Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)

Câu 33: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 3 tháng (1 quý), 
với lãi suất của một quý là 3% . Hỏi sau 1 năm người đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi 
là bao nhiêu ( giả sử lãi suất không thay đổi ) ? 
A. 102550881 đồng. B. 111550881đồng. C. 113550881đồng. D. 112550881đồng. 

Câu 37: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại 
A. {3;3}. B. {4;3}. C. {5;3}. D. {3;5}. 

Câu 49: Để chế tạo ra một cái đinh ốc, người ta đúc một vật bằng thép có 
hình dạng như hình bên. Trong đó, phần phía trên có dạng là một 
hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao bằng 3cmvà độ dài cạnh 
đáy bằng 4cm ; phần phía dưới có dạng một hình trụ có trục 
trùng với trục của lăng trụ đều phía trên, chiều cao bằng 12cmvà 
chu vi đường tròn đáy bằng một nửa chu vi đáy của lăng trụ. Biết 
mỗi m3 thép có giá là k triệu đồng. Khi đó, giá nguyên liệu để 
làm một vật như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? 
A. 26, 22k đồng. B. 262, 2k đồng. 
C. 537, 2k đồng. D. 53,72k đồng 

pdf 8 trang ngocdiemd2 05/08/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_toan_lop_12_ma_de_121_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)

  1. SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 07 trang) Mã đề: 121 Họ và tên học sinh: Lớp: Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. ; 1 . B. 1;0 . C. 1; 1 . D. 0; . Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h thì có thể tích V là. Bh Bh Bh A. V . B. V B h . C. V . D. V . 3 6 2 Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm luỹ thừa ? x 3 A. y3 . B. ylog 3 x . C. y x . D. yx ln . Câu 4: Cho hàm số yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;0 . B. 0 ; 1 . C. 0; . D. 1;1 . Câu 5: Cho hàm số fx() có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại A. x 3. B. x 5. C. x 1. D. x 1. 21x Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình. x 1 1 A. y 2. B. y 2 . C. y 1. D. y . 2 Trang 1/7 – Mã đề 121
  2. Câu 7: Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 R2 . B. R 2 . C. 4 R2 . D. 2 R. Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số yx 1. 3 A. D ; 1 . B. D . C. D 1; . D. D \. 1 Câu 9: Cho hàm số y f x ()có đồ thị như hình vẽ sau Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Giá trị cực đại của hàm số là y 1. B. Điểm cực đại của hàm số x 1. C. Giá trị cực tiểu của hàm số là y 3. D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x 1. 3 Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, l og5 a bằng 1 1 A. 3l o g a B. l og a C. 3 l o g a D. l og a 5 3 5 5 3 5 Câu 11: Cho hàm số y f x () liên tục trên đoạn  1 ;3 và có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. max fx()0 . B. max fx()1 . C. max fx()5 . D. max fx()4 .  1;3  1;3  1;3  1;3 Câu 12: Đạo hàm của hàm số y 2x là 2x A. y'2ln 2x . B. y '2 x. C. y '. D. yx'2 x 1. ln2 Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,5 ,8 bằng A. 60. B. 80. C. 90. D. 50. Câu 14: Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ? A. 8. B. 10. C. 12. D. 9. Trang 2/7 – Mã đề 121
  3. Câu 15: Cho hàm số y f x () liên tục trên đoạn [ - 1;2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1 ;2 ] . Ta có 2Mm bằng A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 3. Câu 16: Thể tích V của khối cầu có bán kính R 4 bằng 256 A. V 64 . B. V 48 . C. V 36 . D. V . 3 Câu 17: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 53. Thể tích V của khối lập phương đã cho là. A. V 3 7 5 3 . B. V 1 2 5 3 . C. V 215. D. V 125. Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới ? x 2 x 2 A. yxx 3 32. B. yxx 4222. C. y . D. y . 21x 21x Câu 19: Cho xy, là hai số thực dương và mn, là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? n m mn A. xxm mn . B. xyxy mm. C. xyxymn . D. xm x n x m n . Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy r c m6 , chiều cao hcm 5 . Diện tích xung quanh của hình trụ này là: 70 A. 60. cm2 B. 180. cm2 C. cm2. D. 30. cm2 3 Câu 21: Cho abc,, là các số dương và a 1, khẳng định nào sau đây sai ? b A. loga bc log a b log a c. B. logloglogaaa bc. c 1 C. loga b c log a b log a c . D. loglogaa b . b 35 Câu 22: Cho a và b là hai số thực dương thoả mãn ab 32 . Tính P 3log22 a 5log b A. 4 B. 32 C. 2 D. 5 Trang 3/7 – Mã đề 121
  4. Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ? x x 1 A. y 5 . B. y . C. yx l o g5 . D. yx l og1 . 5 5 Câu 24: Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây ? x 1 x A. y . B. y 2 . C. yx l o g .2 D. yx l o g .1 2 2 Câu 25: Tập xác định D của hàm số yx l o g 24 2 là A. D ;1 . B. D 1; . C. D 2; . D. D \1  . x 2 Câu 26: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ? xx2 32 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0. Câu 27: Cho khối chóp S A. B C , trên ba cạnh SA, SB , SC lần lượt lấy ba điểm A B, C , sao cho 1 1 1 SA SA , SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp 2 3 4 V S A. B C và S A. B C . Khi đó tỉ số là. V V ' V '1 V '1 V '1 A. 24. B. . C. . D. . V V 24 V 12 V 8 Câu 28: Cho hàm số yfx liên tục trên  2 ;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 320fx trên đoạn  2 ;2 là A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 29: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r 5 và chiều cao h 8 . 200 A. V . B. V 160 . C. V 80 . D.V 200 3 2 2 Câu 30: Cho hàm số yxxm log257 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số đã cho có tập xác định là ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5. Câu 31: Cho khối chóp S. ABC có SA a, SB a 2, SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là a3 6 a3 6 a3 6 A. a3 6 . B. . C. . D. . 6 3 2 Trang 4/7 – Mã đề 121
  5. x Câu 32: Cho ba số thực dương abc,, khác 1. Đồ thị các hàm số yayxyx ,log,log bc được cho trong hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. b c a . B. c a b . C. b a c . D. c b a . Câu 33: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 3 tháng (1 quý), với lãi suất của một quý là 3% . Hỏi sau 1 năm người đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ( giả sử lãi suất không thay đổi ) ? A. 102550881 đồng. B. 111550881đồng. C. 113550881đồng. D. 112550881đồng. Câu 34: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y 2 O x A. yxx 422 . B. yxx 422 . C. yxx 323 . D. yxx 323. Câu 35: Cho abc, , 1 . Biết rằng biểu thức Plogbclogaclogab 4 đạt giá trị nhỏ nhất ac b bằng m khi logcnb . Tính giá trị mn . 25 A. mn . B. mn 12 . C. mn 14 . D. mn 10 . 2 Câu 36: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là hình đa diện ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 37: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại A. 3;3. B. 4;3. C. 5;3. D. 3;5. Câu 38: Biết thể tích của một khối chóp bằng 300 cm3 , diện tích đáy bằng 50 cm2 . Tính chiều cao h của khối chóp đó. A. h 9 cm. B. h 16 cm. C. h 18 cm. D. h 6 cm. Trang 5/7 – Mã đề 121
  6. 1 Câu 39: Cho hàm số yxmxmx 32 431 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m 3 để hàm số đã cho đồng biến trên ¡ . m 3 m 3 A. . B. 1 3 .m C. . D. 1 3 .m m 1 m 1 Câu 40: Cho khối lăng trụ đều A B C. A B C có cạnh đáy bằng 4a . Mặt phẳng A B C tạo với đáy một góc 30 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 83a3 3a3 A. Va 8 3 . 3 B. V . C. V . D. Va 2 4 3 . 3 3 4 3 Câu 41: Đạo hàm của hàm số f x x 2 1 2 là 3 1 1 A. fxx 2 1 2 . B. f x 31 x x2 2 . 2 3 3 1 C. fxx 2 1 2 . D. fxx 31 2 2 . 2 2 3 aa7 . 3 m Câu 42: Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả Aa n , trong đó m , n ¥ * và 5 a m là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ? n A. mn22 171. B. mn22 221. C. mn22 281. D. mn22 231. Câu 43: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3a. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho có bán kính là. a 2 a 3 33a 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 44: Cho khối chóp SABCD. có đáy A B C D là hình chữ nhật ABaADa ,2. Tam giác S A B đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp đã cho. 2 3a3 3a3 A. V . B. V . C. Va 43. 3 D. Va 23. 3 3 3 Câu 45: Cho hàm số yfx có đồ thị yfx như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số g xfxx 21 2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A.3. B.5. C. 6 . D. 7 Trang 6/7 – Mã đề 121
  7. Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 75 . B.120 . C. 100 . D. 50 . xm 2 1 Câu 47: Cho hàm số y ( m là tham số thực). Số các giá trị của m để hàm số đã cho có xm giá trị lớn nhất trên 0;4 bằng 6 là A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh B C a 2 . Biết S A A B C và SA 2 a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp . 82 a3 42 a3 A. V . B. V . C. V 43 a3 . D. V 82 a3 . 3 3 Câu 49: Để chế tạo ra một cái đinh ốc, người ta đúc một vật bằng thép có hình dạng như hình bên. Trong đó, phần phía trên có dạng là một hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao bằng 3cm và độ dài cạnh đáy bằng 4cm ; phần phía dưới có dạng một hình trụ có trục trùng với trục của lăng trụ đều phía trên, chiều cao bằng 12cmvà chu vi đường tròn đáy bằng một nửa chu vi đáy của lăng trụ. Biết mỗi m3 thép có giá là k triệu đồng. Khi đó, giá nguyên liệu để làm một vật như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? A. 26 ,22 k đồng. B. 262 ,2 k đồng. C. 537, 2 k đồng. D. 53 ,72k đồng Câu 50: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình fxxm sin3 cos có đúng hai nghiệm phân biệt trên khoảng ; ? 6 A. 8 . B. . C. 7 . D. . HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 7/7 – Mã đề 121
  8. SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 121 122 123 124 Câu 1 B B D A 2 B A B B 3 C D B C 4 A B C B 5 C C A C 6 B C A A,B 7 C A A D 8 C B D B 9 D D B C 10 A B D A 11 C A C B 12 A C A C 13 B B D D 14 C D B C 15 A A C B 16 D C A C 17 D D D D 18 C C B C 19 C A C A 20 A B C A 21 C C A A 22 D A A C 23 A D B C 24 D C A B 25 B C B D 26 C A D C 27 B A D B 28 B B B A 29 D D A A 30 C B B D 31 B D C B 32 A C C C 33 D D D C 34 A C B. A 35 B B A D 36 D B C B 37 D B D D 38 C D A A 39 D D C D 40 A C C A 41 B B D B 42 A A B A 43 C B A B 44 B C C C 45 B C A B 46 C A A D 47 A B B A 48 A D A B 49 B C B A 50 B A B B