Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 13 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
CÂU 6. Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không phải là tam giác
đều?
A Bát diện đều. B Hình 20 mặt đều.
C Hình 12 mặt đều. D Tứ diện đều.
CÂU 33. Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính đáy bằng 10 cm và
khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 cm là
A 200π cm2. B 300π cm2. C 250π cm2. D 100π cm2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 13 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_13_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 13 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 13 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 130
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE CÂU 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và lim f(x) = a; lim f(x) = b. x→+∞ x→x0 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng A x = b. B y = b. C x = a. D y = a. ɓ Lời giải. √ √ 7+1 2− 7 a · a CÂU 2. Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của √ là Ä √ ä 2+2 a 2−2 A a. B a7. C a5. D a3. ɓ Lời giải. CÂU 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 a a A . B 3a3. C a3. D . 3 6 ɓ Lời giải. x CÂU 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3 > 9 là A (2; +∞). B (0; 2). C (0; +∞). D (−2; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 5. Giá trị thực của tham số a để phương trình log (x+a) = 3 có nghiệm x = 2 2 là A a = 6. B a = 1. C a = 10. D a = 5. ɓ Lời giải. CÂU 6. Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều? A Bát diện đều. B Hình 20 mặt đều. C Hình 12 mặt đều. D Tứ diện đều. ɓ Lời giải. 131
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 7. Khối tròn xoay được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là A Khối chóp. B Khối trụ. C Khối cầu. D Khối nón. ɓ Lời giải. CÂU 8. Số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 2x2 − 2 là A 2. B 0. C 1. D 3. ɓ Lời giải. CÂU 9. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 0 00 A Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số thì f (x0) = 0 và f (x0) 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số. 0 00 C Nếu x0 là điểm cực tiểu của hàm số thì f (x0) = 0 và f (x0) > 0. 0 00 D Nếu f (x0) = 0 và f (x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số. ɓ Lời giải. CÂU 10. Thể tích của khối cầu có bán kính R là 4 3 1 A V = πR3. B V = πR3. C V = 4πR3. D V = πR3. 3 4 3 ɓ Lời giải. CÂU 11. Với a, b, c là các số thực dương khác 1, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? log b logc a A log b = . B log b = . a log a a log b c 1 ln b C log b = . D log b = . a a logb a ln a ɓ Lời giải. CÂU 12. Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 dm2 và chiều cao bằng 6 dm là 3 3 3 3 A 4 dm . B 24 dm . C 12 dm . D 8 dm . ɓ Lời giải. CÂU 13. Tập xác định của hàm số y = log2(x − 2) là A (−∞; −2). B (2; +∞). C (−∞; 2). D (−2; +∞). ɓ Lời giải. 132
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ 1 − 3x CÂU 14. Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang QUICK NOTE x + 2 lần lượt là A x = −2 và y = −3. B x = −2 và y = 1. C x = −2 và y = 3. D x = −3 và y = 1. ɓ Lời giải. CÂU 15. Đường cong trong hình vẽ bên đây là đồ thị hàm số y x − 1 A y = . B y = x3 − 3x2. 4 x + 1 4 2 3 2 C y = x − x + 4. D y = −x + 3x . x O 2 ɓ Lời giải. CÂU 16. Cho hàm số y = f(x) x −∞ −1 1 +∞ có bảng biến thiên như hình bên 0 dưới. Mệnh đề nào sau đây là y + + 0 − mệnh đề đúng? 2 3 A y Hàm số đồng biến trên 1 −∞ −1 khoảng (−∞; 1). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 3). C Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). D Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). ɓ Lời giải. CÂU 17. Thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A V = 3Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh. 3 6 CÂU 18. Đạo hàm của hàm số y = 3x+1 là 133
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE 3x+1 1 A y0 = 3x+1 ln 3. B y0 = . C y0 = (x + 1)3x. D y0 = . ln 3 3x+1 ln 3 ɓ Lời giải. 3 − x CÂU 19. Xét hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? x + 1 A Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). B Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). C Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). D Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). ɓ Lời giải. m2x + 1 CÂU 20. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có x − 1 tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4. A {−4; 4}. B {−2; −1}. C {1; 2}. D {−2; 2}. ɓ Lời giải. CÂU 21.√ Thể tích khối lăng√ trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là 3a3 2 3a3 √ √ A . B . C 2a3 3. D 3a3. 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 22. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị y là đường cong được cho trong hình vẽ? A y = log2(x + 3). B y = log3 x. 2 x −x C y = 2 . D y = 2 . 1 O 1 x ɓ Lời giải. 134
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 23. Nghiệm của phương trình log3(log2 x) = 1 là QUICK NOTE A x = 9. B x = 3. C x = 8. D x = 6. ɓ Lời giải. CÂU 24. Với a = log2 5 giá trị của log4 1250 là 1 + 4a 1 − 4a A . B 2(1 − 4a). C . D 2(1 + 4a). 2 2 ɓ Lời giải. CÂU 25. Với x là số thực dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A log100 x = log x. B log100 x = 2 log x. 1 C log x = log x. D log x = − log x. 100 2 100 ɓ Lời giải. CÂU 26. Cho hàm số y = 2x có đồ thị (C) và đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Hệ số góc của đường thẳng d là A ln 2. B 2 ln 2. C 4 ln 2. D 3 ln 2. ɓ Lời giải. CÂU 27. Cho mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu S(I; R) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r = 3 cm, khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P ) bằng 2 cm. Diện tích của mặt cầu S(I; R) bằng √ √ A 52π cm2. B 13π cm2. C 4 13π cm2. D 4 5π cm2. ɓ Lời giải. Å2ãx CÂU 28. Cho bất phương trình 12 · 9x − 35 · 6x + 18 · 4x > 0. Nếu đặt t = 3 với t > 0 thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? 2 2 A 12t − 35t + 18 > 0. B 18t − 35t + 12 > 0. C 12t2 − 35t + 18 < 0. D 18t2 − 35t + 12 < 0. ɓ Lời giải. CÂU 29. Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60◦ là 135
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 √ QUICK NOTE 2πa2 3 √ A 2πa2. B . C πa2 3. D πa2. 3 ɓ Lời giải. x3 1 CÂU 30. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y = và y = x2 − x + là 3 3 A 0. B 2. C 3. D 1. ɓ Lời giải. 5 4 3 CÂU 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 5x + 5x + 1 trên đoạn [−1; 2] bằng A 2. B 65. C −7. D −10. ɓ Lời giải. 3 CÂU 32. Cho hàm số y = −x + x −∞ 1 3 +∞ 6x2 − 9x + 4 có bảng biến thiên y0 − 0 + 0 − như hình bên. Các giá trị của tham số m sao cho phương trình +∞ 4 3 2 y −x + 6x − 9x − m = 0 có ba nghiệm phân biệt là 0 −∞ A −3 < m < 1. B 0 < m < 4. C −4 < m < 0. D 1 < m < 3. ɓ Lời giải. 136
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính đáy bằng 10 cm và CÂU 33. khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 cm là A 200π cm2. B 300π cm2. C 250π cm2. D 100π cm2. ɓ Lời giải. ax + 2 CÂU 34. Biết hàm số y = có đồ thị như hình y x + b vẽ bên đây. Tìm a và b. A a = 1 và b = 2. B a = 1 và b = −2. 1 C a = 2 và b = −2. D a = 1 và b = 1. −2 O 2 x −1 ɓ Lời giải. CÂU 35. Gọi yCĐ, yCT lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số x2 + 3x + 3 y = . Giá trị của biểu thức y2 − 2y2 bằng x + 2 CĐ CT A 9. B 6. C 8. D 7. ɓ Lời giải. CÂU 36. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD và M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN 3 ta được một khối tròn xoay có thể tích 8πa . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là A 2a2. B 16a2. C 8a2. D 4a2. ɓ Lời giải. 137
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Cho hàm số y = log (x2 − 2x − 3). Xét các khẳng định sau: CÂU 37. 2 • (I): Hàm số đồng biến trên R. • (II): Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞). • (III): Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1). Trong các khẳng định (I), (II), (III) có bao nhiêu khẳng định đúng? A 1. B 2. C 0. D 3. ɓ Lời giải. CÂU 38.√ Thể tích của một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3√là √ √ √ 3 3 3 3 a 10 a 3 a 5 a 10 A . B . C . D . 6 3 6 2 ɓ Lời giải. 138
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều A0 C0 ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên AA0 = 2a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ 3 0 0 0 ABC.A B C là 0 8πa3 πa3 B A . B . A C 81 81 32πa3 4πa3 C . D . 81 81 B ɓ Lời giải. CÂU 40. Sau Tết Đinh Dậu, bé An được tổng số tiền lì xì là 12 triệu đồng. Bố của An gửi toàn bộ số tiền trên của con vào một ngân hàng với lãi suất ban đầu 5%/năm, tiền lãi hằng năm được nhập vào gốc và sau mỗi năm thì lãi suất tăng thêm 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng số tiền bé An trong ngân hàng là bao nhiêu? A 13,5 triệu đồng. B 15,6 triệu đồng. C 16,7 triệu đồng. D 14,5 triệu đồng. ɓ Lời giải. CÂU 41. Tổng các nghiệm của phương trình log√ (x−2)+log (x−4)2 = 0 bằng √ 3 3 √ A 9. B 3 + 2. C 12. D 6 + 2. ɓ Lời giải. 139
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 42. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn 0 √ O (O; r), (O0; r) và OO0 = r 3. Gọi (T ) là hình nón có đỉnh 0 O và đáy là hình tròn (O; r); S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón 3 S1 √ (T ). Tỉ số bằng r S √ 2 3 √ 1 A . B 3. C 2. D . 3 3 O ɓ Lời giải. x x CÂU 43. Tập nghiệm của bất phương trình 2 · 4 − 5 · 2 + 2 6 0 có dạng S = [a; b]. Tính giá trị của biểu thức b − a. 3 5 A . B 1. C . D 2. 2 2 ɓ Lời giải. 0 0 0 CÂU 44. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có B C đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A0B0C0) a trùng với trung điểm của cạnh B0C0, tam giác A BB0C0 là tam giác đều cạnh 2a, AB = a. Thể 2a tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là 3 3 3 3 3a a 3a 3a A . B . C . D . 8 4 4 2 B0 C0 H A0 ɓ Lời giải. CÂU 45. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và ACB’ = 30◦. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC bằng 140
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ 3a3π a3π 3a3π a3π QUICK NOTE A . B . C . D . 2 6 8 2 ɓ Lời giải. CÂU 46. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x − 18. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (−5; 5) là A (−∞; −3) ∪ (7; +∞). B (−3; +∞) \{3}. C (−∞; 7) \{3}. D (−3; 7) \{3}. ɓ Lời giải. 3 2 CÂU 47. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = −x −3mx +4m−1 đồng biến trên khoảng (0; 4) là A m > 0. B m −2. C m −4. D −2 m < 0. 6 6 6 ɓ Lời giải. 141
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 48. Cho hàm số y = f(x) với đạo hàm f 0(x) có y x3 đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f(x)− +x2−x+2 1 3 đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau? −1 A x = −1. B x = 1. x O 2 C x = 0. D x = 2. −2 ɓ Lời giải. 2x + y + 1 CÂU 49. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log = x + 2y. Tìm 3 x + y 1 2 giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = + √ . x y √ √ A 3 + 3. B 4. C 3 + 2 3. D 6. ɓ Lời giải. 142
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 50. Cho khối chóp tứ S giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên ◦ và mặt đáy bằng 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D M và N là trung điểm cạnh SC. F Mặt phẳng (BMN) chia khối N chóp S.ABCD thành hai khối A D đa diện (H1) và (H2), trong đó E (H1) chứa điểm C. Thể tích khối (H√1) là √ O 7 6a3 5 6a3 A . B . √72 √72 B C 5 6a3 7 6a3 C . D . 36 36 ɓ Lời giải. HẾT 143
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.A 4.A 5.A 6.C 7.B 8.D 9.D 10.A 11.B 12.D 13.B 14.A 15.D 16.C 17.C 18.A 19.A 20.D 21.C 22.C 23.C 24.A 25.C 26.C 27.A 28.B 29.A 30.D 31.A 32.C 33.B 34.B 35.D 36.C 37.B 38.A 39.C 40.B 41.D 42.B 43.D 44.D 45.D 46.D 47.B 48.B 49.D 50.B PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D A B C D A B C D 5 30 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D A B C D A B C D 10 35 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D A B C D A B C D 16 41 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 144