Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 27 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)

Câu 34. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 20 (m/s) thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều 
với vận tốc v(t) = -2t + 20 (m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc hãm 
phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 5 giây cuối cùng trước khi dừng lại là 
A. 100 (m) . B. 75 (m). C. 16 (m). D. 25 (m). 
Câu 42.   Đường cong trong hình bên có tên gọi là đường Lemmiscate.  
Trong mặt phẳng Oxy phương trình của đường Lemmisscate đã cho là 16y2 = x2 (25 - x2 ) . 
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó quay quanh 
trục Ox bằng

 

pdf 20 trang Minh Uyên 13/02/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 27 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_de_27_truong_thpt_nho_q.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 27 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)

  1. Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 27 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f( x ) 3x là 3x 1 3x A. C . B. 3x C . C. C . D. 3x ln 3 C . x 1 ln 3 Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(3; 4;5) và có bán kính bằng 5 là A. x 3 2 y 4 2 z 5 2 5 . B. x 3 2 y 4 2 z 5 2 25 . C. x 3 2 y 4 2 z 5 2 5 . D. x 3 2 y 4 2 z 5 2 25 . Câu 3. Trong không gian cho hai điểm M 2; 1;3 ;N 1;4;0 . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 35. B. 19 . C. 2 2 . D. 35 . 2 Câu 4. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;2 , f 0 3 và f 2 0 . Tích phân fx dx 0 có giá trị bằng A. 3. B. 3 . C. 2. D. 1. Câu 5. Trong không gian Oxyz, bán kính mặt cầu tâm I 1;2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz bằng A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 14 . z1 Câu 6. Cho hai số phức z1 12, iz2 3 4i . Phần thực của số phức là. z2 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. 5 5 5 5 25 5 Câu 7. Biết fxdx 4; f x dx 6 . Tích phân f x dx bằng 02 0 A. 2 . B. 2 . C. 24 . D. 10 . Câu 8. Trong không gian 0xyz, khoảng cách từ điểm A 1; 2;1 đến mặt phẳng 2x 2y z 1 0 bằng 5 2 A. 2 . B. . C. . D. 0 . 3 3 Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 1;3 và v 3; 3;2 . Tọa độ vectơ u v là A. 2; 2; 1 . B. 2;2;1 . C. 0;2;3 . D. 3; 4;1 . Câu 10. Phần ảo của số phức z 3 2i bằng A. 2 . B. 2 . C. 2i . D. 2i . Câu 11. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số fx sin x là A. cos x C . B. sin x C . C. cos x C . D. sin x C . Câu 12. Cho hai số phức z1 2 3i , z2 1 i . Số phức w z1 z2 A. 3 2i . B. 3 4i . C. 1 4i . D. 3 2i . Câu 13. Biết hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số fx 2 x . Giá trị F 4 F 1 bằng A. 7 . B. 15 . C. 11. D. 3 . Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b. Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , hai đường thẳng x a, x b và trục Ox quay quanh trục Ox bằng
  2. Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 b b b b A. 2 f x d x . B. f2 x d x . C. fx dx . D. f2 x d x . a a a a Câu 15. Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x như hình bên. Diện tích hình phẳng bằng: b b A. fx gx dx . B. gx fx d x . a a b b C. fx gx dx . D. fx gx dx . a a Câu 16. Trong không gian Oxyz , một vecto chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;1 và B 0;1;3 có tọa độ là: A. 1; 1;4 . B. 1;3;2 . C. 0;1;3 . D. 1; 2;1 . Câu 17. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên trục Oz có tọa độ là A. 2;1;0 . B. 0;0; 1 . C. 2;0;0 . D. 0;1;0 . Câu 18. Biết xy 2y 1 i 5 3i , giá trị 3x 4y bằng A.16 . B. 22 . C. 14 . D. 2 . Câu 19. Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. 3 i . B. 1 i . C. 3i . D. 2 3i . x 1yz 2 Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : ? 1 21 A. M 1; 2;1 . B. N 2; 2; 1 . C. P 0;2;3 . D. Q 3; 4;1 . Câu 21. Cho hai số phức z1 1 i và z2 1 2i . Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức 3z1 z2 có tọa độ là. A. 4; 1 . B. 1; 4 . C. 4;1 . D. 1; 4 . 12 2 Câu 22. Nếu f x dx 18 thì f 6x dx bằng. 6 1 A. 36 . B. 108. C. 9 . D. 3 . 2 11 Câu 23. Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 9 0 . Giá trị T bằng z1z2 2 9 A. . B. . C. 4 2i . D. 4 2i . 9 2
  3. Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P :2xy 2z 9 0 và mặt cầu S :x2 y2 z2 2x 2z 23 0 có bán kính bằng A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M 2; 4;3 và có vec-tơ pháp tuyến n 3;1; 2 là A. 3xy 2z 4 0 . B. 3xy 2z 4 0 . C. 2x 4y 3z 4 0 . D. 2x 4y 3z 4 0 . x 6 4t Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 đường thẳng d:y 2 t, t . Tọa độ hình z 1 2t chiếu của A lên đường thẳng d là A. 2; 3; 1 . B. 2;3;1 . C. 2; 3;1 . D. 2;3;1 . Câu 27. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;2;3 , B 2;3;4 . Phương trình tham số t của đường thẳng đi qua hai điểm AB, là x 1 t x 1 t x 2 t z 2 t A. y 2 t . B. y 2 3t . C. y 3 2t . D. y 3 t . z 3 t z 3 4t z 4 3t z 4 t xyz Câu 28. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng P : 1 cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại 369 ABC,, . Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 27 . B. 54 . C. 81. D. 18. Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.'''' A B C D với A(2;1;2),B '(1;2;1),C ( 2;3;2) và D '(3;0;1). Tọa độ điểm B là A. ( 1;3;2) . B. (2; 2;1) . C. ( 1;3; 2) . D. (2; 1;2) . Câu 30. Cho số phức z x yi thỏa (1 iz ) 3 i . Tổng x y bằng A. 3 . B. 1. C. 3 2 . D. 1. 2 Câu 31. Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z z 4 0 , lúc đó z1 z2 bằng A. 15 . B. 1 C. 2 . D. 2 15 . 3 1 Câu 32. Biết 1 dxa ln b . Hiệu số b 2a bằng 1 x A. 1. B. 1. C. 7 . D. 11. 1 Câu 33. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;1, f 1 5 và xf x d x 3. Tích 0 1 phân f x d x có giá trị bằng 0 A. 8 . B. 2 . C. 2 . D. 8 .
  4. Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 27 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f( x ) 3x là 3x 1 3x A. C . B. 3x C . C. C . D. 3x ln 3 C . x 1 ln 3 Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(3; 4;5) và có bán kính bằng 5 là A. x 3 2 y 4 2 z 5 2 5 . B. x 3 2 y 4 2 z 5 2 25 . C. x 3 2 y 4 2 z 5 2 5 . D. x 3 2 y 4 2 z 5 2 25 . Câu 3. Trong không gian cho hai điểm M 2; 1;3 ;N 1;4;0 . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 35. B. 19 . C. 2 2 . D. 35 . 2 Câu 4. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;2 , f 0 3 và f 2 0 . Tích phân fx dx 0 có giá trị bằng A. 3. B. 3 . C. 2. D. 1. Câu 5. Trong không gian Oxyz, bán kính mặt cầu tâm I 1;2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz bằng A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 14 . z1 Câu 6. Cho hai số phức z1 12, iz2 3 4i . Phần thực của số phức là. z2 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. 5 5 5 5 25 5 Câu 7. Biết fxdx 4; f x dx 6 . Tích phân f x dx bằng 02 0 A. 2 . B. 2 . C. 24 . D. 10 . Câu 8. Trong không gian 0xyz, khoảng cách từ điểm A 1; 2;1 đến mặt phẳng 2x 2y z 1 0 bằng 5 2 A. 2 . B. . C. . D. 0 . 3 3 Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 1;3 và v 3; 3;2 . Tọa độ vectơ u v là A. 2; 2; 1 . B. 2;2;1 . C. 0;2;3 . D. 3; 4;1 . Câu 10. Phần ảo của số phức z 3 2i bằng A. 2 . B. 2 . C. 2i . D. 2i . Câu 11. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số fx sin x là A. cos x C . B. sin x C . C. cos x C . D. sin x C . Câu 12. Cho hai số phức z1 2 3i , z2 1 i . Số phức w z1 z2 A. 3 2i . B. 3 4i . C. 1 4i . D. 3 2i . Câu 13. Biết hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số fx 2 x . Giá trị F 4 F 1 bằng A. 7 . B. 15 . C. 11. D. 3 . Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b. Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , hai đường thẳng x a, x b và trục Ox quay quanh trục Ox bằng