Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 26 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)

Câu 20. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = -3 + 2i . Giá trị của a - b bằng 
A. 1. B. 5. C. -5 . D. -1. 
Câu 49. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = 150 -10t (m/s) trong đó t là thời gian 
tính bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng 
hẳn, vật di chuyển được quãng đường bằng 
A. 520m . B. 150m . C. 80m . D. 100m . 
Câu 50. Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng 
đường công phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là một hình chữ nhật. Giá cánh cửa sau 
khi hoàn thành là 900000 đồng/ m2 . Số tiền ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
pdf 19 trang Minh Uyên 13/02/2023 8200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 26 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_de_26_truong_thpt_nho_q.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 26 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)

  1. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 26 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm là A. z2 4z 6 0. B. z2 4z 13 0 . C. z2 4z 13 0 . D. 2z2 8z 9 0 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1;0;1 , bán kính bằng 3 là A. x 1 2 y2 z 1 2 3 . B. x 1 2 y2 z 1 2 9 . C. x 1 2 y2 z 1 2 3 . D. x 1 2 y2 z 1 2 9 . Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx xex là xex A. xex C . B. x 1 e x C . C. x 1 e x C . D. C . 2 Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 2;1 và B 0; 2; 1 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là A. x 2 2 y 2 2 z 2 5 . B. x 2 2 y 2 2 z 2 5 . C. x 2 2 y 2 2 z 2 20 . D. x 2 2 y 2 2 z 2 20 . 3 Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx x 2 là x x3 x3 A. x3 ln x C . B. 3ln x C . C. ln x C . D. x3 3ln x C . 3 3 Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 3;1;4 và N 0;2; 1 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là A. 3;1; 5 . B. 1;1;1 . C. 1; 1; 1 . D. 3;3;3 . Câu 7. Giá trị thực của x và y sao cho x2 1 yi 1 2i là A. x 2 và y 2. B. x 2 và y 2 . C. x 2 và y 2 . D. x 0 và y 2 . 2 x Câu 8. Biết 3x 1ed 2 x a b e với a, b là các số nguyên. Giá trị a b bằng 0 A. 12. B. 16. C. 6 . D. 10 . 7 Câu 9. Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn 1;7 sao cho f x d x 2 và 1 7 7 g x d x 3. Giá trị của fx gx dx bằng 1 1 A. 5. B. 1. C. 5 . D. 6 . Câu 10. Cho hai số phức z1 5 6i và z2 2 3i . Số phức 3z1 4z2 bằng A. 26 15i . B. 7 30i . C. 23 6i . D. 14 33i . Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 2;m ; n và b 6; 3;4 với m, n là các tham số thực. Giá trị của m, n sao cho hai vectơ a và b cùng phương là 4 3 4 A. m 1 và n . B. m 1 và n . C. m 1 và n . D. m 3 và n 4 . 3 4 3 Câu 12. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm mặt cầu S : x2 y2 z2 2 x 2y 4 0 là
  2. A. 1;1;0 . B. 1; 1;2 . C. 2;2;0 . D. 1; 1;0 . Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 3; 4; 2 và nhận n 2;3; 4 làm vectơ pháp tuyến là A. 2x 3y 4z 29 0 . B. 2x 3y 4z 29 0. C. 2x 3y 4z 26 0. D. 3x 4y 2z 26 0 . Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho a 3;1; 2 và b 0; 4;5 . Giá trị của a. b bằng A. 10 . B. 14 . C. 6 . D. 3. Câu 15. Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm f x trên khoảng K nếu A. F x f x . B. Fx f x . C. F x f x . D. Fx f x . Câu 16. Các nghiệm của phương trình z2 4 0 là A. z 2 và z 2 . B. z 2i và z 2i . C. z i và z i . D. z 4i và z 4i . Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z 2 i có tọa độ là A. 2 ; 1 . B. 2;1 . C. 2 ;1 . D. 2; 1 . 2 22 Câu 18. Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 5 0 . Giá trị của z1 z2 z1. z2 bằng A. 9 . B. 1. C. 1. D. 0 . Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y x2 ; y x và các đường thẳng x 0, x 1 bằng 1 0 1 0 A. x2 xd x . B. x2 xd x . C. x2 xd x . D. x2 xd x . 0 2 0 1 Câu 20. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i . Giá trị của a b bằng A. 1. B. 5. C. 5 . D. 1. Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;1;3 , B 2;1;0 và C 4; 1;5 . Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC có toạ độ là A. 2;7; 2 . B. 2;7; 2 . C. 16;1; 6 . D. 16; 1;6 . Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z 24 i 5 là một đường tròn. Toạ độ tâm của đường tròn đó là A. 1; 2 . B. 2;4 . C. 1; 2 . D. 2; 4 . e 1 Câu 23. Giá trị dx bằng: 1 x 1 A. e. B. 1. C. 1. D. . e 1 4 Câu 24. Nếu đặt u 2x 1 thì 2x 1 dx bằng 0 1 3 3 1 1 1 A. u4d u . B. u4d u . C. u4d u . D. u4d u . 2 1 1 2 0 0 Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;4;1 và mặt phẳng P :x 3y 2z 5 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua A và song song với P là A. 2x 4y z 8 0. B. x 3y 2z 8 0. C. x 3y 2z 8 0. D. 2x 4y z 8 0. Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S :x2 y2 z2 2x 2y 6z 2 0 cắt mặt phẳng Oyz theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
  3. A. 3. B. 1. C. 2 2 . D. 2 . Câu 27. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y 6x và các đường thẳng y 0, x 1, x 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng 2 2 2 1 A. 6x d x . B. 6x2 d x . C. 6x d x . D. 6x d x . 1 1 0 0 Câu 28. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x3 là x4 x3 A. C . B. 3x2 C . C. x4 C . D. C . 4 3 Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , số phức z 2 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây? A. Điểm D . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm A . Câu 30. Môđun của số phức z 4 3i bằng A. 7 . B. 5. C. 1. D. 7 . Câu 31. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;1; 2 và vuông góc với mặt phẳng P : x y z 1 0 là x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . 1 1 1 1 1 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 1 1 1 1 1 2 Câu 32. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 11 0 và Q : x 2y 2z 2 0 bằng A. 3. B. 1. C. 9. D. 6. Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng
  4. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 26 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm là A. z2 4z 6 0. B. z2 4z 13 0 . C. z2 4z 13 0 . D. 2z2 8z 9 0 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1;0;1 , bán kính bằng 3 là A. x 1 2 y2 z 1 2 3 . B. x 1 2 y2 z 1 2 9 . C. x 1 2 y2 z 1 2 3 . D. x 1 2 y2 z 1 2 9 . Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx xex là xex A. xex C . B. x 1 e x C . C. x 1 e x C . D. C . 2 Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 2;1 và B 0; 2; 1 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là A. x 2 2 y 2 2 z 2 5 . B. x 2 2 y 2 2 z 2 5 . C. x 2 2 y 2 2 z 2 20 . D. x 2 2 y 2 2 z 2 20 . 3 Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx x 2 là x x3 x3 A. x3 ln x C . B. 3ln x C . C. ln x C . D. x3 3ln x C . 3 3 Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 3;1;4 và N 0;2; 1 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là A. 3;1; 5 . B. 1;1;1 . C. 1; 1; 1 . D. 3;3;3 . Câu 7. Giá trị thực của x và y sao cho x2 1 yi 1 2i là A. x 2 và y 2. B. x 2 và y 2 . C. x 2 và y 2 . D. x 0 và y 2 . 2 x Câu 8. Biết 3x 1ed 2 x a b e với a, b là các số nguyên. Giá trị a b bằng 0 A. 12. B. 16. C. 6 . D. 10 . 7 Câu 9. Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn 1;7 sao cho f x d x 2 và 1 7 7 g x d x 3. Giá trị của fx gx dx bằng 1 1 A. 5. B. 1. C. 5 . D. 6 . Câu 10. Cho hai số phức z1 5 6i và z2 2 3i . Số phức 3z1 4z2 bằng A. 26 15i . B. 7 30i . C. 23 6i . D. 14 33i . Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 2;m ; n và b 6; 3;4 với m, n là các tham số thực. Giá trị của m, n sao cho hai vectơ a và b cùng phương là 4 3 4 A. m 1 và n . B. m 1 và n . C. m 1 và n . D. m 3 và n 4 . 3 4 3 Câu 12. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm mặt cầu S : x2 y2 z2 2 x 2y 4 0 là