Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Câu 39: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng. C. 216 triệu đồng. D. 116 triệu đồng.
Câu 38: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng. C. 216 triệu đồng. D. 116 triệu đồng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Gọi mM, lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số fxxx( ) =+4sin 2 trên đoạn −1;2. Giá trị của mM+ bằng A. 4 . B. −4. C. 0 . D. −2. Câu 2: Cho hàm số y f= x () có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ? A. (0 ; 1 ). B. (0 ; )+ . C. ( ;3− ) . D. (2 ; )+ . Câu 3: Cho hình chóp đều S., ABCD O là tâm của hình vuông A B C D. Thể tích khối chóp SABCD. được tính bằng công thức: 1 1 1 A. VSOABAD= . B. VSOAB= . 2 . C. VSOAB= . 2 . D. VSAAB= . 2 . 6 3 3 Câu 4: Cho hàm số yfx= () liên tục trên R và có đạo hàm yfxxxx ==+−()2(1)(3)3 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. I (− −;1) . B. I (− ;0) . C. D =(3; + ) . D. I (−1;3). Câu 5: Tập hợp nghiệm của bất phương trình l n 1x là A. (e ; .+ ) B. 10;.+ ) C. e ; .+ ) D. (10;.+ ) Câu 6: Cho khối chóp đều SABCD. có ACa= 4 , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 82 16 A. a3 . B. a3 . C. 16a3 . D. a3 . 3 3 3 52x Câu 7: Nếu đặt t 5x thì phương trình 5.5x 250 trở thành 5 A. tt2 5 1250 0. B. tt2 25 1250 0 C. tt2 5 250 0 D. tt2 25 250 0 Câu 8: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực , bất kì thì ta có A. a + = a . a . B. a + =+ a a . C. a + =− a a . D. aa + = ( ) .
- Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số yxxe=−+( 2 22) x là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 10: Cho hình chóp S A. B C D có đáy A B C D là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên S A a= 2 và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S A. B C D . 4a3 2a3 a3 A. 2a3 . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 11: Tính thể tích của hình trụ có đường cao và diện tích xung quanh 푆 푞 = 2 . A. 2 3 B. 3 C. 4 3 D. 3 3 x +−42 Câu 12: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là xx2 + 5 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13: Cho hàm số y f= x () có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình 2 (fx ) 3 0 += là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 14: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 −1 − (2 + 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x là A. (0 ; +∞). B. (−∞ ; 0]. C. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). D. (0 ; 1). Câu 15: Đạo hàm của hàm số y =+3x 17 là 1 3x A. y = . B. y = . C. yx = .3x−1 . D. y = 3.ln3x . x.ln 3 ln x Câu 16: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r h,, l thì có thể tích bằng 1 1 A. r2 h . B. rh2 . C. rl2 . D. rl . 3 3 Câu 17: Cho hàm số yfx= () có đồ thị như hình vẽ Hàm số y= 2 f ( x ) đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? A. (2;3). B. (− 1;1). C. (1;2). D. (− 1;3). Câu 18: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 2,a chiều cao bằng 4.a Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- 4 16 A. a3. B. a3. C. 4.a3 D. 16 .a3 3 3 x − 2 Câu 19: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là x +1 A. x =1. B. y =−1. C. y =1. D. x =−1. Câu 20: Cho hàm số y f= x () xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của fx () như sau Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để hàm số = − 3 − 3 2 + đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1; 1] bằng −1. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 −−21 Câu 22: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện (aa− −22) 53( ) . Mệnh đề nào sau đúng? A. 01 a . B. a 1. C. 23 a . D. a 3. Câu 23: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với ( ABC) . Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S A. B C là: A. Trung điểm của SC . B. Trung điểm của AC . C. Trung điểm của SA . D. Trung điểm của SB . Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số fxxx()102=−+42 trên đoạn −2 ;2 bằng A. 2. B. −38. C. −2. D. 38. Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? − x x 2 e x A. y = . B. y = . C. yx= log 1 . D. y = 5 . 3 3 2 7 Câu 26: Với ab, là hai số thực dương tùy ý, a khác 1 thì loga ab bằng A. 17log a b . B. 7l o ga b . C. 7log a b. D. 7log a b. Câu 27: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3 và chiều cao 2 . A. 15 . B. 13π. C. 12 . D. 14 . Câu 28: Cho bất phương trình: 4− logx 0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên. A. 10000. B. 10001. C. 9998. D. 9999. Câu 29: Phương trình log12( x +=) có nghiệm là: A. 11. B. 99. C. 9 . D. 101. Câu 30: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A. yxx=+−3 617 . B. yxx=+−4225. 1 C. yx= −4 + 6. D. y= − x42 +25 x − . 4 Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều . ′ ′ ′ có cạnh đáy bằng 3, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là
- A. 6(√3 − 1) B. 6(√3 + 1) C. 8(√3 + 1) D. 8(√3 − 1) Câu 32: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng 16 A. . B. 4. C. 2 0 . D. 1 6 . 3 Câu 33: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36 . A. 18 . B.45 . C. 27 . D. 36 . 2 2−3 + Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số = không có tiệm − cận đứng. A. = 1. B. = 0. C. = 0, = 1. D. = 1, = 2. Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y= − x42 + x + 2 . B. y= x42 + x + 2 . C. yxx= −+−4 22. D. y= − x42 −22 x + . Câu 36: Đồ thị hàm số yaxbxc=++42 có điểm cực đại là A(0;3− ) và một điểm cực tiểu là B(−−1 ;5. ) Khi đó tổng abc++ bằng A. −1. B. 7. C. −5. D. 3. xx2 Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn (2− 4) log3 (x + 25) − 3 0. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. −298. B. 24. C. −300. D. 26. Câu 38: Cho hàm số f(), x= ax32 + bx + cx + d abcdR,,, có bảng biến thiên như sau Trong các số abcd,,, có bao nhiêu số âm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)? A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng. C. 216 triệu đồng. D. 116 triệu đồng. 1 − Câu 40: Cho hàm số yx= 2 . Xét các mệnh đề sau: i) Hàm số xác định với mọi .
- SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Gọi mM, lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số fxxx( ) =+4sin 2 trên đoạn −1;2. Giá trị của mM+ bằng A. 4 . B. −4. C. 0 . D. −2. Câu 2: Cho hàm số y f= x () có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ? A. (0 ; 1 ). B. (0 ; )+ . C. ( ;3− ) . D. (2 ; )+ . Câu 3: Cho hình chóp đều S., ABCD O là tâm của hình vuông A B C D. Thể tích khối chóp SABCD. được tính bằng công thức: 1 1 1 A. VSOABAD= . B. VSOAB= . 2 . C. VSOAB= . 2 . D. VSAAB= . 2 . 6 3 3 Câu 4: Cho hàm số yfx= () liên tục trên R và có đạo hàm yfxxxx ==+−()2(1)(3)3 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. I (− −;1) . B. I (− ;0) . C. D =(3; + ) . D. I (−1;3). Câu 5: Tập hợp nghiệm của bất phương trình l n 1x là A. (e ; .+ ) B. 10;.+ ) C. e ; .+ ) D. (10;.+ ) Câu 6: Cho khối chóp đều SABCD. có ACa= 4 , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 82 16 A. a3 . B. a3 . C. 16a3 . D. a3 . 3 3 3 52x Câu 7: Nếu đặt t 5x thì phương trình 5.5x 250 trở thành 5 A. tt2 5 1250 0. B. tt2 25 1250 0 C. tt2 5 250 0 D. tt2 25 250 0 Câu 8: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực , bất kì thì ta có A. a + = a . a . B. a + =+ a a . C. a + =− a a . D. aa + = ( ) .