Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 136 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và thể tích bằng 60cm3 thì chiều cao bằng 
A. 30cm . B. 3cm . C. 9cm . D. 1cm .
Câu 14. Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 28cm3 thì diện tích đáy bằng 
A. 12cm2 . B. 36cm2 . C. 4cm2 . D. 15cm2 . 
Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và chiều cao bằng 6cm là 
A. V = 120cm3 . B. V = 240cm3 . C. V = 40cm3 . D. V = 60cm3 .
pdf 8 trang Minh Uyên 30/06/2023 6080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 136 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_toan_lop_12_ma_de_136_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 136 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề 136 21x + Câu 1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x 2 − 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 2. Hàm số y fx() có bảng biến thiên như sau: x 1 3 y 0 2 y 4 Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình fx() m có ba nghiệm thực phân biệt là 4;2 −4;2 A. . B. 4;2 . C. ( ) . D. 4;2 . Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? 2022 A. yx 32 x. B. yx 23. C. yx 2 8 x. D. y . x 12 Câu 4. Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng 1 A. 3 . B. . C. 1. D. 12 . 3 Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc ba y= fx có đồ thị như hình vẽ bên. ( ) y Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số fx đồng biến trên (1; +∞) . B. Hàm số fx nghịch biến trên (−∞;2 − ) . -2 O 1 x C. Hàm số fx đồng biến trên (0; +∞) . D. Hàm số fx nghịch biến trên (−2;1) . Câu 6. Biết rằng hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? y O x 21x A. yxx 42 21 . B. yx 4221 x . C. yx 3221 x . D. y . x 1 Trang 1/6 - Mã đề 136
  2. Câu 7. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c có thể tích bằng 1 A. abc . B. ()abc 3 . C. 3abc . D. abc . 3 Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và thể tích bằng 60cm3 thì chiều cao bằng A. 30cm . B. 3cm . C. 9cm . D. 1cm . Câu 9. Đồ thị của hàm số yx=−++3235 x có hai điểm cực trị A và B . Độ dài đoạn AB là A. 52. B. 10 2 . C. 45. D. 25. −+x 2 Câu 10. Hàm số y = nghịch biến trên x + 3 A. (−∞;3 − ) . B. (−∞;2) . C. \3{− } . D. . Câu 11. Đồ thị hàm số yx 3 2 x 12 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1. B. 12 . C. 0 . D. 2 . Câu 12. Hàm số yx=212 + đồng biến trên khoảng nào? 1 1 A. −∞; − . B. (0; +∞) . C. −; +∞ . D. (−∞;0) . 2 4 21x − Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình 21x + 1 1 A. y = −1. B. y = − . C. y = 1. D. y = . 2 2 Câu 14. Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 28cm3 thì diện tích đáy bằng A. 12cm2 . B. 36cm2 . C. 4cm2 . D. 15cm2 . 2 − x Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình x + 3 A. y = −3 . B. x = −3 . C. y = −1. D. x = 2 . ax+ b Câu 16. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong (C) như hình vẽ: cx+ d Tọa độ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là A. (1;− 1). B. (−−1; 1) . C. (−1; 1). D. (1; 1) . Câu 17. Hàm số yx=3 − 3 x nghịch biến trên khoảng nào? A. (−1; 1). B. (−∞;1 − ). C. (−2; +∞) . D. (−∞;2) . Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và chiều cao bằng 6cm là A. V 120cm3 . B. V 240cm3 . C. V 40cm3 . D. V 60cm3 . Câu 19. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 9dm và cạnh đáy bằng 2dm có thể tích là A. V 9 3dm3 . B. V 12dm3 . C. V 3dm3 . D. V 3 3dm3 . Trang 2/6 - Mã đề 136
  3. Câu 20. Khối lăng trụ có 2022 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh? A. 1013 . B. 6066. C. 3033 . D. 2022 . Câu 21. Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau: x 2 4 y 0 0 3 y 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . B. Hàm số đạt cực tiểu tạix = −2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . Câu 22. Một khối tứ diện có bao nhiêu mặt? A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 23. Cho hàm số y= fx có bảng biến thiên như sau: ( ) x 1 0 1 y 0 0 0 y 4 1 1 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;1 − ). B. (−1; +∞). C. (−1; 4 ) . D. (−1; 0 ) . Câu 24. Cho hàm số y= fx xác định trên thỏa mãn limfx= − 1 và lim fx= m. Có bao nhiêu ( ) x →−∞ ( ) x →+∞ ( ) giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang? A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 25. Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau: x 2 2 y 0 0 3 y 1 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. −1 . C. 3 . D. −2 . Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC. A B C (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? A C B A' C' B' A. Đỉnh A thuộc mặt ABC . B. Đỉnh B thuộc mặt ACC A . C. Đỉnh C thuộc mặt ABC . D. Đỉnh C thuộc mặt ABC . Trang 3/6 - Mã đề 136
  4. Câu 27. Hình sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D? x 1 y y 2 2 23x 21x 21x x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 32 Câu 28. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx= − 3 x trên đoạn −1; 1 là A. m = 0 . B. m = −4 . C. m = −2. D. m = 2. Câu 29. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên đoạn 1; 5 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1; 5 bằng y 4 3 2 O 1 2 4 5 x A. 0 . B. 5. C. 4 . D. 2 . Câu 30. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V Bh . B. V Bh2 . C. V 3 Bh . D. V Bh . 3 3 Câu 31. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm f′( x) = xx( −1)( x − 2,) ∀∈ x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 5. C. 3 . D. 2 . Câu 32. Cạnh nào sau đây là cạnh đáy của khối chóp S. ABCD ? A. AB . B. SB . C. SC . D. SD . Câu 33. Số điểm cực trị của hàm số yx=42 − 2 x là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Câu 34. Cho hàm số y= fx( ) xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y= fx( ) trên D nếu ≤ = A. fx( ) Mvới mọi xD∈ và tồn tại xD0 ∈ sao cho fx( 0 ) M. ≥ = B. fx( ) Mvới mọi xD∈ và tồn tại xD0 ∈ sao cho fx( 0 ) M. C. fx( ) ≤ Mvới mọi xD∈ . D. fx( ) ≥ Mvới mọi xD∈ . 42 Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−+23 x trên đoạn −3; 2 bằng A. 0 . B. 11. C. 1. D. 2 . Trang 4/6 - Mã đề 136
  5. Câu 36. Cho hàm số y= fx có đạo hàm fx′ tại mọi x . Đồ thị ( ) ( ) y của hàm số y= fx′( ) được cho như hình vẽ dưới đây. Biết rằng ff(0325) +=+( ) ff( ) ( ) . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của x O 2 5 y= fx( ) trên đoạn 0; 5 lần lượt là A. f (2) ; f (5) . B. f (0) ; f (5) . C. f (2) ; f (0) . D. f (2) ; f (3) . Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có thể tích 432dm3 . Lấy các điểm MNP,, lần lượt thuộc AM 1 BN CP 2 các cạnh AA ,, BB CC sao cho , . Thể tích khối đa diện lồi ABCMNP bằng AA 2 BB CC 3 A. 252dm3 . B. 243dm3 . C. 264dm3 . D. 288dm3 . Câu 38. Cho hàm số fx( ) = x2 − 2 x. Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số f(1++ sin xm) bằng 3 ? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Câu 39. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm fx′() liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số gx()= f′( x) như sau x 4 0 4 gx 0 0 0 gx 2 3 3 Số điểm cực trị của hàm số y= fx( 2 + 4 x) là A. 6. B. 9. C. 5. D. 7 . Câu 40. Cho hai hình chóp M. ABCD , N. ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Chiều cao của hai hình chóp cùng bằng h . Hai điểm M , N nằm cùng phía so với mặt phẳng ()ABCD và có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng ()ABCD lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Thể tích phần chung của hai khối chóp M. ABCD , N. ABCD bằng ah2 5ah2 ah2 5ah2 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 12 Câu 41. Cho hàm số fx( ) = mx − 1 (m là tham số thực khác 0). Gọi mm12, là hai giá trị của m thỏa 2 mãn minfx( ) +=− max fx( ) m 1 . Giá trị của mm12+ bằng 2;5 2;5 A. 5. B. −3 . C. 1. D. 3 . Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD , có AC vuông góc với BD và AC 3cm , BD 4cm . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng 9cm . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 36cm3 . B. 18cm3 . C. 54cm3 . D. 6cm3 . Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx= − 32−+63 x+ mx 4 nghịch biến trên khoảng (−∞;1 − ) là −∞ −  −∞ −  − +∞ − +∞ A. ( ;4 . B. ( ; 12 . C.  4; ) . D.  3; ) . Trang 5/6 - Mã đề 136
  6. mx − 4 Câu 44. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác xm− định của nó bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên bằng 2cm , các điểm DE, lần lượt là trung điểm của SA, SC , đồng thời AE vuông góc với BD . Thể tích khối chóp S. ABC bằng 4 21 4 21 4 21 4 21 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 . 27 7 3 9 32 Câu 46. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y=−+− x31 x mx có hai điểm cực trị x1 ,x2 sao cho x1+− x 231 xx 12 =. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m0 ∈−( 4; − 2) . B. m0 ∈ (2; 4 ). C. m0 ∈ (0; 2) . D. m0 ∈−( 2; 0). 23x2 −+ xm Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = không có tiệm cận xm− đứng? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 48. Cho hàm số y fx() có f ( 4) 0 và bảng biến thiên như sau: x 2 0 2 y 0 0 0 y 1 2 3 3 Số nghiệm của phương trình fx32 3 x là 2 A. 14 . B. 6. C. 10 . D. 9. Câu 49. Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau: x 1 y y 2 2 1 Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? fx2 ( ) − 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 1 x Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số y cắt đường thẳng 1 x dy:2 x m tại hai điểm phân biệt? A. 3 . B. Vô số. C. 14 . D. 0 . HẾT Trang 6/6 - Mã đề 136
  7. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 136 248 396 678 1 A C D D 2 C D B B 3 D D B C 4 C A D D 5 A A D D 6 B D A C 7 D D B C 8 B B C C 9 D B A A 10 A C C B 11 B C D A 12 B A B B 13 C A B D 14 A D D C 15 B C C B 16 B D C A 17 A B D A 18 A D A D 19 D B D C 20 C B A B 21 D C A D 22 C A C D 23 D A B A 24 C C D C 25 B B B D 26 A A A C 27 B B D D 28 B A C A 29 C C A B 30 D D D D 31 C C C A 32 A A A B 33 C C C C 34 A A A A 35 D D D A 36 A D B C 37 C A A D 38 C B B B 39 D B A C 40 B D C A
  8. 41 D C B B 42 B B B A 43 A B C C 44 D D C B 45 A C A A 46 C B B B 47 A D C A 48 C D B C 49 B B D A 50 B C A D