Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 14 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 16. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng a, thể tích khối trụ bằng
6πa3. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A 3πa2. B 6πa2. C 14πa2. D 5πa2.

CÂU 36. Một khối nón có thể tích bằng 30π, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán
kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng
A 480π. B 120π. C 40π. D 60π.

pdf 12 trang Minh Uyên 23/02/2023 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 14 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_14_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 14 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ Ngày làm đề: / / QUICK NOTE ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 14 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trên trang sách còn hơn để của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 nước mắt rơi ướt cả đề thi” 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 145
  2. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ 3 CÂU 1. Số điểm cực trị của hàm số y = −3x − 5x − 2 là A 1. B 2. C 0. D 3. ɓ Lời giải. Å2ã2−2x 4 CÂU 2. Giải bất phương trình ≤ . 5 25 A x ≥ 0. B x ≤ 2. C x ≥ 2. D x ≤ 0. ɓ Lời giải. CÂU 3. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy bằng 4πa, chiều cao bằng a. Tính thể tích của khối trụ đó. 4 A 4πa3. B 2πa3. C πa3. D 16πa3. 3 ɓ Lời giải. CÂU 4. Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm y số sau đây? −2 O 2 1 A y = − x4 − 2x2 − 1. x 4 1 B y = − x4 + 2x2. 4 1 C y = x4 − 2x2 + 1. 4 −4 1 D y = x4 − 2x2. 4 ɓ Lời giải. CÂU 5. Khối nào sau đây là khối đa diện lồi? A . B . C . D . ɓ Lời giải. CÂU 6. Khẳng định nào sau đây sai? log 2 A 2 4 = 4. B log25 1 = 0. √ Å ãe √ Ä ä 3 C log 3+2 3 + 2 = 1. D log 3 = e. 2 2 ɓ Lời giải. 146
  3. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 7. Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 36 m2 và chiều cao bằng 5 QUICK NOTE m. A 540 m3. B 90 m3. C 180 m3. D 60 m3. ɓ Lời giải. x − 1 CÂU 8. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng? x + 2 A Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −2 và tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1. B Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2. C Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x = −2. 1 D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = − . 2 ɓ Lời giải. 2 CÂU 9. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2(x − 8) = 0 bằng A 3. B −6. C 0. D 6. ɓ Lời giải. − 3 Å9ã 2 CÂU 10. Tính M = (−0,5)−2 − 6250,25 − + 19 · (−3)−3. 4 A M = 10. B M = −2. C M = 1. D M = 0. ɓ Lời giải. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y = −x4 + 8x2 − 7. CÂU 11. A (−2; 0), (2; +∞). B (−2; 0). C (−∞; −2), (2; +∞). D (2; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 12. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 5. A 50π. B 150π. C 30π. D 20π. ɓ Lời giải. CÂU 13. Cho khối tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện đó. 1 1 A V = OA · OB · OC. B V = OA · OB · OC. 3 2 1 C V = OA · OB · OC. D V = OA · OB · OC. 6 ɓ Lời giải. 147
  4. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 14. Đây là bảng biến thiên của x −∞ 3 +∞ hàm số nào trong các hàm số sau y0 − − đây? x + 3 2x − 8 +∞ A y = . B y = . 2 2x − 6 x − 3 y x − 2 2x + 3 C y = . D y = . x − 3 x − 3 −∞ 2 ɓ Lời giải. √ √ 3 a √ CÂU 15. Biết logb a = 3. Tính P = log a √ . √ b b √ √ 3 3 1 A − 3. B − . C − . D − . 2 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 16. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng a, thể tích khối trụ bằng 6πa3. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A 3πa2. B 6πa2. C 14πa2. D 5πa2. ɓ Lời giải. CÂU 17. Khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a, có thể tích là 3 3 2πa 4πa A . B 2πa3. C . D 4πa3. 3 3 ɓ Lời giải. x x CÂU 18. Tập nghiệm của bất phương trình 16 − 4 − 6 ≤ 0. A S = (−∞; log 3]. B S = [log 3; +∞). 4 4 C S = [−2; 3]. D S = (0; 3]. ɓ Lời giải. CÂU 19. Trục hoành cắt đồ thị hàm số y = x4 + 4x2 − 5 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A AB = 2. B AB = 4. C AB = 1. D AB = 8. ɓ Lời giải. 1 CÂU 20. Tiếp tuyến với đồ thị hàm y = x3 − 2x2 + 3x + 5 tại điểm M(3; 5) có 3 phương trình A y = 3x + 5. B y = 3x − 5. C y = 5. D y = 0. ɓ Lời giải. CÂU 21. Tập nghiệm S của phương trình 42x − 10 · 4x + 16 = 0 là ß1 3™ A S = {1; 3}. B S = {2; 8}. C S = {3; 5}. D S = ; . 2 2 ɓ Lời giải. 148
  5. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ 1 7 1 5 a 3 − a 3 a 3 − a 3 QUICK NOTE CÂU 22. Cho a > 0 và a 6= 1. Rút gọn biểu thức P = 1 4 + 1 . a 3 + a 3 a − a 3 2 2 2 2 A −a + a 3 . B 2 − a + a 3 . C 2 − a − a 3 . D −a − a 3 . ɓ Lời giải. CÂU 23. Giải bất phương trình log8 (4 − 2x) ≥ 2. A x ≤ 6. B x ≤ −30. C x ≥ 6. D x ≥ −30. ɓ Lời giải. CÂU 24. Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 (3 − x) − log5 (x − 2). 2 A (2; 3). B (2; +∞). C [2; 3]. D (−∞; 3). ɓ Lời giải. mx + 2 CÂU 25. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có đường tiệm x − 5 cận ngang đi qua điểm A(1; 3). A m = −3. B m = 1. C m = −1. D m = 3. ɓ Lời giải. CÂU 26. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 − || + 0 − +∞ 0 y −1 −∞ Khẳng định nào sau đây đúng? A Hàm số có điểm cực tiểu là x = −1. B Hàm số có đúng một cực trị. Hàm số có điểm cực đại là x = 0. C D Hàm số có hai điểm cực trị. ɓ Lời giải. √ CÂU 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 3 trên đoạn [1; 6]. A max y = 6. B max y = 2. C max y = 1. D max y = 3. [1;6] [1;6] [1;6] [1;6] ɓ Lời giải. CÂU 28. Cho các số thực dương a, b, c với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây sai? b √ A log = log b − log c. B log n b = n log b. a c a a a a 1 C log bc = log b + logac. D log = − log b. a a a b a 149
  6. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ɓ Lời giải. Tập nghiệm của phương trình log2 x − 11 log x + 10 = 0 là CÂU 29. A S = {1; 10}. B S = {10; 1010}. C S = {0; 1}. D S = {10; 100}. ɓ Lời giải. CÂU 30. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ex(x − 2)2 trên đoạn [1; 3]. A max y = e3. B max y = 0. C max y = e. D max y = e2. [1;3] [1;3] [1;3] [1;3] ɓ Lời giải. CÂU 31. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x − 3) − 1 > 0 có dạng (a; b). Khi 3 đó giá trị a + 3b bằng 37 A 13. B 15. C 30. D . 3 ɓ Lời giải. CÂU 32. Cho khối hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC’ = 30◦, biết AD0 hợp với đáy một góc 45◦. Tính thể tích của khối hộp đã cho. √ a3 a3 a3 3 3a3 A . B . C . D . 4 2 2 2 ɓ Lời giải. Cho lăng trụ ABCD.A0B0C0D0. Điểm M thuộc cạnh AA0 sao cho AM = CÂU 33. 0 0 0 0 0 3MA . Gọi V1, V2, lần lượt là thể tích các khối M.ABC và ABCD.A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A V1 = V2. B V1 = V2. C V1 = V2. D V1 = V2. 4 8 6 3 ɓ Lời giải. 150
  7. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 3x3 + mx2 + x + 5 CÂU 34. đồng biến trên tập R. A −3 ≤ m < 3. B −3 < m ≤ 3. C −3 ≤ m ≤ 3. D −3 < m < 3. ɓ Lời giải. √ CÂU 35. Cho hàm số y = 4x − x2. Khẳng định nào sau đây đúng? A Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2. B Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = 0, x = 4. C Hàm số không có cực trị. D Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 và đạt cực tiểu tại các điểm x = 0, x = 4. ɓ Lời giải. CÂU 36. Một khối nón có thể tích bằng 30π, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng A 480π. B 120π. C 40π. D 60π. ɓ Lời giải. CÂU 37. Đồ thị hình bên là của một trong bốn hàm y 3 số sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? A y = −x3 − 3x2 − 1. B y = x3 − 3x + 1. C y = −x3 + 3x2 + 1. D y = x3 − 3x − 1. 1 x −2 −1 O −1 ɓ Lời giải. x + 2 CÂU 38. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm thuộc (C) sao x − 1 cho khoảng cách từ điểm đó tới trục tung bằng 2 lần khoảng cách từ điểm đó tới trục hoành? A 3. B 0. C 1. D 2. ɓ Lời giải. 151
  8. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 39. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 3 A . B . C . D . 6 4 12 12 ɓ Lời giải. 0 CÂU 40. Cho hàm số f(x). Hàm số y = f (x) có bảng xét dấu như sau x −∞ −2 1 3 +∞ f 0(x) − + + − 0 0 0 Hàm số f x2 + 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−4; −3). B (0; 1). C (−2; 1). D (−2; −1). ɓ Lời giải. CÂU 41. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh đáy bằng √ a 2. Tính thể tích của khối nón đó. √ √ 2πa3 2πa3 πa3 πa3 A . B . C . D . 12 4 12 4 ɓ Lời giải. CÂU 42. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và ◦ ASC’ = 60 . √ √ √ √ 4 6a3 3a3 A 8 3a3. B 4 3a3. C . D . 3 3 ɓ Lời giải. 152
  9. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − CÂU 43. 2mx2 + 3 có ba điểm cực trị A, B, C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 32. A m = 3. B m∈ / {2; 3; 4}. C m = 4. D m = 2. ɓ Lời giải. CÂU 44. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = 2 sin x − cos x + 1 trên R. Tính M · m. 25 25 A M · m = 0. B M · m = . C M · m = 2. D M · m = . 8 4 ɓ Lời giải. 0 0 0 CÂU 45. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B√C có cạnh đáy bằng 2a, khoảng a 6 cách từ A đến mặt phẳng phẳng (A0BC) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ 2 đó. √ 4a3 3 4a3 A 3a3. B . C . D a3. 3 3 ɓ Lời giải. √ √ Ä äx Ä äx x CÂU 46. Phương trình 3 + 5 + 3 − 5 = 3 · 2 có hai nghiệm x1, x2. Tính A = x2 − x2. 1 2 A 0. B 1. C 3. D 2. ɓ Lời giải. 153
  10. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 47. Cho hàm số f(x) có bảng dấu f 0(x) như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ f 0(x) − + − + 0 0 0 Hàm số y = f(5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; 3). B (0; 2). C (3; 5). D (5; +∞). ɓ Lời giải. ln x CÂU 48. Cho hàm số y = với x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 1 A y0 + xy00 = . B 2y0 + xy00 = . x2 x2 1 1 C 2y0 + xy00 = − . D y0 + xy00 = − . x2 x2 ɓ Lời giải. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD CÂU 49. S là hình vuông cạnh bằng a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB; N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính M thể tích V của khối tứ diện ACMN. a3 a3 A V = . B V = . B 8 36 N a3 a3 A O C V = . D V = . 9 12 D C ɓ Lời giải. 154
  11. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE 4x Å 1 ã Å 2 ã CÂU 50. Cho hàm số f(x) = . Tính tổng S = f + f + ··· + 4x + 2 2019 2019 Å2017ã Å2018ã f + f . 2019 2019 A S = 2019. B S = 1009. C S = 2018. D S = 1010. ɓ Lời giải. HẾT 155
  12. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.D 5.D 6.A 7.D 8.B 9.C 10.B 11.A 12.A 13.C 14.D 15.C 16.C 17.B 18.A 19.A 20.C 21.D 22.D 23.B 24.A 25.D 26.D 27.D 28.B 29.B 30.A 31.A 32.B 33.B 34.C 35.A 36.B 37.B 38.D 39.B 40.D 41.A 42.C 43.C 44.A 45.A 46.A 47.B 48.C 49.D 50.B PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D A B C D A B C D 5 30 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D A B C D A B C D 10 35 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D A B C D A B C D 16 41 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 156