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 8. Tìm các nghiệm của phương trình 49x 5.7 x 6 0. x 1 x 1 x 1 A. x log7 6 . B. . C. . D. . x 6 x log7 6 x log7 3 Câu 9. Hàm số y x4 x 2 1 có bao nhiêu cực trị ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Mã đề 201 Trang 1/4
  2. A. y x4 4 x 2 2 . B. y x4 2 x 2 3 . C. y x4 2 x 2 2 . D. y x4 2 x 2 2 . Câu 11. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 10, thể tích của khối chóp là 100. Tính chiều cao của khối chóp. A. 30. B. 10. C. 5. D. 20. Câu 12. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 x với trục Ox là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 13. Cho a > 0, biểu thức A a4 a3 bằng 5 5 7 7 A. a 4 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 4 . Câu 14. Cho x > 0, đạo hàm của hàm số y log2 x là ln 2 1 1 x A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . x x x ln 2 ln 2 3 Câu 15. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên 1; và có đồ thị là đường cong như 2 hình vẽ bên. 3 Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x trên 1; là: 2 A. m 1, M 3. B. m 0, M 4. C. m 1, M 4. D. m 1, M 3. 2 Câu 16. Số nghiệm của phương trình 2x 4 x 2 4 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 17. Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Mã đề 201 Trang 2/4
  3. A. 1;0 . B. 1; . C. ;0 . D. 0;1 . Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 3a3 A. 3a3 . B. 2 3a3 . C. a3 . D. . 2 4 Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x4 2 x 2 3 trên đoạn [0;2] . A. M 11 ; m 2. B. M 11 ; m 3. C. M 2 ; m 0. D. M 3 ; m 2 . Câu 20. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \ 1 , có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có hai TCN y 2, y 5 và một TCĐ x 1. D. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận. Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 22. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 3 a . Tam giác ABC vuông cân tại B có AB a . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A. . B. 2a3 . C. . D. . 6 2 3 Câu 23. Xác định m để phương trình x3 3 x 2 9 x m 0 có ba nghiệm phân biệt A. 1 m 3. B. m 27  m 5 . C. m 1 v m 3 . D. 27 m 5. Câu 24. Cho hàm số f( x ) x3 3 x 2 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. f(x) nghịch biến trên khoảng ;0 . B. f(x) đồng biến trên khoảng ( ; 1). C. f(x) đồng biến trên khoảng (3; 7). D. f(x) nghịch biến trên khoảng (0;2) . Câu 25. Cho a log2 m với 1 m 0 và A logm 16 m . Khẳng định nào sau đây là đúng? 4 a 4 a A. A (4 a ) a . B. A . C. A (4 a ) a . D. A . a a Câu 26. Tính diện tích xung quanh của hình nón có l 2 a , R a . 2 A. 2 a 2 . B. 4 a 2 . C. 3 a2 . D. a2 . 3 1 Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 là 9 Mã đề 201 Trang 3/4
  4. A. ( 2;+ ) . B. ( 3;+ ) . C. ( ; 3) . D. ( ; 2) . Câu 28. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x x x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 Câu 29. Thể tích của hình trụ có thết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 2a là 4 2 A. 2 a3 . B. a3 . C. 4 a3 D. a3 . 3 3 Câu 30. Tính thể tích của khối nón biết chiều cao bằng 12cm, đường sinh bằng 13cm. 100 A. cm3 . B. 12 cm3 . C. 50 cm3 . D. 100 cm3 . 3 PHẦN II: TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 x và trục Ox. 2 Câu 2: (1.0 điểm) Giải phương trình 2x 4 x 2 4 . 2 Câu 3: (1.0 điểm) Giải bất phương trình (0,6)x 1 (0,6) 3 x 5 Câu 4: (1.0 điểm) Tính thể tích của khối nón biết chiều cao bằng 12cm, đường sinh bằng 13cm. HẾT Mã đề 201 Trang 4/4
  5. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút PHẤN I: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 201 A D C A C C C A C D A A D C C 202 B C B B D A A D A C B C A B C 203 C A D C A A C D A A C D B A B 204 A D B C D B B A A B B D D D D Đề\câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 201 A D C A C C C D A D A B B A D 202 B C B B C D D A C A C A A A C 203 D B B B D B C A D C A B A B C 204 B D D C D B A A A D B D D D B PHẦN II: TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số yx 32 x 2 x và trục Ox. 3 2 x 0 y 0 PTHĐGĐ: x 2 x x 0 , có 2 giao điểm O(0;0), M(1;0) x 1 y 0 x2 4 x 2 Câu 2: (1.0 điểm) Giải phương trình 2 4 . x2 4 x 2 2 2 2 x 0 2 2 x 4 x 2 2 x 4 x 0 x 4 x 0 Vậy, phương trình có 2 nghiệm: x 4 x2 1 3 x 5 Câu 3: (1.0 điểm) Giải bất phương trình (0,6) (0,6) x2 1 3 x 5 x2 3 x 4 0 1x 4, vậy, S [ 1;4] Câu 4: (1.0 điểm) Tính thể tích của khối nón biết chiều cao bằng 12cm, đường sinh bằng 13cm. h 12, l 13 , l2 h 2 R 2 R 5 1 V R2 h V 100 3