Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 020 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu 10: Biến điệu sóng điện từ là gì?

    A. Làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa

    B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.

    C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

    D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

Câu 11: Tia hồng ngoại được dùng:

    A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

    B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

    C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

    D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 12: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc?

    A. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.

    B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.

    C. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.

    D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.

Câu 13: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:

    A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC

    B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở

    C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ

    D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường

doc 5 trang ngocdiemd2 05/08/2023 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 020 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_020_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 020 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 020 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp: Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4. Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng  0,6m . Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1 , S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 , S2 là 3mm. Tìm vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm? A. B. 0,9mm C. 1,8mm D. 3,6mm Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,40 μm. B. 0,48 μm. C. 0,76 μm. D. 0,60 μm. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0,525m;2 0,675m. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao thoa bất kì có bề rộng L = 18mm thì có thể có tối đa bao nhiêu vân tối trùng nhau? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 5: Điện trường xoáy là điện trường A. được truyền đi theo đường xoắn ốc B. có đường sức điện là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ C. có đường sức là những đường cong xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. D. do điện tích đứng yên sinh ra . Câu 6: Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện. B. Những vật được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn 4000 C C. Đèn hơi Natri. D. Hồ quang điện có nhiệt độ trên30000 C . Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện trong (quang dẫn) ở một số chất bán dẫn. B. Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 380 nm. C. Tia X là các bức xạ mang điện tích. D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 9: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía so với vân trung Trang 1/5 - Mã đề thi 020 -
  2. tâm và cách nhau 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB (kể cả A và B) là A. 17. B. 16. C. 18. D. 15 Câu 10: Biến điệu sóng điện từ là gì? A. Làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. Câu 11: Tia hồng ngoại được dùng: A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 12: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc? A. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. C. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. Câu 13: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường Câu 14: Sóng điện từ có tần số f 2,5MHz truyền trong thủy tinh có chiết suất n 1,5 thì có bước sóng là: A. 80m B. 70m C. 50m D. 40m Câu 15: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra: A. Điện trường xoáy B. Một dòng điện C. Từ trường và điện trường biến thiên D. Từ trường xoáy Câu 16: Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng A. hội tụ. B. phân kì. C. song song. D. song song hoặc hội tụ. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X? A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại. B. Tia X là một loại sóng điện từ được phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng50000 C . C. Tia X có khả năng đâm xuyên rất yếu. D. Tia X phát ra từ đèn điện dây tóc. Câu 18: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1= 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2= 50 10 MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là: A. 125MHz. B. 87,5MHz. C. 25MHz D. 175MHz. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là: A. 19,8 mm B. 4,9 mm C. 9,9 mm D. 29,7 mm Câu 20: Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Y âng được xác định bằng công thức Trang 2/5 - Mã đề thi 020 -
  3. nào? 2kD (2k 1)D A. x B. x a 2a kD kD C. x D. x a 2a Câu 21: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng  0,6m . Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1 , S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 , S2 là 3mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn? A. 0,6 mm B. 0,4 mm C. 1 mm D. 1,2 mm Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức a.D a .a .D A. i B. i C. i D. i  .D D a Câu 23: Ở đâu xuất hiện điện từ trường A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh chổ có tia lửa điện C. Xung quanh một dòng điện không đổi D. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn   Câu 24: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn A. cùng phương với nhau. B. biến thiên vuông pha với nhau. C. biến thiên không cùng tần số với nhau. D. biến thiên cùng pha với nhau. Câu 25: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng là Q2 Q2 Q2 Q2 A. W 0 B. W 0 C. W 0 D. W 0 L 2C C 2L Câu 26: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 A. f B. f LC LC 1 2 C. f D. f 2 LC LC Câu 27: Tia tử ngoại có bước sóng: A. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. không thể đo được. Câu 28: Sóng điện từ A. có cùng bản chất với sóng âm. B. chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. có thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng pha, cùng tần số D. có thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng phương, cùng tần số. Câu 29: Chọn câu đúng? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật phát sáng. B. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục được ứng dụng đế đo nhiệt độ của các vật nóng sáng ở nhiệt độ cao. D. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. Trang 3/5 - Mã đề thi 020 -
  4. Câu 30: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch. C. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. D. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. Câu 31: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Tần số dao động của mạch là: A. 1 kHz. B. 2,5 kHz. C. 2,5 MHz. D. 1 MHz. Câu 32: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra là do: A. Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra B. Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra C. Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra D. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra Câu 33: Một tụ điện có điện dung C 0,202 Fđược tích điện đến hiệu điện thế U0. Lúc t 0 , hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5 H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào? A. 1/ 300 s B. 1/ 200 s C. 1/ 600 s D. 1/ 400 s Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,36 m . C. Tia hồng ngoại là bức xạ màu hồng. D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 35: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do A. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính. B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc. C. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính. D. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng. Câu 36: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π mH và một 4 tụ điện có điện dung C = nF . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là A. T = 4.10–6 s. B. T = 4.10–4 s. C. T = 4.10–5 s. D. T = 2.10–6 s. Câu 37: Nội dung nào sau đây là không đúng đối với tia Rơn-ghen? A. Trong không khí thường tia Rơn-ghen cứng và tia Rơn-ghen mềm có cùng vận tốc. B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơn-ghen bức xạ ra có bước sóng càng dài. C. Tia Rơn-ghen mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt. D. Tia Rơn-ghen làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất. Câu 38: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. tia ló và pháp tuyến. B. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. C. tia tới và pháp tuyến. D. hai mặt bên của lăng kính. Câu 39: Một mạch LC lí tưởng có chu kỳ T và điện tích cực đại Q0. Tại thời điểm t tụ có độ lớn điện tích q Q0 / 2 và đang phóng điện. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu tụ lại có độ lớn điện tích q Q0 / 2: A. T / 2 B. T C. T / 4 D. T / 6 Câu 40: Đối với một máy thu vô tuyến không cần có bộ phận nào sau đây? A. Máy thu sóng điện từ B. Mạch tách sóng Trang 4/5 - Mã đề thi 020 -
  5. C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 020 -