Kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 10. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng 
A. Ánh sáng là sóng ngang. B. Ánh sáng có bản chất sóng. 
C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. 
Câu 11. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì 
A. Điện tích của tấm kẽm không đổi. B. Tấml kẽm tích điện dương. 
C. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện. D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi. 
Câu 12. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, người ta đo được khoảng cách từ 
vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng 
vân là  
A. i = 0,6 mm. B. i = 6,0 mm. C. i = 4,0 mm. D. i = 0,4 mm. 
Câu 13. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo 
thứ tự thể hiện tính chất hạt giảm dần là 
A. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. 
B. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. 
C. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. 
D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. 
Câu 14. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có 
giá trị nào sau đây 
A. 2,0 eV. B. 2,1 eV. C. 2,2 eV. D. 2,3 eV.
pdf 6 trang ngocdiemd2 05/08/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 480 nm. B. 450 nm. C. 540 nm. D. 650 nm. Câu 2. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. C. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 3. Chọn câu sai? Các nguồn phát ra tia tử ngoại là A. Hồ quang điện. B. Đèn cao áp thuỷ ngân. C. Mặt Trời. D. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng. Câu 4. Có 4 ngôi sao phát ra ánh sáng có các màu: đỏ, lam, tím, vàng. Hỏi ngôi sao nào có nhiệt độ bề mặt cao nhất A. Lam. B. Vàng. C. Đỏ. D. Tím. Câu 5. Chiếu 1 chùm bức xạ đơn sắc vào 1 tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng. A. 0,26µm. B. 0,2µm. C. 0,45µm. D. 0,32µm. Câu 6. Khi nói về tia X phát biểu nào sau đây sai A. Tia X là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-12m đến 10-8m. B. Tia X có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. C. Tia X có thể dùng để chiếu điện, trị một số bệnh ung thư nông. D. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. Câu 7. Nhận định nào sau đây đúng A. Ánh sáng trắng gồm vô số màu đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc màu trắng. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc. D. Ánh sáng trắng gồm 7 màu đơn sắc. Câu 8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. phôtôn.` B. nơtron. C. prôtôn. D. êlectron. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có màu hồng. C. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản. 1/4 - Mã đề 001 -
  2. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. Câu 10. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng A. Ánh sáng là sóng ngang. B. Ánh sáng có bản chất sóng. C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. Câu 11. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. Điện tích của tấm kẽm không đổi. B. Tấml kẽm tích điện dương. C. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện. D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi. Câu 12. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i = 0,6 mm. B. i = 6,0 mm. C. i = 4,0 mm. D. i = 0,4 mm. Câu 13. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất hạt giảm dần là A. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. B. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. C. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. Câu 14. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây A. 2,0 eV. B. 2,1 eV. C. 2,2 eV. D. 2,3 eV. Câu 15. Trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là A. Vân tối thứ 18. B. Vân sáng bậc 18. C. Vân sáng bậc 16. D. Vân tối thứ 16. Câu 16. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 µ m, khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là A. 6 vân sáng, 6 vân tối. B. 7 vân sáng, 7 vân tối. C. 6 vân sáng, 7 vân tối. D. 7 vân sáng, 6 vân tối. Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, cho a = 0,8 mm, λ = 0,4 μm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối là A. 1,6 m. B. 0,32 m. C. 1,2 m. D. 0,4 m. Câu 18. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng quang điện. B. tác dụng hóa học. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng quang học. Câu 19. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại xesi. B. kim loại đồng. C. kim loại bạc. D. kim loại kẽm. Câu 20. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là A. Làm đen kính ảnh. B. Huỷ diệt tế bào. C. Làm phát quang một số chất. D. Khả năng đâm xuyên. 2/4 - Mã đề 001 -
  3. Câu 21. Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng A. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. B. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. C. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng. Câu 22. Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh mv2 mv2 mv2 m 2 mv2 A. hf = A − . B. hf = A − 0max . C. hf = A + h = A + . D. hf = A + 0max . 2 2 2 2 2 Câu 23. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µ m, khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là a = 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 2m. Khoảng vân đo được là A. i = 0,6mm. B. i = 1,2mm. C. i = 2,4mm. D. i = 0,3mm. Câu 24. Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng dùng khe Y-âng, trên màn ảnh ta thu được A. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. một dải sáng mà không có vân sáng màu đơn sắc. D. vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. Câu 25. Khi chiếu lần lượt vào các caotốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là λ1 = 0,2 µ m và λ2 = 0,4 µ m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là v01 và v02 = v 01 . Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là 3 A. 420nm. B. 362nm. C. 457nm. D. 520nm. Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tọa độ vân sáng được xác định A. x = (k+0,5) λ . B. x = ki. C. x = k λ . D. x = (k+0,5)i. Câu 27. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. Quang năng được biến đổi thành điện năng. C. Cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. Câu 28. Một tấm kim loại có công thoát electron là 3 eV. Giới hạn quang điện của tấm kim loại đó là A. 0,513 µm. B. 0,315 µm. C. 0,414 µm. D. 0,216 µm. Câu 29. Công thoát electron khỏi một tấm kim loại phụ thuộc vào A. bản chất của tấm kim loại đó. B. cường độ của chùm sáng chiếu vào tấm kim loại đó. C. tần số của chùm sáng chiếu vào tấm kim loại đó. D. bước sóng của chùm sáng chiếu vào tấm kim loại đó. Câu 30. Chọn câu đúng. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng A. Chỉ có lăng kính mới gây ra được tán sắc. 3/4 - Mã đề 001 -
  4. B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia sáng đơn sắc màu đỏ bị lệch nhiều nhất. C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia sáng đơn sắc màu tím bị lệch nhiều nhất. D. Ánh sáng đơn sắc cũng bị tán sắc. Câu 32. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. HẾT Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. 4/4 - Mã đề 001 -
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 32. 001 002 003 004 005 1 D B B A D 2 A B B B D 3 D C D B B 4 D A C C B 5 C C D D D 6 B D D D A 7 A B B C C 8 A A B B B 9 B D A A C 10 B D C A C 11 A B A C B 12 D B C D A 13 B C B D A 14 B C A B C 15 C A A B B 16 D A C D B 17 C C C D D 18 C C A C C 19 A B B C D 20 D A B A A 21 C B D D B 22 D D C D C 23 A B C A D 24 D D D A A 25 C D D B C 26 B A B A C 27 B C A B A 28 C C D A B 29 A A A C A 30 A D C B D 31 C D A C A 1
  6. 32 B A D A A 006 007 008 1 D A D 2 D A B 3 C B C 4 B D C 5 C D D 6 B A B 7 A A C 8 B C A 9 A C B 10 D A A 11 D B B 12 C C D 13 A D D 14 C A C 15 D B A 16 C C A 17 B B C 18 C C B 19 A C B 20 C D A 21 D A D 22 B A C 23 C B A 24 A D D 25 D B D 26 A C A 27 A B C 28 B B A 29 D D D 30 B D C 31 A C B 32 B B B 2