Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 15 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 22. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6 cm2 và có chiều cao bằng 2 cm.
Thể tích khối chóp đó là
A 6 cm3. B 4 cm3. C 3 cm3. D 12 cm3.

CÂU 23. Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?
A 2019. B 2020. C 2017. D 2018.

CÂU 27. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, độ dài đường sinh là 5a. Tính thể
tích của khối nón.
A 15πa3. B 36πa3. C 18πa3. D 12πa3.

pdf 15 trang Minh Uyên 23/02/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 15 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_15_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 15 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ Ngày làm đề: / / QUICK NOTE ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 15 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trên trang sách còn hơn để của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 nước mắt rơi ướt cả đề thi” 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 157
  2. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ CÂU 1. Cho a > 0, a 6= 1 và x, y là hai số thực dương. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A loga(xy) = loga x · loga y. B loga(xy) = loga x + loga y. C loga(x + y) = loga x + loga y. D loga(x + y) = loga x · loga y. ɓ Lời giải. 3x + 1 CÂU 2. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 − x2 3 A Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 4 B Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −3. C Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0. ɓ Lời giải. CÂU 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? √ A f(x) = ln(1 − x). B f(x) = log 2−1 (x + 1). √ C f(x) = − log3 x. D f(x) = log 2(x + 1). ɓ Lời giải. 3x − 1 CÂU 4. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt x + 1 là 1 A y = −1; x = 3. B y = 2; x = −1. C x = −1; y = 3. D x = ; y = 3. 3 ɓ Lời giải. CÂU 5. Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là A Stp = 2πR(R + h). B Stp = πR(R + h). C Stp = πR(2R + h). D Stp = πR(R + 2h). ɓ Lời giải. CÂU 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên khoảng (0; 2) là A 1. B 3. C 0. D −1. ɓ Lời giải. 158
  3. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 7. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình y bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A a 0, c 0, b > 0, c > 0. C a 0, b 0. O x ɓ Lời giải. CÂU 8. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây. 1 A Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang. √ 2x − 7 B Hàm số y = x2 − 1 có tập xác định D = R \ {−1; 1}. C Đồ thị hàm số y = x4 − x2 không có giao điểm với đường thẳng y = −1. D Đồ thị hàm số y = x3 + x2 − 2x luôn cắt trục tung tại hai điểm phân biệt. ɓ Lời giải. CÂU 9. Cho 0 loga b. D loga b 0 là A [9; +∞). B (10; +∞). C [10; +∞). D (9; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 11. Hàm số nào dưới đây có ba điểm cực trị? 1 A y = −x4 − 2x2 + 1. B y = x − 3x2 + 7x + 2. √ 3 C y = x4 − 2x2. D y = −x4 + 2x2. ɓ Lời giải. 2 CÂU 12. Phương trình log2 x + 3 log 1 x + 2 = 0 có tổng tất cả các nghiệm là 2 A 6. B 8. C 9. D 5. 159
  4. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ɓ Lời giải. Z 2 CÂU 13. Tìm họ nguyên hàm cos x sin x dx ta được kết quả là 1 1 1 A − cos3 x + C. B cos3 x + C. C − cos3 x + C. D sin3 x + C. 3 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 14. Tính giá trị của biểu thức P = 2log2 a + log ab (a > 0, a 6= 1). a A P = a − b. B 2a + b. C P = a + b. D P = 2a + b. ɓ Lời giải. CÂU 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM. a3 2a3 a3 3a3 A . B . C . D . 2 2 6 4 ɓ Lời giải. 1 2 3 CÂU 16. Hàm số y = 9 − x có tập xác định là A D = R. B D = R\{−3; 3}. = (−3; 3). = [−3; 3]. C D D D ɓ Lời giải. 0 2 CÂU 17. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm f (x) = x(x − 1) (x − 2)3. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là A 1. B 2. C 0. D 3. ɓ Lời giải. 160
  5. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Hàm số y = x3 − 2mx2 + m2x − 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi CÂU 18. A m = 3. B m = 1. C m = −1. D m = −3. ɓ Lời giải. x + 2 CÂU 19. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên tập x + m xác định của nó. A m ≤ 2. B m > 2. C m ≥ 2. D m < 2. ɓ Lời giải. CÂU 20. Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các y hàm số sau? A y = −x3 + 3x2 + 1. B y = x3 − 3x − 1. C y = x3 − 3x + 1. D y = −x3 − 3x2 + 1. 2 1 −1 O 1 2 x −1 ɓ Lời giải. » √ CÂU 21. Cho a là số thực dương, khi đó 3 ap3 a a viết dưới dạng lũy thừa là 1 5 1 1 A a 6 . B a 18 . C a 2 . D a 12 . ɓ Lời giải. CÂU 22. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6 cm2 và có chiều cao bằng 2 cm. Thể tích khối chóp đó là A 6 cm3. B 4 cm3. C 3 cm3. D 12 cm3. ɓ Lời giải. CÂU 23. Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây? A 2019. B 2020. C 2017. D 2018. ɓ Lời giải. 2 CÂU 24. Hàm số y = log6(2x − x ) có tập xác định là A (−∞; 0) ∪ (2; +∞). B (0; 2). 161
  6. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE C [0; 2]. D (0; +∞). ɓ Lời giải. Ä√ äx−2 CÂU 25. Bất phương trình 3 − 1 ≥ 1 có tập nghiệm là A (2; +∞). B [2; +∞). C (−∞; 2). D (−∞; 2]. ɓ Lời giải. CÂU 26. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A (0; 2). B (0; 1). C (−∞; 0) và (2; +∞). D (−∞; 1) và (2; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 27. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, độ dài đường sinh là 5a. Tính thể tích của khối nón. A 15πa3. B 36πa3. C 18πa3. D 12πa3. ɓ Lời giải. √ 8πa3 6 CÂU 28. Cho khối cầu có thể tích bằng , khi đó đường kính của mặt cầu 27 là √ √ √ √ 2 2a a 6 2 6a a 3 A . B . C . D . 3 3 3 3 ɓ Lời giải. 162
  7. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 29. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam QUICK NOTE giác vuông cân tại A, mặt bên BCC0B0 là hình vuông cạnh 2a. 2a3 √ A 2a3. B . C a3. D a3 3. 3 ɓ Lời giải. 2x − 1 CÂU 30. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1 A Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). B Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). C Hàm số luôn nghịch biến trên R. D Hàm số luôn luôn đồng biến trên R. ɓ Lời giải. CÂU√ 31. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 3 . √ √ 4a3 2a3 A a3 2. B . C . D 2a3. 3 6 ɓ Lời giải. CÂU 32. Gọi a, b với a < b là các nghiệm của phương trình 6x + 6 = 2x+1 + 3x+1. Tính giá trị biểu thức P = 3a + 2b. A P = 17. B P = 7. C P = 31. D P = 5. ɓ Lời giải. 125 CÂU 33. Cho log 2 = a. Tính log theo a. 4 A 3 − 5a. B 4(1 + a). C 6 + 7a. D 2(5 + a). ɓ Lời giải. 163
  8. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ä √ äx+2017 Ä √ äx2+1008 CÂU 34. Tập nghiệm S của phương trình 1 + 2 = 3 + 2 2 là ß1 ™ ß 1™ A S = ; −1 . B S = 1; − . 2 2 C S = {1008; 2017}. D S = {1; 2}. ɓ Lời giải. 2 CÂU 35. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình log2(x − x) = log2(x + 1). 2 2 Tính P = x1 + x2. A P = 6. B P = 8. C P = 2. D P = 4. ɓ Lời giải. 2 CÂU 36. Xác định số nghiệm của phương trình 3(x−1)(x +2) = 2x−1. A 1. B 3. C Vô nghiệm. D 2. ɓ Lời giải. CÂU 37. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, y hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2017 − 2018x y = f(x) + có số điểm cực trị là 5 2017 A 4. B 3. C 2. D 1. 2 1 O x1 x2 x3 x ɓ Lời giải. CÂU 38. Cho hàm số y = x2ea−x (a là tham số). Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 3] tính theo tham số a là A 9ea−3. B 2ea. C 4ea−2. D ea−1. ɓ Lời giải. 164
  9. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = CÂU 39. BC = a, AD = 3a√; các cạnh bên SA = √SB = SC = a. Tính√ thể tích khối chóp S.ABCD√ . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A . B . C . D . 6 3 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 40. Cho hình√ chóp S.ABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB = a, BC = a 3; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A 16πa2. B 12πa2. C 32πa2. D 8πa2. ɓ Lời giải. 2x+1 x 2 CÂU 41. Tìm m để phương trình 3 − 10m · 3 + 3m = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 0 ±1 A m = 1. B m = ±1. C m = −1. D m = √ . 3 ɓ Lời giải. 165
  10. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 42. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng a (P ) song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích√ khối trụ. √ πa3 3 A 3πa3. B πa3 3. C . D πa3. 4 ɓ Lời giải. CÂU 43. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 3 cm. Gọi M là điểm di động trên cạnh BC, MH vuông góc AB tại H. Cho tam giác AHM quay quanh cạnh AH tạo nên một hình nón, tính diện tích lớn nhất của khối nón được tạo thành. π 4π 8π A . B . C . D 4π. 3 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 44. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB √ = a, 0 ◦ BC = a 2, mặt phẳng (A BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 30 . Tính thể tích khối√ lăng trụ. √ √ a3 6 a3 6 a3 3 3a3 A . B . C . D √ . 3 6 3 6 ɓ Lời giải. 166
  11. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Cho hàm số y = (x + 1)(x2 + mx + 1) có đồ thị (C). Tìm giá trị nguyên CÂU 45. dương nhỏ nhất của m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A m = 3. B m = 2. C m = 4. D m = 1. ɓ Lời giải. CÂU 46. Cho hàm số f(x) = − ln x2 + x. Tính P = ef(1)+ef(2)+···+ef(2019). 2020 2019 2019 A P = . B P = . C P = e2019. D P = − . 2019 2020 2020 ɓ Lời giải. 167
  12. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 47. Trong các khối chóp tứ giác S đều S.ABCD mà khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a, khối chóp có√ thể tích nhỏ nhất bằng A 2 3a3. B 2a3. √ √ C 3 3a3. D 4 3a3. A B O D C ɓ Lời giải. 168
  13. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 48. Cho hàm số f(x) = 2 sin x + x3 + 3x2 + 6x. Số nghiệm thực của phương QUICK NOTE 1 2 3 trình + + = 0 là x − f(1) x − f(2) x − f(3) A 0 . B 2 . C 1. D 3. ɓ Lời giải. 4 3 2 CÂU 49. Cho hàm số y = f(x) = ax +bx +cx +dx+e y 0 với (a, b, c, d, e ∈ R). Biết hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O(0; 0) và cắt trục hoành tại A(3; 0). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên [−5; 5] để phương trình f(−x2 + 2x + m) = e có 1 bốn nghiệm phân biệt. 2 3 x A 0. B 2. C 5. D 7. O ɓ Lời giải. 169
  14. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 50. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −1 +∞ 0 1 0 f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số g(x) = f(x2 − 2x + 1 − |x − 1|) có bao nhiêu điểm cực trị? A 8. B 7. C 9. D 6. ɓ Lời giải. HẾT 170
  15. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.D 4.C 5.A 6.D 7.D 8.C 9.A 10.B 11.D 12.A 13.C 14.C 15.C 16.C 17.B 18.B 19.D 20.C 21.C 22.B 23.A 24.B 25.D 26.C 27.D 28.C 29.A 30.B 31.B 32.D 33.A 34.B 35.A 36.A 37.A 38.C 39.B 40.D 41.A 42.B 43.C 44.B 45.A 46.B 47.A 48.B 49.B 50.B PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D A B C D A B C D 5 30 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 171