Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 m,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,6 m. Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 2 (kể từ vân trung tâm)
đến vân trung tâm là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,75 mm. B. 0,6 mm. C. 0,3 mm. D. 0,45 mm.
Câu 4. Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Kim cương B. Thủy tinh C. Chân không. D. Nước.
Câu 5. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có điện trường không đổi thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường.
B. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức khép kín.
D. Điện từ trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian là điện trường và từ trường.
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai sóng ánh sáng
A. tăng cường nhau tại các vạch sáng và các vạch tối.
B. triệt tiêu nhau tại các vạch sáng và các vạch tối.
C. tăng cường nhau tại các vạch sáng.
D. tăng cường nhau tại các vạch tối.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_201_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Mã đề 201 Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức của điện tích trên một bản tụ điện là qt= 2.10−5 cos 2000 (C) (t tính bằng s). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. it=+0,05sin 2000 (A). B. it=+0,04cos 2000 (A). 2 2 C. it=−0,04cos 2000 (A). D. it= 0,05sin(2000 )(A). 2 Câu 2. Một mạch dao đông lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc và cường độ dòng điện cực đại I0 . Điện tích cực đại của một bản tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây? I I A. q = 0 . B. qI= . C. q = 0 . D. qI= 2. 0 2 00 0 00 Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 m, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,6 m. Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 2 (kể từ vân trung tâm) đến vân trung tâm là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,75 mm. B. 0,6 mm. C. 0,3 mm. D. 0,45 mm. Câu 4. Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Kim cương B. Thủy tinh C. Chân không. D. Nước. Câu 5. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có điện trường không đổi thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. B. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. C. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức khép kín. D. Điện từ trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian là điện trường và từ trường. Câu 6. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 12 .10−5 s. B. 12 .10−4 s. C. 12 .10−7 s. D. 12 .10−6 s. Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai sóng ánh sáng A. tăng cường nhau tại các vạch sáng và các vạch tối. B. triệt tiêu nhau tại các vạch sáng và các vạch tối. C. tăng cường nhau tại các vạch sáng. D. tăng cường nhau tại các vạch tối. Câu 8. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 5 μF và cuộn cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,02cos2000t (A). Giá trị của L là A. 5.10-8 H. B. 50 H. C. 5.10-6 H. D. 50 mH. Câu 9. Chiếu một chùm sáng đi qua máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. D. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí các vân sáng trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây? λD 1 λD A. xk = k( k =0 , 1 , 2 ) . B. xk = k +( k =0 , 1 , 2 ) . a 2 a Trang 1/4 - Mã đề 201
- λa 1 λa C. xk = k( k =0 , 1 , 2 ) . D. xk = k +( k =0 , 1 , 2 ) . D 2 D Câu 11. Trong việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. trộn sóng âm tần với sóng mang. B. biến dao động âm thành dao động điện. C. biến dao động điện thành dao động âm. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang. Câu 12. Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (VTV) đến vệ sinh VINASAT−2 là 36.000 km. Lấy c = 3.108 m/s. Thời gian để sóng vô tuyến truyền từ đài VTV đến vệ tinh là A. 0,18 s. B. 0,12 s. C. 0,24 s. D. 0,06 s. Câu 13. Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng. C. là sóng ngang. D. không truyền được trong chân không. Câu 14. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 30 μH và tụ điện có điện dung 0,1 nF. Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Lấy c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch thu được là A. 150,2 m B. 51,6 m. C. 32,6 m. D. 103,2 m. Câu 15. Chon phát biểu sai? Tia hồng ngoại A. có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 16. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Anten phát. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn phát lần lượt các ánh sáng đơn sắc vàng, lục, tím thì khoảng vân được đo được trên màn lần lượt là i1, i2, i3. Hệ thức đúng là A. i1 > i2 > i3. B. i1 < i2 < i3. C. i1 = i2 = i3. D. i1 < i2 = i3. Câu 18. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 1 2 L A. f = . B. f = . C. f= 2 LC . D. f = 2 . 2 LC LC C Câu 19. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ toàn phần. Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng vân quan sát được trên màn là A. 0,5 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 0,4 mm. Câu 21. Hình bên là ảnh chụp phổi của một bệnh nhân nhiễm vi rút Covid−19. Thiết bị để chụp hình ảnh này đã sử dụng tia nào sau đây? A. Tia gamma. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 22. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 3 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 300 m. Câu 23. Chọn phát biểu sai? Quang phổ liên tục A. là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau. Trang 2/4 - Mã đề 201
- Câu 24. Chiếu từ nước ra không khí một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, lam. Biết tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa nước và không khí. Không kể tia màu lục, tia ló ra khỏi mặt nước là A. tia chàm. B. tia vàng. C. tia tím. D. tia lam. Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân tối thứ 5 (kể từ vân trung tâm) trên màn là A. 2,5 m. B. 1,8 m. C. 2,75 m. D. 2,25 m. Câu 26. Trong chân không, bức xạ điện từ có bước sóng từ 380 nm đến vài nanomét thuộc loại nào sau đây? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 27. Tia tử ngoại và tia X không có chung tính chất nào sau đây? A. Làm ion hóa không khí. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Có tác dụng sinh lí. Câu 28. Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc đỏ là 0,75 μm. Biết chiết suất của nước đối 4 với ánh sáng này là . Khi cho ánh sáng này truyền trong nước thì bước sóng của nó là 3 A. 0,5625 m. B. 0,6320 m. C. 0,5460 m. D. 0,4450 m. Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,35 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trong vùng giao thoa có bề rộng 15 mm trên màn (đối xứng qua vân trung tâm) có số vân sáng là A. 8 B. 7. C. 6. D. 9. Câu 30. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ 5 điện là q =+4cos 10 t (nC) (t tính bằng s). Tại thời điểm q =2 nC thì cường độ dòng điện trong mạch 4 có độ lớn là A. 2 2 10−4 A . B. 4.10−4 A . C. 2 10−4 A . D. 2 3 10−4 A . Câu 31. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Gọi M là một điểm trên màn quan sát, cách vân trung tâm 2 cm. Bước sóng lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M là A. 417 nm. B. 760 nm. C. 714 nm. D. 385 nm. Câu 32. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μF và cuộn cảm có độ tự cảm 1 H đang có dao động điện từ tự do. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là 1 1 1 3 A. s. B. s. C. s. D. s. 600 300 1200 400 Câu 33. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 500 nm và 2 = 600 nm , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên bề rộng 15 mm của vùng giao thoa (đối xứng qua vân trung tâm), số vị trí mà ở đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là A. 9. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 34. Chiếu một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm từ không khí tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu chàm là A. 1,327. B. 1,312. C. 1,333. D. 1,343. Câu 35. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi C = C12 +C thì tần số dao động riêng của mạch là A. 2,4 MHz. B. 5 MHz. C. 7 MHz. D. 0,48 MHz. Trang 3/4 - Mã đề 201
- Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 ở bên này đến vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 2,6 mm. B. 2,5 mm. C. 5,2 mm. D. 5 mm. Câu 37. Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m. Lấy c = 3.108 m/s. Tại thời điểm t = 0, cường độ điện trường tại điểm M trên phương truyền sóng có giá trị bằng nửa giá trị cực đại và đang tăng. Thời điểm đầu tiên cảm ứng từ tại M có độ lớn cực đại là 5.10−7 5.10−7 5.10−7 5.10−7 A. s. B. s. C. s. D. s. 4 3 12 6 Câu 38. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i1 và i2 trong hai mạch vào thời gian t. Tại thời điểm = , tỉ số độ lớn điện tích trên mỗi bản tụ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là A. 1,5. B. 2. C. 1. D. 0,5. Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một đoạn 50 cm theo phương vuông góc mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 400 nm. B. 540 nm. C. 500 nm. D. 600 nm. Câu 40. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện i(mA) từ tự do. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong mạch i vào thời gian t. Điện tích cực đại 2 trên một bản tụ là A. 2.10−3 C. B. 10−6 C. O t(ms) C. 2.10−6 C. D. 10−3 C. - 2 HẾT Trang 4/4 - Mã đề 201
- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [201] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B C A C C D A A A B C D D B A A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C B D B B A B D C B D D A A D D D B Mã đề [202] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A B D B D B C A D B C A C A B D B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C B A C A B D D A A C B D A C D B D A Mã đề [203] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A D C B C C B D B A D D A D C B B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B C A D D B A A C A D B C C A C C A A Mã đề [204] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A D A D B A B C A A D B D C C A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D B B C B D B B D C C D A A D C C A B