Đề khảo sát chất lượng Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Bình (Có đáp án)

Câu 18: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u= 4cos(20t - 4x) 
(cm) (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Biên độ sóng bằng: 
A. 4 cm B. 4 cm C. 20 cm D. 2 cm 
Câu 19: Sóng dọc 
A. không truyền được trong chất rắn. B. chỉ truyền được trong chất rắn. 
C. truyền được qua mọi chất, kể cả chân không. D. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí. 
Câu 20: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. Ben (B). 
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét (W/m). 

Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào 
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. 
C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. 
Câu 23: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ 
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần. D. Giảm 3 lần. 

pdf 4 trang ngocdiemd2 05/08/2023 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_vat_li_lop_12_ma_de_201_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023 THÁI BÌNH BÀI KHTN - Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; Đề gồm 03 trang Mã đề: 201 Câu 1: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. khả năng ion hoá mạnh không khí. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(5 t + ) (cm). Chu kì của dao động là: A. 0,2 s B. 0,6 s C. 0,4 s D. 2,5 s Câu 3: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 12,5cm/s. D. v = 25cm/s. Câu 4: Khi chiều dài dây treo tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5: Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật. Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm. Tính khoảng vân giao thoa? A. 0,6 mm B. 1,8 mm C. 2 mm D. 4 mm Câu 7: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức hc c h A.  = h. B.  = . C.  = . D.  = .  h c Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là: A.  = 200Hz. B.  = 200rad/s. C.  = 5.10-5Hz. D.  = 5.104rad/s. Câu 9: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = 5cos50πt (cm). Các điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB dao động với biên độ bằng A. 20 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 0 Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(4 t) cm, li độ của vật tại thời điểm t = 0 là A. 1 cm. B. 2 cm. C. – 2 cm. D. – 1 cm. Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,60 μm. B. 0,76 μm. C. 0,48 μm. D. 0,40 μm. Câu 12: Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng  = 10 m. Tìm tần số f? A. 30 MHz B. 100 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz Câu 13: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 14: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 15: Chọn câu đúng. A. Số chỉ của ampe kế chi giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. B. Số chỉ của ampe kế chỉ giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. Số chỉ của ampe kế chỉ giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. D. Số chỉ của ampe kế chỉ giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 16: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là: A. 0,02 T. B. 0,05 T. C. 0,2 T. D. 0,5 T. Trang 1/3 - Mã đề 201
  2. Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của vật là: A. 3 Hz. B. 12 Hz. C. 1 Hz. D. 6 Hz. Câu 18: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u= 4cos(20t - 4 x) (cm) (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Biên độ sóng bằng: A. 4 cm B. 4 cm C. 20 cm D. 2 cm Câu 19: Sóng dọc A. không truyền được trong chất rắn. B. chỉ truyền được trong chất rắn. C. truyền được qua mọi chất, kể cả chân không. D. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí. Câu 20: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét (W/m). 226 222 Câu 21: Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A. -. B. và -. C. . D. +. Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 23: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần. D. Giảm 3 lần. Câu 24: Một dòng điện có cường độ i = 3 2 cos(100 t )(A). Khẳng định nào sau đây là sai? 3 A. Tần số dòng điện là 50Hz. B. Cường độ dòng điện cực đại bằng 3 2 A. C. Tại thời điểm t = 0, cường độ dòng điện i = 0. D. Cường độ hiệu dụng bằng 3A. Câu 25: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ. Câu 26: Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào? A. Hiện tượng nhiệt điện B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng quang điện trong D. Hiện tượng quang điện ngoài 238 Câu 27: Số proton trong hạt nhân 92 U là bao nhiêu? A. 330 B. 238. C. 146 D. 92 Câu 28: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì công suất hao phí là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì công suất hao phí là: A. 2,4%. B. 7,5%. C. 4,8%. D. 12%. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong m1 nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán h kính quỹ đạo giảm bớt m2 A. 12r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 4r0. Câu 30: Cho cơ hệ như hình vẽ, đĩa nhẹ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng k ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2, cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10m/s2. Độ cao h là A. 6,25cm. B. 32,81cm. C. 26,25cm. D. 10,31cm. Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 A 1 cos  t / 6 (cm) và x2 A 2 cos  t (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x 9cos  t (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A. 18 3 cm. B. 15 3 cm. C. 7 cm. D. 9 3 cm. Trang 2/3 - Mã đề 201
  3. Câu 32: Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 1mm. Màn quan sát E E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối S M xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo S 1 không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S2 D đến màn quan sát E là D = 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba? A. 1,8 s. B. 1,4 s. C. 1,6 s. D. 1,2 s. Câu 33: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,295m. B. 0,300m. C. 0,375m. D. 0,250m. Câu 34: Từ một trạm phát điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền đi một công suất điện không đổi đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là: A. 94,25%. B. 97,12%. C. 95,5%. D. 98,5%. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 86 V. B. 173V. C. 122 V. D. 102 V. Câu 36: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2, tỉ số đó là A. 17. B. 575. C. 107. D. 72. Câu 37: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng ZL = 36; và dung kháng ZC = 144. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của f1 là: A. 100Hz B. 50Hz C. 85Hz D. 60Hz Câu 38: Nguồn điện có suất điện động E = 8,4 V, điện trở trong r = 0,2 , mắc với R = 5,4  thành mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch là A. 1,1 A. B. 1,2 A. C. 1,56 A. D. 1,5 A. Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 89 mm. B. 85 mm. C. 15 mm. D. 10 mm. Câu 40: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.  HẾT  Trang 3/3 - Mã đề 201
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023 THÁI BÌNH −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− −−−−−−−−− ĐÁP ÁN BÀI KHTN - MÔN VẬT LÍ Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Câu Ghi chú 201 202 203 204 205 206 207 208 1 A C D B B C C B 2 C C A D B A B D 3 B D A A C C B D 4 B A D B A B A A 5 C B D A D B B B 6 B A C B C D C D 7 B C B C B B D C 8 D A C B D C A A 9 C C B D C A C A 10 B B D B A C C A 11 A D B C D B D B 12 A A C A C A D D 13 A C B B B D C B 14 C D A B A C D A 15 B B A A C D A B 16 D A A A B A D B 17 A A C C A D D A 18 A D C D D D A C 19 D A D D D A D C 20 A D C C A C A C 21 C C C C B D B D 22 A C D B C D D A 23 C B B C D B C C 24 C C B D B A A D 25 B B C A C C C D 26 C D D C B B A B 27 D B A A A D A C 28 C D D A C A B A 29 A A A B D D A C 30 D A B D A A C D 31 D B A D D B B C 32 B D D D D A B A 33 B B C A B C C B 34 C C A A B B D D 35 A B A C A C C B 36 B A B C C C B B 37 D C C D C D B C 38 D D D D A B A D 39 D B B C A A D A 40 D D B B D B B C Mỗi câu đúng: 0,25đ