Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)
Câu 2: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và
có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số
nghiệm của phương trình f ( x) = −1 là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SA = 4 (tham khảo
hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S.ABC ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_toan_lop_12_nam_hoc_2021_2022_truo.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán; Lớp 12 (Đề có 08 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 121 Câu 1: Cho hàm số y=++ ax42 bx c,0 a ≠ có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. abc 0, 0, 0. B. abc ><0, 0, 0. Câu 2: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số = − nghiệm của phương trình fx( ) 1 là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. yx=−++423 x 1. B. yx=−+423 x 1. C. yx=+−423 x 1. D. yx=−−+423 x 1. = Câu 4: Cho hàm số y fx() xác định trên , có đồ thị y= fx()như hình vẽ. Hàm số gx()= f ( x3 + x ) đạt cực tiểu tại điểm x . Giá 0 trị x0 thuộc khoảng nào sau đây ? A. (3;+∞) . B. (−1;1) . C. (0; 2) . D. (1; 3) . Trang 1/8 - Mã đề 121
- −+31x Câu 5: Tìm số cực trị của hàm số y = ? x − 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6: .Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SC= a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp S. ABC ? a3 3 a3 2 A. . B. . 3 12 a3 3 a3 3 C. . D. . 9 12 Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD 1 là hình thang vuông tại A và B , BC= AD = a 2 Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng 15 ( ABCD) bằng α sao cho tanα = (tham 5 khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp S. ACD theo a ? a3 a3 a3 2 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . S. ACD 2 S. ACD 3 S. ACD 6 S. ACD 6 Câu 8: Cho hàm số y= fx() , bảng xét dấu của fx'( ) như sau: Hàm số yf=(32 − x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (−2;0) . B. (3; 4) . C. (−∞; − 3.) D. (2;3) . 42 Câu 9: Cho hàm số y=++ ax bx c(,, a b c ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Trang 2/8 - Mã đề 121
- Câu 10: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của hàm số y= fx( ) trên đoạn [−3; 2] bằng bao nhiêu ? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 11: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác S vuông tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ()ABC và SA = 4 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABC ? A. 2. B. 1. A C C. 3. D. 4. B Câu 12: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. yx=−+2 31 x −. B. yx=3 − 3 x. 3 C. yx=−+3 x. D. yx=−+42 x 1. Câu 13: Cho hàm số y= fx( ) liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2; 4] như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= fx( ) trên đoạn [−2; 4] bằng A. 7 . B. −4 . C. 0. D. −2 . 31x − Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn [0;2] x − 3 1 1 A. M = − . B. M = −5. C. M = . D. M = 5. 3 3 Trang 3/8 - Mã đề 121
- Câu 15: Cho hàm số fx() có đạo hàm f′( x )=−+ xx ( 1)( x 2) 3 , ∀∈xR. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 16: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là : 64 A. ()cm3 . B. 4(cm3 ) . C. 16(cm3 ). D. 64(cm3 ) . 3 Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB= 4 a , BC= a , cạnh bên SA= 2 a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng 8 A. a3 . B. 3a3 . 3 2 C. a3 . D. 6a3 . 3 Câu 18: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2 . B. x =1. C. x = −1. D. x = −2. Câu 19: Khối đa diện loại {4;3} là khối đa diện nào sau đây ? A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối bát diện đều. Câu 20: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? y =3 −− A. yx2 32 x. O -2 1 2 x B. yx=−−4222 x . 32 -2 C. yx=−−242 x . 3 -3 D. y=−+−2 xx 32. Câu 21: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? Trang 4/8 - Mã đề 121
- 32 32 32 32 A. yx=−−3 x 1. B. yx=−+−3 x 1. C. yx=+−3 x 1. D. yxx=−−−3 1. Câu 22: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? -1 -1 1 A. fx( ) =−−+ x422 x 3. B. fx( ) =−− x3 2 x 3. 4 1 1 C. fx( ) = x42 −+2 x 3. D. fx( ) =−−− x422 x 3. 4 4 Câu 23: Tìm giá trị cực đại của hàm số yx=−−3232 x ? A.1 . B. 0 . C. 2 . D. −2 . Câu 24: Cho hàm số y= fx( ) xác định , liên tục trên và có đạo hàm fx′( ) = x2 + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; +∞) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;2 − ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) . Câu 25: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ 2 y ∞ 2 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2) . B. (−∞;1) . C. (−1; +∞) . D. (−1;1) . 32 Câu 26: Cho hàm số y= ax + bx ++ cx d (a ≠ 0) y có đồ thị là đường cong trong hình bên . Hàm số 3 đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 − 2 1 −1 O 2 x −1 Trang 5/8 - Mã đề 121
- A. (−1; +∞) . B. (−∞;1) . C. (1; +∞). D. (−1;1) . Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a Biết SA⊥ ( ABCD) và SA= a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABCD ? a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3 . 3 4 12 Câu 28: Cho hàm số yx=32 −21 x ++ x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞;. 3 3 1 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞) . 3 Câu 29: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10. Câu 30: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 1 1 4 A. V= Bh . B. V= Bh . C. V= Bh . D. V= Bh . 3 2 3 Câu 31: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm f′( x) = xx( − 2) , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. (1; 3 ). C. (−1; 0 ) . D. (−2; 0) . Câu 32: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng 3 3 3 3 A. 12(cm ). B. 60(cm ). C. 20(cm ). D. 30(cm ). Trang 6/8 - Mã đề 121
- 1 A. fx( ) =−−+ x422 x 3. B. fx( ) =−− x3 2 x 3. 4 1 1 C. fx( ) =−−− x422 x 3. D. fx( ) = x42 −+2 x 3. 4 4 Câu 27: Cho hàm số y= fx() xác định trên , có đồ thị y= fx()như hình vẽ. Hàm số =3 + đạt cực tiểu tại điểm . Giá trị gx() f ( x x ) x0 x0 thuộc khoảng nào sau đây ? A. (3; +∞) B. (−1;1) C. (1; 3 ) D. (0; 2) Câu 28: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10. Câu 29: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông S tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ()ABC và SA = 4 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABC ? A. 2. A C B. 4 . C. 3 . D. 1. B Câu 30: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm f′( x) = xx( − 2) , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. (1; 3 ). C. (−1; 0 ) . D. (−2; 0) . Câu 31: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng 3 A. 12(cm ) B. 20 (cm3 ). C. 30 (cm3 ) . D. 60 (cm3 ). Trang 6/8 - Mã đề 122
- Câu 32: Cho hàm fx( ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. −5 . C. 2 . D. 3. Câu 33: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? 32 32 32 32 A. yx=−+−3 x 1. B. yx=−−3 x 1. C. yx=+−3 x 1. D. yxx=−−−3 1. Câu 34: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d (a ≠ 0) có đồ thị là y đường cong trong hình bên . Hàm số đã 3 cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 − 2 1 −1 O 2 x −1 A. (−∞;1). B. (1; +∞) . C. (−1; +∞) . D. (−1;1) . Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=++ x32 x mx +1 đồng biến trên (−∞; + ∞) . 1 4 1 4 A. m ≤ . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≥ . 3 3 3 3 Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB= AC = 2 a BAC =120 ° . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABC ? a3 a3 A. V = . B. Va= 3 . C. V = . D. Va= 2 3 . 8 2 Trang 7/8 - Mã đề 122
- Câu 37: Cho hàm số y= fx() , bảng xét dấu của fx'( ) như sau: Hàm số yf=(32 − x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2;3) . B. (−2;0) . C. (3; 4) . D. (−∞; − 3.) Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số fx( )=−+ x42 12 x + 1 trên đoạn [−1; 2 ]bằng: A. 1. B. 33 . C. 37 . D. 12. Câu 39: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là : 64 A. ()cm3 . B. 16(cm3 ) . C. 64(cm3 ) . D. 4(cm3 ) . 3 Câu 40: Cho hàm số fx( ) , bảng xét dấu của fx′( ) như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . HẾT Trang 8/8 - Mã đề 122
- TRƯỜNG THPT DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán; Lớp 12 (Đề có 08 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 123 Câu 1: Cho hàm số y=++ ax42 bx c,0 a ≠ có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. abc>> >0, 0, 0. D. Câu 2: Cho hàm số y= fx( ) xác định , liên tục trên và có đạo hàm fx′( ) = x2 + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; +∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;2 − ) . Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB= AC = 2 a BAC =120 ° . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABC ? a3 a3 A. V = . B. Va= 3 . C. V = . D. Va= 2 3 . 8 2 Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có diện 2 tích đáy bằng a 2 và chiều cao AA′ = 2 a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C ? Trang 1/8 - Mã đề 123
- 3a3 3a3 22a3 A. . B. . C. 22a3 . D. . 2 6 3 Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. yx=−+3 3 x. B. yx=−+42 x 1. 3 C. yx= − 3 x. D. yx=−+2 31 x −. x +1 Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = −1. B. x = −3. C. x = 3. D. x =1. 42 Câu 7: Cho hàm số y=++ ax bx c(,, a b c ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. 31x − Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn [0;2] x − 3 1 1 A. M = − . B. M = −5. C. M = . D. M = 5. 3 3 Câu 9: Cho hàm fx( ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. −5 . B. 2 . C. 3. D. 0 . Trang 2/8 - Mã đề 123
- Câu 10: Cho hàm số y= fx( ) liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2; 4] như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= fx( ) trên đoạn [−2; 4] bằng A. 7 . B. 0 . C. −4 . D. −2 . Câu 11: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của hàm số y= fx( ) trên đoạn [−3; 2] bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB= 4 a , BC= a , cạnh bên SA= 2 a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 6a3 . B. 3a3 . 2 8 C. a3 . D. a3 . 3 3 Câu 13: .Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SC= a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp S. ABC ? a3 3 a3 2 A. . B. . 3 12 a3 3 a3 3 C. . D. . 9 12 Trang 3/8 - Mã đề 123
- Câu 14: Cho hàm số fx( ) , bảng xét dấu của fx′( ) như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 15: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm = − của phương trình fx( ) 1 là : A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là : 64 A. ()cm3 . B. 16(cm3 ) . C. 64(cm3 ) . D. 4(cm3 ) . 3 51x + Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 1 A. y =1. B. y = 5. C. y = −1. D. y = . 5 −+31x Câu 18. Tìm số cực trị của hàm số y = ? x − 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 19: Tìm giá trị cực đại của hàm số yx=−−3232 x ? A. 2 . B. 0 . C. −2 . D. 1. Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? -1 -1 1 A. fx( ) =−−+ x422 x 3. B. fx( ) =−− x3 2 x 3. 4 1 1 C. fx( ) =−−− x422 x 3. D. fx( ) = x42 −+2 x 3. 4 4 Trang 4/8 - Mã đề 123
- Câu 21: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? y A. yx=23 −− 32 x. -2 O 1 2 x 3 B. y=−+−2 xx 32. 32 C. yx=−−242 x . -2 D. yx=−−4222 x . -3 Câu 22: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d (a ≠ 0) có đồ thị là đường y cong trong hình bên . Hàm số đã cho nghịch 3 biến trên khoảng nào dưới đây? 1 − 2 1 −1 O 2 x −1 A. (−∞;1). B. (−1;1) . C. (−1; +∞) . D. (1; +∞). Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là 1 hình thang vuông tại A và B , BC= AD = a ,tam 2 giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng α 15 sao cho tanα = (tham khảo hình vẽ). Tính thể 5 tích khối chóp S. ACD theo a ? a3 a3 a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . S. ACD 3 S. ACD 2 S. ACD 6 S. ACD 6 Câu 24: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ 2 y 2 ∞ Trang 5/8 - Mã đề 123
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;1) . B. (−2; 2) . C. (−∞;1). D. (−1; +∞) . Câu 25: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam S giác vuông tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ()ABC và SA = 4 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABC ? A. 1. A C B. 3. C. 2 . B D. 4 . Câu 26: Cho hàm số fx() có đạo hàm f′( x )=−+ xx ( 1)( x 2) 3 , ∀∈xR. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 27: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10. Câu 28: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại: A. x = −2. B. x = −1. C. x =1. D. x = 2 . Câu 29: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm f′( x) = xx( − 2) , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. (1; 3 ). C. (−1; 0 ) . D. (−2; 0) . Trang 6/8 - Mã đề 123
- Câu 30: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng 3 A. 12(cm ). B. 20 (cm3). C. 30 (cm3). D. 60 (cm3). Câu 31: Cho hàm số yx=32 −21 x ++ x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞;. 3 3 1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . 3 Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,biết SA⊥ ( ABCD) và SA= a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABCD ? a3 3 a3 A. . B. . 3 4 a3 3 C. . D. a3 3 . 12 Câu 33: Khối đa diện loại {4;3} là khối đa diện nào sau đây ? A. Khối lập phương. B. Khối hai mươi mặt đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều. Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=++ x32 x mx +1 đồng biến trên (−∞; + ∞) . 1 4 1 4 A. m ≤ . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≥ . 3 3 3 3 Câu 35: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. yx=−+423 x 1. B. yx=+−423 x 1. C. yx=−++423 x 1. D. yx=−−+423 x 1. Trang 7/8 - Mã đề 123
- Câu 36: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. yx=−+−323 x 1. B. yx=+−323 x 1. C. yx=−−323 x 1. D. yxx=−−−323 1. Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số fx( )=−+ x42 12 x + 1 trên đoạn [−1; 2 ]bằng: A. 1. B. 33 . C. 37 . D. 12. Câu 38: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 1 1 4 A. V= Bh . B. V= Bh . C. V= Bh . D. V= Bh . 3 2 3 Câu 39: Cho hàm số y= fx() , bảng xét dấu của fx'( ) như sau: Hàm số yf=(32 − x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2;3) . B. (−2;0) . C. (3; 4) . D. (−∞; − 3.) Câu 40: Cho hàm số y= fx() xác định trên , có đồ thị y= fx()như hình vẽ. Hàm số gx()= f ( x3 + x ) đạt cực tiểu tại điểm x . Giá trị x thuộc khoảng nào 0 0 sau đây ? A. (3;+∞) . B. (−1;1) . C. (1; 3) . D. (0; 2) . HẾT Trang 8/8 - Mã đề 123
- TRƯỜNG THPT DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán; Lớp 12 (Đề có 08 trang) Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 124 Câu 1: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của hàm số y= fx( ) trên đoạn [−3; 2] bằng bao nhiêu ? A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 2: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10. Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. yx=−+3 3 x. B. yx=−+42 x 1. 3 C. yx= − 3 x. D. yx=−+2 31 x −. 32 Câu 4: Cho hàm số y= ax + bx ++ cx d (a ≠ 0) có y đồ thị là đường cong trong hình bên . Hàm số đã 3 cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 − 2 1 −1 O 2 −1 A. (−1; +∞) . B. (−∞;1) . C. (1; +∞). D. (− 1;1) . Trang 1/8 - Mã đề 124
- Câu 5: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? 42 42 42 42 A. yx=−++3 x 1. B. yx=−−+3 x 1. C. yx=+−3 x 1. D. yx=−+3 x 1. Câu 6: Cho hàm số y= fx( ) liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2; 4] như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= fx( ) trên đoạn [−2; 4] bằng A. −2 . B. 0. C. −4 . D. 7. −+31x Câu 7. Tìm số cực trị của hàm số y = ? x − 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8. Tìm giá trị cực đại của hàm số yx=−−3232 x ? A.1. B. −2 . C. 2 . D. 0 . Câu 9: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng 3 A. 12(cm ). B. 20 (cm3) . C. 30 (cm3) . D. 60 (cm3) . x +1 Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = −1. B. x = −3. C. x =1. D. x = 3. Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB= 4 a , BC= a , cạnh bên SA= 2 a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 6a3 . B. 3a3 . 2 8 C. a3 . D. a3 . 3 3 Trang 2/8 - Mã đề 124
- Câu 12: Cho hàm số y=++ ax42 bx c,0 a ≠ có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. abc > B. abc0, 0, 0. abc> ><0, 0, 0. D. 31x − Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn [0;2] x − 3 1 1 A. M = . B. M = −5. C. M = − . D. M = 5. 3 3 Câu 14: Cho hàm số yx=32 −21 x ++ x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞;. 3 3 1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . 3 Câu 15: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là : 64 A. ()cm3 . B. 16(cm3 ) . C. 64(cm3 ) . D. 4(cm3 ) . 3 51x + Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 1 A. y =1. B. y = 5. C. y = −1. D. y = . 5 Câu 17: Khối đa diện loại {4;3} là khối đa diện nào sau đây ? A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều. Câu 18: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2 . B. x = −2. C. x = −1. D. x =1. Câu 19: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? Trang 3/8 - Mã đề 124
- -1 -1 1 A. fx( ) =−−+ x422 x 3. B. fx( ) =−− x3 2 x 3. 4 1 1 C. fx( ) =−−− x422 x 3. D. fx( ) = x42 −+2 x 3. 4 4 Câu 20: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam S giác vuông tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ()ABC và SA = 4 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABC ? A. 4 . B. 2. A C C. 1. D. 3. B Câu 21: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm = − của phương trình fx( ) 1 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là 1 hình thang vuông tại A và B , BC= AD = a ,tam 2 giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng α sao 15 cho tanα = (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích 5 khối chóp S. ACD theo a ? a3 a3 a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . S. ACD 3 S. ACD 2 S. ACD 6 S. ACD 6 Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số fx( )=−+ x42 12 x + 1 trên đoạn −1; 2 bằng: [ ] A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12. Trang 4/8 - Mã đề 124
- Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a Biết SA⊥ ( ABCD) và SA= a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABCD ? a3 a3 3 A. . B. . 4 3 a3 3 C. a3 3 . D. . 12 Câu 25: Cho hàm số y= fx() , bảng xét dấu của fx'( ) như sau: Hàm số yf=(32 − x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (−∞; − 3.) B. (2;3) . C. (−2;0) . D. (3; 4) . Câu 26: Cho hàm số y= fx( ) xác định , liên tục trên và có đạo hàm fx′( ) = x2 + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;2 − ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; +∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) . = Câu 27: Cho hàm số y fx() xác định trên , có đồ thị y= fx()như hình vẽ. Hàm số gx()= f ( x3 + x ) đạt cực tiểu tại điểm x . Giá trị x thuộc khoảng nào sau đây ? 0 0 A. (3;+∞) . B. (−1;1) . C. (1; 3) . D. (0; 2) . Trang 5/8 - Mã đề 124
- Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB= AC = 2 a BAC =120 ° . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S. ABC ? a3 a3 A. Va= 2 3 . B. Va= 3 . C. V = . D. V = . 8 2 Câu 29: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ 2 y 2 ∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;1). B. (−1; +∞) . C. (−2; 2) . D. (−1;1) . Câu 30: Cho hàm số fx() có đạo hàm f′( x )=−+ xx ( 1)( x 2) 3 , ∀∈xR. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 31: Cho hàm fx( ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 0 . C. −5 . D. 2 . 42 Câu 32: Cho hàm số y=++ ax bx c(,, a b c ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Trang 6/8 - Mã đề 124
- Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=++ x32 x mx +1 đồng biến trên (−∞; + ∞) . 1 4 1 4 A. m ≤ . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≥ . 3 3 3 3 Câu 34: .Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SC= a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp S. ABC ? a3 2 a3 3 A. . B. . 12 12 a3 3 a3 3 . . C. 3 D. 9 Câu 35: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? 32 32 32 32 A. yx=−+−3 x 1. B. yx=+−3 x 1. C. yx=−−3 x 1. D. yxx=−−−3 1. Câu 36: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm f′( x) = xx( − 2) , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. (−1; 0 ) . C. (1; 3 ). D. (−2; 0) . Câu 37: Cho hàm số fx( ) , bảng xét dấu của fx′( ) như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là : A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Trang 7/8 - Mã đề 124
- Câu 38: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như y đường cong trong hình bên ? -2 O 1 2 x =−−42 A. yx22 x . 32 B. yx=−−242 x . -2 C. yx=23 −− 32 x. 3 -3 D. y=−+−2 xx 32. Câu 39: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 1 1 4 A. V= Bh . B. V= Bh . C. V= Bh . D. V= Bh . 3 2 3 Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có 2 diện tích đáy bằng a 2 và chiều cao AA′ = 2 a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C ? 3a3 3a3 A. . B. . 6 2 22a3 C. . D. 22a3 . 3 HẾT Trang 8/8 - Mã đề 124
- TRƯỜNG THPT DUY TÂN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 (Đáo án có 02 trang) Môn: Toán; Lớp 12 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ CÂU 121 122 123 124 1 A B D A 2 D C C D 3 C A B A 4 B A C D 5 A D A C 6 D D B C 7 D D D A 8 B C C B 9 C D A D 10 A B C B 11 D A C D 12 C C D B 13 B C D A 14 C D A D 15 A D D C 16 D B C B 17 A A B B 18 C B B C 19 B A C D
- 20 B C D A 21 B C D A 22 C A B C 23 D C C C 24 A A A B 25 D A D D 26 D D A A 27 A B D B 28 A D B B 29 D B A D 30 A A D C 31 A D A C 32 B B A C 33 B A A C 34 C D C B 35 D C B A 36 B B A A 37 B C B D 38 C B B A 39 C C C B 40 C B B D HẾT