Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 31. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 3a, AC = 5a.
Biết SA vuông góc với đáy và SC tạo cới mặt đáy một góc 60◦. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.

CÂU 34. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi V1
là thể tích của khối nón được tạo nên khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và
V2 là thể tích của khối nón được tạo nên khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

CÂU 38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Hai khối lập phương có thể tích bằng nhau thì có diện tích toàn phần bằng
nhau.
B Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng
nhau.
C Hai khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D Hai khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

pdf 15 trang Minh Uyên 23/02/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_12_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ Ngày làm đề: / / QUICK NOTE ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trên trang sách còn hơn để của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 nước mắt rơi ướt cả đề thi” 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 115
  2. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ x−1 CÂU 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 x A D = R \{1}. B D = (0; +∞). C D = R. D D = R \{0}. ɓ Lời giải. x + 3 CÂU 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = log . 2 x − 2 A D = (−∞; −3] ∪ (2; +∞). B D = (2; +∞). C D = (−3; 2). D D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞). ɓ Lời giải. 2x − 1 CÂU 3. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên đoạn [0; 3]. x + 1 3 5 A m = −1. B m = . C m = . D m = 3. 16 3 ɓ Lời giải. 0 2 CÂU 4. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f (x) = −x − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2). C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) ? x + 1 x + 1 A y = . B y = . C y = −x3 − x2. D y = −x3 + 1. x − 2 x ɓ Lời giải. CÂU 6. Tìm bán kính r của mặt nón biết diện tích toàn phần của mặt nón bằng 4π và độ dài đường sinh l = 3. 2 4 A r = . B r = 2. C r = . D r = 1. 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 7. Cho khối trụ có thể tích bằng 64π và có độ dài chiều cao h bằng bán kính r của đường tròn đáy. Tính chiều cao h của khối trụ. 4 8 A h = 4. B h = . C h = 8. D h = . 3 3 ɓ Lời giải. 3 2 CÂU 8. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x − 3x + 1 trên đoạn [−1; 2]. A M = −3. B M = 1. C M = −1. D M = −3. ɓ Lời giải. 116
  3. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Å1ãx+1 CÂU 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình = m−1 2 có nghiệm thực. A m > 1. B m ≥ 1. C m 0. 5 b 1 − 2 2 5 A Q = b 15 . B Q = b 15 . C Q = b 15 . D Q = b 3 . ɓ Lời giải. CÂU 11. Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 0 1 2 +∞ y0 + 0 − − 0 + Mệnh đề nào dưới đây đúng? A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). C Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). ɓ Lời giải. 2x + 1 CÂU 12. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 + 1 A 0. B 3. C 2. D 1. ɓ Lời giải. CÂU 13. Số nghiệm của phương trình log3(2x + 1) + log3(x + 1) = 1 là A 2. B 3. C 0. D 1. ɓ Lời giải. 117
  4. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Cho a, b là các số thực dương khác 1 và x, y là các số thực. Khẳng định CÂU 14. nào sau đây là khẳng định đúng? x a x A axay = ax+y. B = a y . ay x y x+y x y x+y C a b = (ab) . D (a ) = a . ɓ Lời giải. 1 CÂU 15. Cho hàm số y = x3 − mx2 + 4x + 2m, với m là tham số. Gọi S là tập 3 hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên R. Tìm tập S. A S = {m ∈ Z | |m| > 2}. B S = {−2; −1; 0; 1; 2}. C S = {−1; 0; 1}. D S = {m ∈ Z | |m| > 2}. ɓ Lời giải. CÂU 16. √Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kín đáy r = 3 và chiều cao h = 2 3√. √ √ √ A S = 6 3π. B S = 12 3π. C S = 6 21π. D S = 3 21π. ɓ Lời giải. 3 CÂU 17. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x + 3mx2 − 6mx + 1 có hai cực trị là ñm 8 m > 2 ɓ Lời giải. 118
  5. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 18. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong y bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A y = x4 + 2x2 + 1. B y = x4 − 2x2 + 1. 4 2 3 C y = −x + 2x + 1. D y = −x + 3x + 2. O x ɓ Lời giải. CÂU 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 tại ba điểm phân biệt. ®m 6= 0 ®m 6= 0 A . B m −9. m −9 ɓ Lời giải. 3 CÂU 20. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y = ax + y 2 bx + cx + d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A Phương trình y0 = 0 chỉ có 1 nghiệm thực và a 0. C Phương trình y0 = 0 chỉ có 2 nghiệm thực phân biệt O x và a 0. ɓ Lời giải. 2 m x + 4 CÂU 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch x + 1 biến trên từng khoảng xác định của nó. A m ∈ (−∞; +∞). B m ∈ (−2; 2). C m 6= 0. D m ∈ [−2; 2]. ɓ Lời giải. CÂU 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S. 119
  6. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 √ √ QUICK NOTE 3a2 3a2 A S = . B S = 5a2. C S = . D S = 3a2. 4 2 ɓ Lời giải. 6 CÂU 23. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, đặt P = loga2 (ab ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A P = 23 loga(ab). B P = 3 loga(ab). 1 C P = + 3 log b. D P = 2 + 3 log b. 2 a a ɓ Lời giải. CÂU 24. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 3 mặt phẳng. B 2 mặt phẳng. C 5 mặt phẳng. D 4 mặt phẳng. ɓ Lời giải. x3 CÂU 25. Giái trị cực đại của hàm số y = − x + 1 là 3 5 1 A y = 0. B y = . C y = . D y = 1. CĐ CĐ 3 CĐ 3 CĐ ɓ Lời giải. CÂU 26. Cho hàm số f(x) = x3 − 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và (2, +∞). C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và (1, +∞). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). ɓ Lời giải. 120
  7. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE 4 CÂU 27. Cho logc a = 2 và logc b = 4. Tính P = loga b . 1 1 A P = 8. B P = . C P = . D P = 32. 32 8 ɓ Lời giải. CÂU 28. Tìm tập nghiệm S của phương trình 51−x + 5x − 6 = 0. A S = {0; 1}. B S = {1; 2}. C S = {0; −1}. D S = {1}. ɓ Lời giải. CÂU 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3−3x2−m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. A 0 < m < 2. B −4 ≤ m ≤ 0. C −4 < m < 0. D 0 ≤ m ≤ 2. ɓ Lời giải. 2 CÂU 30. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x − 2m log2 x + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn x x < 64. 1 2 1 2 A m ∈ (−∞; 6). B m ∈ (−∞; 3). C m ∈ (−∞; 6) \{1}. D m ∈ (−∞; 3) \{1}. ɓ Lời giải. CÂU 31. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông góc với đáy và SC tạo cới mặt đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối chóp√ đã cho. √ √ √ A V = 20 3a3. B V = 60 3a3. C V = 25 3a3. D V = 75 3a3. ɓ Lời giải. 121
  8. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Đồ thị hàm số y = x3 + x2 − 5x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào CÂU 32. dưới đây là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Å 1 74ã Å 2 148ã A M − ; . B N − ; . 3 27 3 27 Å8 256ã Å4 128ã C P ; . D Q ; . 3 27 3 27 ɓ Lời giải. 2 2 CÂU 33. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b = 98ab. Tính P = Åa + bã ln . 10 A P = 2 ln(ab). B P = 2 ln(10ab). 1 1 C P = ln(10ab). D P = ln(ab). 2 2 ɓ Lời giải. CÂU 34. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi V1 là thể tích của khối nón được tạo nên khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích của khối nón được tạo nên khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. V Tính tỉ số 1 . V2 V 1 V V 4 V 3 A 1 = . B 1 = 1. C 1 = . D 1 = . V 2 V V 3 V 4 2 2 2 2 ɓ Lời giải. 122
  9. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Trong không gian, cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính thể tích V CÂU 35. của khối nón nhận√ được khi quay tam√ giác ABC quanh một đường cao của nó. πa3 3 πa3 3 πa3 3πa3 A V = . B V = . C V = . D V = . 24 72 4 4 ɓ Lời giải. 3x + 1 CÂU 36. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = cắt hai trục tọa độ tại x − 4 các điểm A, B. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là 5 A R = 4. B R = 5. C R = . D R = 3. 2 ɓ Lời giải. CÂU 37. Đồ thị của hàm số nào√ sau đây có tiệm cận ngang? x2 + 1 x2 + 1 A y = 2. B y = . C y = . D y = x4 + 1. x − 2 x − 2 ɓ Lời giải. CÂU 38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A Hai khối lập phương có thể tích bằng nhau thì có diện tích toàn phần bằng nhau. B Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. C Hai khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. D Hai khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. ɓ Lời giải. CÂU 39. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Tính thể tích V của khối nón đã cho. A V = 8π. B V = 4π. C V = 16π. D V = 12π. ɓ Lời giải. 123
  10. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 40. Cho hàm số y = x −∞ −2 0 +∞ f(x) có bảng biến thiên như y sau. Mệnh đề nào dưới đây + 0 − 0 + đúng? 2 +∞ y A −∞ −1 Hàm số đạt cực đại tại x = 0. B Hàm số không có điểm cực đại. C Hàm số có hai điểm cực trị. D Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. ɓ Lời giải. ax − 2 CÂU 41. Giá trị của a, b để hàm số y = y x + b có đồ thị như hình vẽ là A a = −1 và b = 1. 1 B a = −1 và b = −1. O C a = 1 và b = 1. −1 2 x a = 1 và b = −1. D −2 ɓ Lời giải. CÂU 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBD) tạo với đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 2 a3 2 a3 6 √ A V = . B V = . C V = . D V = a3 6. 3 6 3 ɓ Lời giải. 124
  11. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại CÂU 43. B, SA = 4, AB = 6, BC = 10. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A V=120. B V=80. C V=40. D V=60. ɓ Lời giải. CÂU 44. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. √ √ 2 2 π 2a 2 2 A Sxq = π 2a . B Sxq = . C Sxq = 2πa . D Sxq = πa . 2 ɓ Lời giải. CÂU 45. Cho khối√ chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh SA vuông góc với đáy. Biết SA = a 2 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ 2a3 2 2a3 a3 2 a3 2 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 6 6 2 125
  12. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ɓ Lời giải. 0 0 0 CÂU 46. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có A C đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (A0B0C0) trùng với trọng tâm của tam giác A0B0C0, mặt phẳng 0 0 ◦ (ABB A ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể B tích V của khối√ lăng trụ đã cho. √ a3 3 a3 3 A0 A V = . B V = . C0 3√ 8√ a3 3 a3 3 M G C V = . D V = . 6 24 B0 ɓ Lời giải. 126
  13. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE 1 CÂU 47. Một vật chuyển động theo quy luật s = f(t) = − t3 + 6t2, với t (giây) là 3 khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động mà s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 15 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vật đã đứng yên (đạt vận tốc bằng 0) mấy lần? Biết rằng biểu thức của phương trình vận tốc là v(t) = f 0(t). A 1. B 2. C 3. D 4. ɓ Lời giải. CÂU 48. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 có ba điểm cực√ trị tạo thành 1 tam√ giác đều. A m = 3 3. B m = − 3 3. C m = 1. D m = −1. ɓ Lời giải. √ 2  x CÂU 49. Cho phương trình 2 log3 x − log3 x − 1 5 − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A 123. B 125. C Vô số. D 124. ɓ Lời giải. 127
  14. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 50. Ông Tâm muốn mua một bể cá hình hộp chữ nhật không nắp, được làm bằng kính cường lực có thể tích là 1m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết giá mỗi mét vuông kính cường lực là 500.000 đồng. Hỏi ông Tâm phải đặt mua bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như thế nào để trả ít tiền nhất và số tiền ông Tâm phải trả là bao nhiêu nghìn đồng? A 3.780.000 đồng. B 1.260.000 đồng. C 2.625.000 đồng. D 3.800.000 đồng. ɓ Lời giải. HẾT 128
  15. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.D 5.D 6.D 7.A 8.B 9.A 10.C 11.C 12.D 13.D 14.A 15.B 16.B 17.B 18.B 19.C 20.B 21.B 22.D 23.C 24.D 25.B 26.C 27.A 28.A 29.C 30.B 31.A 32.A 33.D 34.C 35.A 36.C 37.B 38.A 39.C 40.C 41.C 42.B 43.C 44.D 45.A 46.B 47.A 48.B 49.A 50.C PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D A B C D A B C D 5 30 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 129