Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 35 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)

Câu 13. Trên đoạn thẳng AB dài 200 mét có hai chất điểm X vàY . Chất điểm X xuất phát từ A chuyển 
động thẳng hướng đến B với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v(t) = 1/80t2+1/3t(m/s)
trong đó t (giây) tính từ lúc X bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, chất điểm Y xuất phát từ 
B và xuất phát chậm hơn X 5 giây và chuyển động thẳng ngược chiều với X có gia tốc bằng 
a(m / s2 ) với alà hằng số. Biết rằng hai chất điểm gặp nhau tại đúng trung điểm của đoạn 
thẳng AB , giá trị của a thỏa mãn mệnh đề nào sau đây? 
Câu 40. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. 
Biết rằng OO' = 5cm, OA =10cm, OB = 20cm, đường cong AB là một phần của một parabol có 
đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng
pdf 21 trang Minh Uyên 13/02/2023 7720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 35 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_de_35_truong_thpt_nho_q.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 35 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)

  1. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 35 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề 1 Câu 1. Cho số phức z 2aaia ( 0; a * ) và z 5 . Khi đó số phức w bằng z 55 25 5 55 25 5 A. w i. B. w i. C. w i. D. w i. 10 10 25 25 10 10 2525 Câu 2. Cho số phức w và a, b là hai số thực. Biết z1 w 2i và z2 2w 3 là hai nghiệm phức của 2 phương trình z az b 0 . Tìm giá trị T z1 z2 . 2 97 2 85 A. T . B. T . C. T 2 13 . D. T 4 13 . 3 3 Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 0;1;0 , mặt phẳng Q :xy 4z 1 0 và đường x 2 thẳng d: y 3 t . Phương trình mặt phẳng P qua A , song song với d và vuông góc với Q z 4 t là A. 3x y z 1 0 . B. 3x y z 1 0 . C. x 3y z 3 0 . D. x y z 1 0 . 2 Câu 4. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2z 10 0 trên tập hợp số phức, trong đó z1 là nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w 3z1 2z2 . A. M 1 ; 15 . B. M 15; 2 . C. M 2 ; 15 . D. M 15 ; 1 . Câu 5. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 2 , trục hoành, x 3,x 6 quanh trục Ox bằng 6 6 6 6 A. π2 x 2 dx . B. x 2 dx . C. π x 2 dx . D. x 2 dx 3 3 3 3 4 4 Câu 6. Biết f x d x 6 . Khi đó giá trị của tích phân I 2x fx d x bằng 2 2 A. 18 . B. 12. C. 20 . D. 6 . Câu 7. Cho số phức zx 1 2 y 3 i , x, y . Tìm x và y biết M 5;7 là điểm biểu diễn cho số phức z . A. x 4 và y 5. B. x 4 và y 2. C. x 4 và y 5. D. x 6 và y 5. 1 Câu 8. Tính nguyên hàm dx 2x 3 1 1 A. ln 2x 3 C . B. ln 2x 3 C . C. 2ln2x 3 C . D. ln 2x 3 C . 2 2 Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y sin x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x . 2 A. 1. B. 1. C. . D. . 2 2 Câu 10. Họ nguyên hàm F x của hàm số fx sin 2 x là
  2. 1 1 A. Fx cos 2 x C . B. Fx cos 2x C . 2 2 C. Fx 2 cos 2x C . D. Fx 2cos 2 x C . 1 Câu 11. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y và các đường thẳng y 0 , x 1, x 4 . x Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox . 3 3 A. 2 ln 2 . B. . C. . D. 2 ln 2 . 4 4 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1;1 và mặt phẳng P :x 2y 3z 10 0. Phương trình mặt phẳng Q đi qua M và song song với mặt phẳng P là: A. x 2y 3z 1 0 . B. 2x y z 1 0 . C. x 2y 3z 1 0 . D. x 2y 3z 3 0 . Câu 13. Trên đoạn thẳng AB dài 200 mét có hai chất điểm X vàY . Chất điểm X xuất phát từ A chuyển 11 động thẳng hướng đến B với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật vt() t2 t( m / s ), 80 3 trong đó t (giây) tính từ lúc X bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, chất điểm Y xuất phát từ B và xuất phát chậm hơn X 5 giây và chuyển động thẳng ngược chiều với X có gia tốc bằng a(/) m s2 với alà hằng số. Biết rằng hai chất điểm gặp nhau tại đúng trung điểm của đoạn thẳng AB , giá trị của a thỏa mãn mệnh đề nào sau đây? A. a 1 B. a 1 C. a là số hữu tỉ. D. a là số chẵn. Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Ox là: x 0 x t x 0 A. z 0 . B. y t . C. y 0 . D. y 0 . z 0 z 0 z t Câu 15. Cho hàm số y f x thoả mãn phương trình: fx fx 3 x2 4x . Biết f 0 1. Hỏi giá trị của f 1 bằng bao nhiêu 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . e2 e e2 e Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 5 z 5i là đường thẳng có phương trình A. x y 0 . B. x y 5 . C. x y 5 . D. x y 0 . 1 Câu 17. Cho hàm số f x thỏa fx x 1 và f 3 6 . Tính f 8 . x2 24 443 191 A. f 8 18 . B. f 8 . C. f 8 . D. f 8 . 443 24 64 7 i Câu 18. Cho số phức z a bi với a, b thỏa mãn 3z . z 21 29i . Tính a. b 1 2i A. 18 . B. 15. C. 15 . D. 12. Câu 19. Cho các số phức z thỏa mãn z 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w 3 4i z i là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó. A. R 4 . B. R 5. C. R 20 . D. R 22 .
  3. Câu 20. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn 1 iz 2z 3 2i . Tính P a b . 1 1 A. P . B. P 1 . C. P 1. D. P . 2 2 Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 1; 2 , B 1; 2; 3 và C 2;1; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC . xy 1z 2 x 1y 2z 2 A. . B. . 3 12 1 31 xy 1z 2 xy 1z 2 C. . D. . 1 34 13 4 Câu 22. Tích vô hướng của hai vectơ a 1; 2;4 ,b 0; 1;1 trong không gian bằng. A. 6 . B. 2 . C. 7 . D. 3 . Câu 23. Cho số phức z 4 6i . Tìm số phức w iz. z A. w 10 10i . B. w 10 10i . C. w 10 10i . D. w 2 10i . Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;4; 7 và vuông góc với mặt phẳng x 2y 2z 3 0 có phương trình là x 1y 4z 7 x 1y 4z 7 A. . B. . 12 2 1 2 2 x 1y 4z 7 x 1y 4z 7 C. . D. . 14 7 12 2 z Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn 1 i . Tìm phần ảo của số phức z . 3 2i A. 5. B. 1. C. 1. D. 5 . x 1 Câu 26. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H : y và các trục tọa độ. Khi đó x 1 giá trị của S bằng: A. S 2ln 2 1. B. S ln 2 1. C. S ln 2 1. D. S 2ln 2 1. 100 Câu 27. Tích phân x.e2x dx bằng 0 1 1 1 1 A. 199e200 1 . B. 199e200 1 . C. 199e200 1 . D. 199e200 1 . 4 2 4 2 Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2y 4y 6z 5 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của S . A. I 1; 2;3 ,R 3 . B. I 1; 2;3 ,R 9 . C. I 1;2; 3 ,R 9 . D. I 1;2; 3 ,R 3 . 1 Câu 29. Cho số phức z 1 i . Tìm số phức w iz 3z . 3 8 8 10 10 A. w . B. w i . C. w . D. w i . 3 3 3 3 2 22 Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 4z 5 0 . Khi đó giá trị của P z1 z2 A. P 6 . B. P 10 . C. P 5. D. P 9. 4 2 Câu 31. Cho tích phân I f x d x 32. Tính tích phân J f 2x d x 0 0 A. J 32 . B. J 64 . C. J 8. D. J 16 .
  4. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 35 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề 1 Câu 1. Cho số phức z 2aaia ( 0; a * ) và z 5 . Khi đó số phức w bằng z 55 25 5 55 25 5 A. w i. B. w i. C. w i. D. w i. 10 10 25 25 10 10 2525 Câu 2. Cho số phức w và a, b là hai số thực. Biết z1 w 2i và z2 2w 3 là hai nghiệm phức của 2 phương trình z az b 0 . Tìm giá trị T z1 z2 . 2 97 2 85 A. T . B. T . C. T 2 13 . D. T 4 13 . 3 3 Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 0;1;0 , mặt phẳng Q :xy 4z 1 0 và đường x 2 thẳng d: y 3 t . Phương trình mặt phẳng P qua A , song song với d và vuông góc với Q z 4 t là A. 3x y z 1 0 . B. 3x y z 1 0 . C. x 3y z 3 0 . D. x y z 1 0 . 2 Câu 4. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2z 10 0 trên tập hợp số phức, trong đó z1 là nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w 3z1 2z2 . A. M 1 ; 15 . B. M 15; 2 . C. M 2 ; 15 . D. M 15 ; 1 . Câu 5. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 2 , trục hoành, x 3,x 6 quanh trục Ox bằng 6 6 6 6 A. π2 x 2 dx . B. x 2 dx . C. π x 2 dx . D. x 2 dx 3 3 3 3 4 4 Câu 6. Biết f x d x 6 . Khi đó giá trị của tích phân I 2x fx d x bằng 2 2 A. 18 . B. 12. C. 20 . D. 6 . Câu 7. Cho số phức zx 1 2 y 3 i , x, y . Tìm x và y biết M 5;7 là điểm biểu diễn cho số phức z . A. x 4 và y 5. B. x 4 và y 2. C. x 4 và y 5. D. x 6 và y 5. 1 Câu 8. Tính nguyên hàm dx 2x 3 1 1 A. ln 2x 3 C . B. ln 2x 3 C . C. 2ln2x 3 C . D. ln 2x 3 C . 2 2 Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y sin x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x . 2 A. 1. B. 1. C. . D. . 2 2 Câu 10. Họ nguyên hàm F x của hàm số fx sin 2 x là