Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
CÂU 45. Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a.
Mặt bên SAB là tam giác vuông cân
tại S và vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Tìm diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
CÂU 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và B,
biết AB = BC = 2 dm; AD = 4 dm.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt
phẳng (SCD) hợp với đáy một góc bằng
45◦. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và SB.
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_10_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ Ngày làm đề: / / QUICK NOTE ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trên trang sách còn hơn để của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 nước mắt rơi ướt cả đề thi” 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 87
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ CÂU 1. Đồ thị cho hình bên dưới là của hàm số nào được y liệt kê ở bốn phương án A, B, C và D? A y = −x3 + 4x2 + 4x − 1. 3 2 B y = x + 4x + 4x − 1. O x C y = −x3 + 4x2 + 4x − 2. D y = −x3 + 4x2 + 4x. ɓ Lời giải. CÂU 2. Khối mười hai mặt đều là loại khối đa diện đều nào? A {3; 5}. B {3; 4}. C {4; 3}. D {5; 3}. ɓ Lời giải. CÂU 3. Cho hàm số y = log 1 x. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 5 A Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). B Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(0; 1). C Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox. D ɓ Lời giải. CÂU 4. Cho hàm số y = f(x) x −∞ −2 1 +∞ có bảng biến thiên như sau 0 Hàm số nghịch biến trên khoảng y + 0 − 0 + nào? 3 +∞ A y (−∞; −2). −∞ −4 B (−4; 1). C (−2; 1). D (1; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? √ x Å2ãx e x Ç 5å A y = . B y = . C y = (0, 5)x. D y = . 3 π 2 ɓ Lời giải. CÂU 6. Cho các số dương a, b, x, y với a 6= 1, b 6= 1. Hãy chọn khẳng định đúng? 1 1 A logb x = logb a · loga x. B loga = . x loga x x loga x C loga(x + y) = loga x + loga y. D loga = . y loga y ɓ Lời giải. 88
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 7. Hàm số y = f(x) x −∞ −2 0 +∞ xác định, liên tục trên khoảng y0 − + (2; +∞) và có bảng biến thiên 0 như sau. Tìm giá trị nhỏ nhất +∞ +∞ của hàm số trên khoảng đã y cho. A −4 min f(x) = 5 (2;+∞) B min f(x) = −4. (2;+∞) C min f(x) = 1. (2;+∞) D min f(x) = 2. (2;+∞) ɓ Lời giải. CÂU 8. Phát biểu nào sau đây là sai? Å1ã2 A e3 > e2. B 0,53 > . 2 Ä√ ä2 Ä√ ä3 π 2 π 3 C 3 < 3 . D < . 2 2 ɓ Lời giải. CÂU 9. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 4 cm và độ dài đường sinh là 5 cm. √ A 15π cm2 . B 20π cm2 . C 9π 3 cm2 . D 12π cm2 . ɓ Lời giải. CÂU 10. Tính thể tích V của hình lập phương có cạnh bằng 2cm là 8 A V = 8 cm3. B V = 24 cm3. C V = cm3. D V = 4 cm3. 3 ɓ Lời giải. CÂU 11. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 5a là 100πa2 A 40πa2. B 100πa2. C 25πa2. D . 3 ɓ Lời giải. 3x + 1 CÂU 12. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x − 2 1 A x = −2. B x = 2. C y = 3. D y = − . 2 ɓ Lời giải. CÂU 13. Số điểm cực trị của hàm số f(x) = 3x4 + 2017 là A 0. B 3. C 2. D 1. ɓ Lời giải. 89
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? CÂU 14. A 5. B 3. C 2. D 4. ɓ Lời giải. √ CÂU 15. Cho hình nón có chu vi đường tròn đáy là 4πcm, chiều cao là 3cm. Tìm thể tích của√ khối nón. √ √ 2π 3 16π 3 4π 3 √ A cm3. B cm3. C cm3. D 4π 3 cm3. 3 3 3 ɓ Lời giải. 7 CÂU 16. Hàm số f(x) = (3 − x) 2 có tập xác định là A D = (−∞; 3). B D = (0; +∞). C D = (−∞; 0). D D = (3; +∞). ɓ Lời giải. 3x−1 1 CÂU 17. Phương trình 4 = có tập nghiệm là 4 ß 1™ ß1™ ß 4™ A S = − . B S = {0}. C S = . D S = − . 3 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 18. Phương trình log2(2x − 3) = 0 có tập nghiệm là ß1™ A S = {1}. B S = . C S = {−2}. D S = {2}. 2 ɓ Lời giải. CÂU 19. Gọi m là số giao điểm của hai đồ thị hàm số f(x) = x3 − 2x + 3 và g(x) = x + 3. Tính m. √ A m = ± 3. B m = 2. C m = 0. D m = 3. ɓ Lời giải. CÂU 20. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 1 có đồ thị là đường cong (C). Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = −2. A k = −15. B k = −16. C k = 4. D k = 20. ɓ Lời giải. CÂU 21. Giá trị của biểu thức A = 4log2 7 bằng A 14. B 28. C 2. D 49. 90
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ɓ Lời giải. QUICK NOTE Tìm thể tích V của khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 3 cm và CÂU 22. chiều cao là 7 cm A V = 60π cm3. B V = 42π cm3. C V = 21π cm3. D V = 63π cm3. ɓ Lời giải. √ x √ √ 3 CÂU 23. Cho biểu thức A = 3 log 3 3 x − 6 log9(3x) + log 1 . Nếu log3 x = 5 thì 3 3 giá trị của biểu thức A là √ √ √ √ A A = 2 − 5. B A = −2 − 5. C A = 2 + 5. D A = −2 + 5. ɓ Lời giải. CÂU 24. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 9a2. Tìm diện tích toàn phần của hình trụ. 27πa2 9πa2 A . B 9πa2. C 18πa2. D . 2 2 ɓ Lời giải. 1 CÂU 25. Tìm đồ thị của hàm số y = − x4 + x2 + 2 được liệt kê ở bốn phương án 2 A, B, C và D sau đây. y y O x x A O . B . y y O x O x C . D . ɓ Lời giải. 91
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 26. Cho hàm số y = f(x) có x −∞ 3 +∞ bảng biến thiên như hình sau. Hỏi f 0(x) + + hàm số f(x) là hàm số nào trong các liệt kê ở bốn phương án A, B, C và +∞ −4 D? f(x) A −4 −∞ −4x + 1 f(x) = . x − 3 B 4x − 1 f(x) = . x + 3 C 4x + 1 f(x) = . x + 3 D −4x + 1 f(x) = . x + 3 ɓ Lời giải. 5 4 CÂU 27. Đạo hàm của hàm số y = 2018x +2x +2017 là 5 4 A y0 = (5x4 + 8x3)2017x +2x +2017 ln 2018. 5 4 B y0 = 2017x +2x +2018 ln 2018. 5 4 C y0 = (5x4 + 8x3)2018x +2x +2017 ln 2018. 5 4 D y0 = (5x4 + 8x2)2018x +2x +2018. ɓ Lời giải. √ √ a 7+1.a2− 7 CÂU 28. Cho biểu thức P = √ √ (với a > 0). P có giá trị bằng (a 2−2) 2+2 A a2. B a4. C a3. D a5. ɓ Lời giải. CÂU 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông√ cân tại A. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB = AC = a 2; SC = 3a. Tìm thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC √ √ 13πa3 13 11πa3 11 A 11πa3. B 13πa3. C . D . 6 6 ɓ Lời giải. 92
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Tìm hàm số có đồ thị (C) nhận điểm N(1; −2) là cực tiểu CÂU 30. A y = x4 − x2 − 2. B y = x4 + 2x2 − 4. C y = −x4 + 2x2 − 3. D y = x4 − 2x2 − 1. ɓ Lời giải. √ CÂU 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC = 4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD.√ √ √ √ A 3a3 13. B 3a3 10. C a3 13. D a3 10. ɓ Lời giải. CÂU 32. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A y = −x3 − x + 3. B y = −x4 + 4x2 − 2. 3 2 4 C y = x + 4x − 1. D y = x − 5x + 7. ɓ Lời giải. 2 CÂU 33. Tìm tập xác định của hàm số y = ln(2x − 7x + 3) Å1 ã Å 1ã A D = ; 3 . B D = −∞; ∪ (3 + ∞). 2 2 ï1 ò Å 1ã C D = ; 3 . D D = −∞; ∪ [3 + ∞). 2 2 ɓ Lời giải. 1 − 2x CÂU 34. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai? x + 3 A Tâm đối xứng của đồ thị (C) là điểm I(3; 2). 93
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE B Điểm P (−3; 2017) thuộc đường tiệm cận đứng của đồ thị (C). C Đường thẳng y = −2 là tiệm cận ngang của (C). D Đường thẳng x = −3 là tiệm cận đứng của (C). ɓ Lời giải. 2 − 2 CÂU 35. Hàm số g(x) = (2x + 1) 3 có đạo hàm là 0 8 2 − 1 0 2 2 − 5 A g (x) = − x(2x + 1) 3 . B g (x) = − (2x + 1) 3 . 3 3 0 8 2 − 5 0 2 2 − 1 C g (x) = − x(2x + 1) 3 . D g (x) = − (2x + 1) 3 . 3 3 ɓ Lời giải. x + 3 CÂU 36. Cho hàm số y = có đồ thị (H). Gọi đường thẳng ∆ : y = ax + b là x + 2 tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox. Tính M = a+b ta được: 2 10 A M = 2. B M = −4. C M = . D M = − . 49 49 ɓ Lời giải. x2−3 1 CÂU 37. Cho phương trình 5 = x . Khi đó, tổng các nghiệm của phương trình 25 có giá trị là A 4. B −4. C 2. D −2. ɓ Lời giải. CÂU 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 3a,BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60◦. Tính thể tích V của√ khối chóp đã cho. √ √ 3 3 3 3 A V = 60a . B V = 3 20a . C V = 30a . D V = 3a . ɓ Lời giải. 2 CÂU 39. Tìm m để phương trình log2 x − 2m log2 x + 3m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. ïm 2. D 1 2 ɓ Lời giải. 94
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Cạnh bên QUICK NOTE SA vuông góc với (ABCD), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng ◦ 30 . Tìm√ khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)√. 3a 5 √ 3a 3 3a A . B a 3. C . D . 5 2 2 ɓ Lời giải. 3 CÂU 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình x −3x+3m−1 = 0 có đúng 2 nghiệm. Tìm tập hợp S. ß 1 ™ A S = − ; 1 . B S = {−2; 2}. 3 ß 1™ ß 1™ C S = 1; . D S = −1; − . 3 3 ɓ Lời giải. 3x + 2 CÂU 42. Cho hàm số y = có đồ thị (H). Đường thẳng d đi qua tâm đối x − 1 xứng của (H), tạo với trục Ox một góc 45◦ và cắt (H) tại 2 điểm M, N. Tính diện tích S của ∆√OMN. √ √ A S = 4 5. B S = 2 5. C S = 2. D S = 5. ɓ Lời giải. CÂU 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x) = Å 4ã x3 − mx2 + m + x + 10 có hai điểm cực trị. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m ∈ S 3 và thỏa |m| ≤ 2018? A 4031. B 4036. C 4029. D 4033. ɓ Lời giải. CÂU√ 44. Tìm tất cả các√ giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm: 91+ 1−x2 − (m + 6)31+ 1−x2 − m + 9 = 0 ï2 243ò ï 18ò A m ∈ ; . B m ∈ [−16; 0]. C m ∈ [0; +∞). D m ∈ 0; . 3 13 5 ɓ Lời giải. 95
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 45. Cho hình chóp S.ABCD có S đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tìm diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A A 8πa2. B 9πa2. D H ϕ C 4πa2. D 2πa2. E B C ɓ Lời giải. CÂU 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy S ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết AB = BC = 2 dm; AD = 4 dm. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt phẳng (SCD) hợp với đáy một góc bằng 45◦. Tính khoảng cách giữa hai đường A D thẳng AC√ và SB. √ 2 10 2 6 A dm. B dm. 5 √3 √ 4 10 C 2 dm. D dm. B C 5 ɓ Lời giải. 96
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 47. Cho hàm số đa thức y = f(x) xác y 0 0 y = f (x) định, liên tục trên R và có đồ thị của f (x) như hình sau. Chọn phát biểu đúng khi nói về hàm −4 số y = f(x). −2 O 3 x A Hàm số có f(x) có 2 điểm cực trị. B Giá trị của f(0) lớn hơn giá trị của f(3). Hàm số nghịch biến trên khoảng C (−3; −2). D lim f(x) = +∞ và lim f(x) = −∞. x→+∞ x→−∞ ɓ Lời giải. 9x − 2 CÂU 48. Cho hàm số f(x) = . Tính giá trị của biểu thức 9x + 3 Å 1 ã Å 3 ã Å 5 ã Å599ã S = f + f + f + ··· + f 600 600 600 600 149 A S = 150. B S = 599. C S = . D S = 50. 3 ɓ Lời giải. CÂU 49. Cho hai vị trí A, B cách nhau B 445 m, cùng nằm về một phía bờ sông. Khoảng cách từ A và B đến bờ sông 445 m lần lượt là 89 m và 356 m. Một người muốn đi từ A đến bờ sông để lấy nước 356 m mang về B (như hình vẽ). Đoạn đường A ngắn nhất mà người đó có thể đi là (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 89 m A 570 m. B 511 m. C 592 m. D 597 m. C M sông D ɓ Lời giải. 97
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 50. Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với thiết kế một khối cầu như một viên ngọc trai, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem (như hình vẽ minh họa). Theo dự kiến, nhà sản xuất có dự định để khối cầu có bán √ kính R = 2 3cm. Tìm thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất (với mục đích thu hút khách hàng). 3 3 A 16π cm . B 54π cm . √ 3 3 C 32π cm . D 8 2π cm . ɓ Lời giải. HẾT 98
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.A 7.B 8.B 9.B 10.A 11.B 12.B 13.D 14.D 15.C 16.A 17.B 18.D 19.D 20.D 21.D 22.D 23.B 24.A 25.D 26.A 27.C 28.D 29.C 30.D 31.D 32.A 33.B 34.A 35.C 36.B 37.C 38.C 39.D 40.D 41.A 42.B 43.A 44.A 45.A 46.A 47.B 48.D 49.A 50.C PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D A B C D A B C D 5 30 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 99