Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
CÂU 11. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?
A 6 mặt và 8 cạnh. B 5 mặt và 8 cạnh.
C 5 mặt và 10 cạnh. D 6 mặt và 10 cạnh.
CÂU 15. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước
không nằm trên mặt phẳng chứa đường tròn đó là mấy?
A 1. B 0. C 2. D Vô số.
CÂU 37. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng QUICK NOTE
năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi
gấp đôi số tiền ban đầu?
A 7 năm. B 9 năm. C 10 năm. D 8 năm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_11_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 100
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE √ √ 1+ 5 1− 5 CÂU 1. Hãy rút gọn biểu thức A = a · a . 1 1 2 4 A A = . B A = . C A = a . D A = a . a4 a−4 ɓ Lời giải. CÂU 2. Tìm nghiệm của phương trình log2 2018x = 3. 4 A x = 3 + log2 2018. B x = . 1009 32 C x = 3 − log 2018. D x = . 2 2018 ɓ Lời giải. √ CÂU 3. Tính giá trị của biểu thức I = a · log2 8. 2 3a 2a 3 A I = . B I = . C I = . D I = . 3 2 3 2 ɓ Lời giải. x + 2 CÂU 4. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = . 2 − x 1 A Tiệm cận đứng x = −2, tiệm cận ngang y = . 2 1 B Tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận ngang y = . 2 C Tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận ngang y = −1. D Tiệm cận đứng y = −1, tiệm cận ngang x = 2. ɓ Lời giải. CÂU 5. Hãy tìm tập xác định D của hàm số √ √ 3 y = log 2x − 1 − 6 log 1 (3 − x) − 12 log8(x − 1) . 3 5 Å ã 1 A D = (1; +∞). B D = (−∞; 3). C D = − ; 1 . D D = (1; 3). 2 ɓ Lời giải. CÂU 6. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như y hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai? A f(x) có giá trị cực đại là y = 0. −1 O 1 x B f(x) đạt cực tiểu tại x = 1. −1 C f(x) có giá trị cực tiểu y = 1. D f(x) đạt cực đại tại x = 0. 101
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ɓ Lời giải. CÂU 7. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y trong các hàm số sau đây? 1 A y = −x3 + 3x + 1. −1 O 2 x B y = x3 − 3x − 1. 1 −1 C y = −x3 + 3x − 1. D y = x3 − 3x + 1. −3 ɓ Lời giải. CÂU 8. Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương đó. 8πR3 16πR3 A V = . B V = . C V = 16R3. D V = 8R3. 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 9. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2. Tính thể tích V của khối trụ đó. A V = 32. B V = 64. C V = 16. D V = 24. ɓ Lời giải. CÂU 10. Khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có độ dài AD; AD0; AC0 lần lượt là 0 0 0 0 1; 2; 3. Tính thể tích V của khối√ chóp A.A B C D . √ 15 √ √ A V = 3 15. B V = . C V = 2 15. D V = 15. 3 ɓ Lời giải. 102
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh? CÂU 11. A 6 mặt và 8 cạnh. B 5 mặt và 8 cạnh. C 5 mặt và 10 cạnh. D 6 mặt và 10 cạnh. ɓ Lời giải. CÂU 12. Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng 2π. Tính chiều cao h của khối√ trụ. √ √ A h = 2. B h = 3 24. C h = 2. D h = 3 4. ɓ Lời giải. Ä √ ä2017 Ä √ ä2018 CÂU 13. Rút gọn biểu thức P = 2 − 3 · 2 + 3 . √ √ √ A P = 2 − 3. B P = 1. C P = −2 − 3. D P = 2 + 3. ɓ Lời giải. CÂU 14. Cho ba số dương a, b, c (a và b khác 1). Mệnh đề nào sau đây sai? A logb a · logb c = logb c. B loga(bc) = loga b + loga c. Åbã C loga = loga b − loga c. D loga b · logb c = loga c. c ɓ Lời giải. CÂU 15. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước không nằm trên mặt phẳng chứa đường tròn đó là mấy? A 1. B 0. C 2. D Vô số. ɓ Lời giải. CÂU 16. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A Nếu f(x) ≥ 0 với mọi x thuộc K thì hàm số đồng biến trên K. B Nếu f(x) > 0 với mọi x thuộc K thì hàm số đồng biến trên K. C Nếu f(x) < 0 với mọi x thuộc K thì hàm số đồng biến trên K. D Nếu f(x) ≤ 0 với mọi x thuộc K thì hàm số đồng biến trên K. ɓ Lời giải. 103
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 17. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 − 2. A (0; −2). B (2; 2). C (2; −2). D (0; 2). ɓ Lời giải. CÂU 18. Tìm một biểu thức sau khi rút gọn ta được kết quả bằng a2,5 (với a > 0). √ √ √ √ √ 4 a5 3 a7 · a √ A a · 5 a. B √ . C √ . D a5 · a. a 3 a ɓ Lời giải. CÂU 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC = 5, AB = 1, AD = 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 2 5 √ 4 5 √ A V = . B V = 2 5. C V = . D V = 4 5. 3 3 ɓ Lời giải. x Å2ã CÂU 20. Cho phương trình 32x+2 − 2 · 6x − 7 · 4x = 0. Bằng cách đặt t = ta 3 thu được phương trình nào sau đây? 2 2 A 7t − 2t − 9 = 0. B 7t + 2t − 9 = 0. C 3t2 − 2t − 7 = 0. D 3t2 − 2t + 7 = 0. ɓ Lời giải. CÂU 21. Tìm nghiệm của phương trình 20182017x = 2. 104
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ log 2018 log 2 log 2017 log 2 QUICK NOTE A x = 2 . B x = 2018 . C x = 2 . D x = 2017 . 2017 2017 2018 2018 ɓ Lời giải. CÂU 22. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A x −∞ −1 +∞ Hàm số nghịch biến trên 2 khoảng (2; −1). f 0(x) + − + 0 0 B Hàm số đồng biến trên 2 +∞ f(x) mỗi khoảng (−∞; −1), −∞ −1 (2; +∞). C Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 2), (−1; +∞) và nghịch biến trên (−1; 2). D Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 2), (−1; +∞). ɓ Lời giải. Å 1ã CÂU 23. Tìm đạo hàm y0 của hàm số y = p3 (1 − 3x)5 trên khoảng −∞; . 3 0 2 0 5 4 A y = −5(1 − 3x) 3 . B y = (1 − 3x) 3 . 3 0 4 0 5 2 C y = −5(1 − 3x) 3 . D y = (1 − 3x) 3 . 3 ɓ Lời giải. CÂU 24. Một hình lập phương có thể tích bằng 3. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương√ đó. √ √ A S = 12 3 3. B S = 6 3 3. C S = 18. D S = 6 3 9. ɓ Lời giải. CÂU 25. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc nhau. Biết độ dài ba cạnh SA; AB; AC lần lượt là 3; 4; 5. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A V = 60. B V = 20. C V = 30. D V = 10. ɓ Lời giải. 105
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Trong các hàm số sau đây hàm số nào có hoành độ điểm cực đại bé hơn CÂU 26. hoành độ điểm cực tiểu? A y = x3 − 2x2 + 3x + 2. B y = −2x3 − 3x2 − 3x − 1. C y = −x3 + 3x − 2. D y = x3 − 2x2 − x + 1. ɓ Lời giải. CÂU 27. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 00 A Nếu f (x0) = 0 và f (x0) 0 thì x0 là điểm cực tiểu. 0 00 D Nếu f (x0) > 0 và f (x0) = 0 thì x0 là điểm cực đại. ɓ Lời giải. CÂU 28. Một nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm, chiều cao bằng 25 cm. Hỏi diện tích xung quanh của cái√ nón lá đó bằng bao√ nhiêu? 2 2 2 2 A 625 cm . B 625 3π cm . C 625 2π cm . D 625π cm. ɓ Lời giải. √ CÂU 29. Biết rằng log6 a = 2. Tính log6 a. log a = 36. log a = 4. log a = 6. log a = 1296. A 6 B 6 C 6 D 6 ɓ Lời giải. CÂU 30. Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất? A Hai nét khuất. B Ba nét khuất. C Không cần nét khuất. D Một nét khuất. ɓ Lời giải. 106
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ √ √ CÂU 31. Tìm điều kiện của m để (m − 1)−2 3 > (m − 1)−3 2. QUICK NOTE A 0 1. C 1 2. ɓ Lời giải. 0 0 3 2 CÂU 32. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đạo hàm y = f (x) = 3x −3x . Mệnh đề nào sau đây sai? A Trên khoảng (1; +∞) hàm số đồng biến. B Trên khoảng (−1; 1) hàm số nghịch biến. C Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. D Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu. ɓ Lời giải. CÂU 33. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ y thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 nhất của hàm số trên đoạn [0; 1]. A max y = 2; min y = 1. B max y = 0; min y = [0;1] [0;1] [0;1] [0;1] −2. −1 O 2 x C max y = 2; min y = D max y = 2; min y = 0. 1 [0;1] [0;1] [0;1] [0;1] −2. −2 ɓ Lời giải. 107
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 34. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị y ax + b của hàm số y = với a, b, c, d là các số cx + d thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 0 0 A y 0, ∀x 6= 1. O C y0 > 0, ∀x 6= 2. D y0 < 0, ∀x 6= 2. −1 2 x ɓ Lời giải. CÂU 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 − 3 sin 3x + 4 cos 3x trên R. A max y = 3. B max y = 7. C max y = 9. D max y = 5. R R R R ɓ Lời giải. CÂU 36. Hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K, biết y đồ thị của hàm số y0 = f 0(x) trên K như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số y = f(x) trên K. A 1. B 2. C 3. D 4. −1 O 1 −2 x ɓ Lời giải. 108
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 37. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng QUICK NOTE năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền ban đầu? A 7 năm. B 9 năm. C 10 năm. D 8 năm. ɓ Lời giải. 1 CÂU 38. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường nào sau đây? ex − 1 A Đường thẳng x = 1. B Đường thẳng x = −1. C Trục tung. D Đường thẳng x = e. ɓ Lời giải. CÂU 39. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng ta được một nửa hình tròn có diện tích bằng 1. Hỏi hình nón đó có bán kính R của đường tròn đáy bằng bao nhiêu? 2 1 π √ A R = . B R = √ . C R = . D R = 2π. π 2π 2 ɓ Lời giải. 3 2 CÂU 40. Rút gọn biểu thức S = 2 ln a + 3 loga e − − (a > 0, a 6= 1). ln a loga e A S = 2. B S = 1. C S = 3. D S = 0. ɓ Lời giải. CÂU 41. Phương trình log2 4x − log x 2 = 3 có hai nghiệm x1, x2. Hãy tính S = 2 log2(x1x2). A S = −2. B S = 4. C S = −4. D S = 2. ɓ Lời giải. 109
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE 2x + 1 CÂU 42. Biết đồ thị (C) của hàm số y = luôn cắt đường thẳng (d): y = x + 2 −x + m (m là tham số) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị của m để độ dài đoạn AB ngắn nhất. √ m = 0. m = 4. m = 2 3. m = 1. A B C D ɓ Lời giải. 2 x−1 CÂU 43. Cho hàm số y = x e . Mệnh đề nào sau đây đúng? A Hàm số chỉ có một cực đại. B Hàm số không có cực trị. C Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. D Hàm số chỉ có một cực tiểu. ɓ Lời giải. CÂU 44. Cho hai số thực x, y bất kỳ thỏa mãn 2x +2y = 2018. Tìm giá trị lớn nhất của S = x + y. A Smax = 2 log2 2018. B Smax = 2 log2 1009. C Smax = log2 2018. D Smax = log2 1009. ɓ Lời giải. 110
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE 1 1 1 CÂU 45. Phương trình ex + 2018 + + + = 0 có tất cả bao nhiêu 1 − x 2 − x 3 − x nghiệm? A 5. B 4. C 2. D 3. ɓ Lời giải. CÂU 46. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính bằng 10, chiều cao bằng 15. Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là 6 một đường tròn như hình vẽ. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6. 15 A 24π. B 8π. 200π C . D 96π. 9 9 O ɓ Lời giải. 111
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 47. Cho hàm số y = −x3 + 3x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −x3 + 3x = 2m có sáu nghiệm phân biệt. A −2 0, ∀x > 0. Biết rằng R f(2) = 3, khẳng định nào sau đây có thể xảy ra? A f(2) + f(4) = 6. B f(1) = 4. C f(2017) > f(2018). D f(3) + f(4) > 6. ɓ Lời giải. 2 CÂU 49. Cho phương trình 4·3log(100x ) +9·4log(10x) = 13·61+log x. Biết rằng phương trình có hai nghiệm là a và b. Hãy tính ab. 1 A ab = 1. B ab = 100. C ab = . D ab = 10. 10 ɓ Lời giải. CÂU 50. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M, N, P , Q lần lượt là trung điểm của A0B0, B0C0, C0D0, D0A0. Tính tỉ số k của khối chóp O.MNP Q và khối hộp ABCD.A0B0C0D0. 1 1 1 1 A k = . B k = . C k = . D k = . 6 12 4 8 ɓ Lời giải. 112
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE HẾT 113
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.C 5.D 6.C 7.C 8.D 9.C 10.B 11.D 12.A 13.D 14.A 15.A 16.B 17.B 18.C 19.C 20.B 21.B 22.B 23.A 24.D 25.D 26.D 27.C 28.C 29.B 30.C 31.D 32.C 33.D 34.D 35.B 36.B 37.C 38.C 39.B 40.D 41.D 42.A 43.C 44.B 45.D 46.B 47.C 48.D 49.A 50.A PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D A B C D A B C D 5 30 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D A B C D A B C D 16 41 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 114