Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 31: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào thì sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ. B. Sự đong đưa của chiếc võng.
C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh. D. Sự dao động của xích đu.
Câu 34: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền
tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ 2 kV lên 4 kV thì số hộ dân được
trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 130 lên 154. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường
dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi
và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu điện áp truyền đi là 8 kV thì trạm
phát điện này cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu hộ dân?
A. 222. B. 160. C. 180. D. 178.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_2022_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 12 (THPT & GDTX) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 (Đề kiểm tra gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng 1 2 1 1 1 A. mv . B. mv2 . C. mv. D. mv. 2 4 2 4 Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện 1 trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch LC thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. B. bằng 1. C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. D. bằng 0. Câu 4: Đặt điện áp u = Uocosωt (V) (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. LCω2 - R = 0. B. R = ωL - . C. LCω2 - 1 = 0. D. RLCω2 - 1 = 0 . ωC Câu 5: Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó nhưng với tốc độ góc A. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. B. lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay. D. bằng tốc độ góc của từ trường quay. π Câu 6: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u= 220 2 cos ω− t (V) vào hai đầu của một đoạn mạch 3 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i= 2 2 cos( ω t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 220 W. B. 440 W. C. 220 2 W. D. 440 2 W. Câu 7: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. giảm tiết diện dây truyền tải điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 1 1 A. ZRL=22 ++()ω . B. Z=−− RC22()ω . Cω Lω 1 1 C. ZRL=22 +−()ω . D. Z=+− RC22()ω . Cω Lω 1/4 – Mã đề 101 -
- Câu 9: Máy biến áp biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 2500 vòng. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 250 V. B. 80 V. C. 400 V. D. 500 V. Câu 10: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u=220 2cos100πt (V) (t tính bằng s). Tại thời điểm nào gần nhất sau đây kể từ thời điểm t=0 thì điện áp tức thời đạt giá trị 110 2 V ? 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 50 400 150 300 Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4,0 cm. B. 1,0 cm. C. 0,25 cm. D. 2,0 cm. Câu 12: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. khảo sát dao động điều hòa của một vật. B. xác định gia tốc rơi tự do. C. xác định chiều dài con lắc. D. xác định chu kì dao động. Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) (mm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. 40π mm. D. π mm. Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 với chu kì 2s. Chiều dài của con lắc đơn là A. 1,5 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 1,0 m. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện 10-4 dung F. Dung kháng của tụ điện là 2π A. 50 Ω . B. 200 Ω . C. 400 Ω . D. 25 Ω . Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là 22 22− RZ+ RZC R R A. C . B. . C. . D. . R R 22 22+ RZ− C RZC Câu 18: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. đoản mạch. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. tự cảm. Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 20: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là π A. (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, ). B. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ). 2 C. (2k+1)π (với k = 0, ±1, ±2, ). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ). Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 12 cm. B. 2 cm. C. 16 cm. D. 18 cm. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là 2/4 – Mã đề 101 -
- A. 3 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 9 cm. Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên với tần số (tính theo đơn vị Hz) là pn n A. 60pn. B. . C. . D. pn. 60 60 p Câu 24: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Biên độ. B. Gia tốc. C. Cơ năng. D. Chu kì. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2cos(ωt+ϕ ) (V) vào hai đầu của một đoạn mạch. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. U = I.Z. B. U = I2Z. C. Z = I.U. D. Z = I2U. Câu 26: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có biểu thức u= 220 2cos(100π t) (V). Giá trị điện áp hiệu dụng là A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó. D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600. B. lệch pha nhau 900. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. Câu 29: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chân không. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2cos(ωt) (V) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là U U2 A. U.ω.L . B. . C. 2U.ω.L . D. . ω.L ω.L Câu 31: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào thì sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ. B. Sự đong đưa của chiếc võng. C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh. D. Sự dao động của xích đu. Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=8.cos(4πt) (cm)(t tính bằng s). Chu kì dao động của vật là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 8 s. D. 4 s. Câu 33: Một vật dao động điều hòa với tần số 60 Hz, biên độ 5 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = + 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động của vật là π π A. x=5cos(120πt- ) (cm). B. x=5cos(120πt+ ) (cm). 3 3 π π C. x=5cos(120πt+ ) (cm). D. x=5cos(120πt- ) (cm). 4 2 Câu 34: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ 2 kV lên 4 kV thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 130 lên 154. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu điện áp truyền đi là 8 kV thì trạm phát điện này cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu hộ dân? A. 222. B. 160. C. 180. D. 178. 3/4 – Mã đề 101 -
- Câu 35: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uS1 = uS2 = 2cos(40πt) (uS1 và uS2 tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 thuộc mặt thoáng chất lỏng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MN là A. 10. B. 13. C. 11. D. 12. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là A. 100 N/m. B. 120 N/m. C. 200 N/m. D. 20 N/m. Câu 37: Đặt một điện áp u = U0 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, cuộn 2 cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau. Biết LC = và ω 2 1 RC = . Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch ω π π A. sớm pha so với dòng điện trong mạch một góc . B. sớm pha so với dòng điện trong mạch một góc . 3 4 π π C. trễ pha so với dòng điện trong mạch một góc . D. trễ pha so với dòng điện trong mạch một góc . 3 4 Câu 38: Dao động của một vật có khối lượng 320 g là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 và x2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng cơ năng của vật là 27 mJ, lấy 2 π =10. Biên độ dao động A2 của x2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,21 cm. B. 4,03 cm. C. 4,12 cm. D. 4,30 cm. Câu 39: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu π L1 cuộn cảm là uL = U 0L cos 100π t+ (V). Khi L = thì biểu thức cường độ dòng điện 6 3 trong đoạn mạch là π π A. i=11 3cos 100π tA+ ( ). B. i=11 3cos 100π tA− ( ). 6 6 π π C. i=11 6cos 100π tA− ( ). D. i=11 6cos 100π tA+ ( ). 6 6 Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có độ dài PQ = 80 cm, đầu Q giữ cố định, đầu P gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với PQ. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi P và Q là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 5 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s. HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: 4/4 – Mã đề 101 -
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 12 MÃ ĐỀ: 101 1.A 2.A 3.B 4.C 5.A 6.A 7.D 8.C 9.D 10.D 11.B 12.B 13.A 14.A 15.D 16.B 17.D 18.B 19.D 20.C 21.A 22.B 23.D 24.B 25.A 26.D 27.B 28.C 29.D 30.B 31.C 32.A 33.B 34.B 35.D 36.A 37.B 38.C 39.D 40.C MÃ ĐỀ: 102 1.A 2.D 3.B 4.B 5.B 6.A 7.C 8.A 9.C 10.B 11.D 12.C 13.A 14.C 15.A 16.C 17.B 18.B 19.A 20.C 21.B 22.A 23.B 24.A 25.A 26.A 27.A 28.D 29.C 30.C 31.A 32.A 33.B 34.C 35.A 36.D 37.D 38.C 39.C 40.C MÃ ĐỀ: 103 1.C 2.B 3.D 4.A 5.C 6.C 7.D 8.C 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.B 15.A 16.C 17.C 18.B 19.C 20.A 21.A 22.D 23.C 24.C 25.D 26.B 27.C 28.A 29.C 30.B 31.C 32.A 33.D 34.A 35.C 36.C 37.D 38.B 39.A 40.C MÃ ĐỀ: 104 1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.A 7.A 8.A 9.D 10.A 11.A 12.B 13.A 14.B 15.A 16.C 17.B 18.B 19.D 20.D 21.B 22.D 23.B 24.D 25.A 26.C 27.B 28.D 29.A 30.A 31.D 32.C 33.D 34.B 35.D 36.D 37.A 38.A 39.C 40.D