Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 16 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
CÂU 18. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng
bán kính đường tròn đáy. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A 60π. B 80π. C 100π. D 120π.
CÂU 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3AD = 6. Quay hình chữ nhật
ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta được hai khối trụ tròn xoay có thể tích lần
lượt là V1, V2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A V1 = V2. B 2V1 = V2. C V1 = 2V2. D V1 = 3V2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 16 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_16_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 16 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 16 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 172
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE 3 CÂU 1. Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y = x + 3x − 4 và đường thẳng y = 2x − 4. A M(0; −4). B M(−3; 0). C M(−1; −6). D M(1; 0). ɓ Lời giải. CÂU 2. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f(x) = xe2x trện đoạn [−1; 1]. Tính tích a.b. 1 1 A −1. B − e. C e. D 1. 2 2 ɓ Lời giải. 2x+1 CÂU 3. Tìm nghiệm x0 của phương trình 3 = 21. A x0 = log9 21. B x0 = log21 8. C x0 = log21 3. D x0 = log9 7. ɓ Lời giải. CÂU 4. Cho m, n là các số thực tùy ý và a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A am.an = amn. B am + an = amn. m m−n a mn m C a = . D a = a n . an CÂU 5. Tính đạo hàm y0 của hàm số y = 7x+3 . x 0 x+3 0 x+2 0 x+3 0 7 A y = 7 . B y = 7 ln 7. C y = 7 ln 7. D y = ln 7 . x − 1 CÂU 6. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 + . x + 1 A y = 2. B y = 1. C x = −1. D x = 1. ɓ Lời giải. CÂU 7. Số cạnh của hình bát diện đều là: A 8. B 10. C 12. D 24. CÂU 8. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). C Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). ɓ Lời giải. 173
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE 2x + 2 CÂU 9. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 3x − 4 A 3. B 1. C 2. D 4. ɓ Lời giải. CÂU 10. Tập xác định D của hàm số y = (3x − 6)−3 là A D = (2; +∞). B D = [2; +∞]. C D = R\{2}. D D = R. ɓ Lời giải. √3 CÂU 11. Cho biểu thức P = x x4 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 7 5 7 6 A P = x 3 . B P = x 3 . C P = x 4 . D P = x 5 . ɓ Lời giải. √ 4 2 CÂU 12. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = x +3x −5 trên đoạn [−2; 2] là A M = 23. B M = 25. C M = 5. D M = 28. ɓ Lời giải. CÂU 13. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. R = 2π. R = 2. R = 4. R = 4π. A B C D ɓ Lời giải. CÂU 14. Cho tam giác B B ABC vuông tại A, có AB = 6 và AC = 8. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được hình nón có độ dài đường sinh bằng C A 8. B 10. A C A C 6. D 7. ɓ Lời giải. 174
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 15. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 30. Tính thể QUICK NOTE tích khối chóp A.BCC0B0. A V = 20. B V = 10. C V = 25. D V = 15. ɓ Lời giải. CÂU 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? A y = 2. B y = −x3 − 3x. x + 1 C y = . D y = x3 − 3x2 + 3x. x + 2 ɓ Lời giải. CÂU 17. Tìm số nghiệm thực của phương trình log (x + 1) + log (x − 1) = 0. 2 2 A 2. B 0. C 1. D 3. ɓ Lời giải. CÂU 18. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng bán kính đường tròn đáy. Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A 60π. B 80π. C 100π. D 120π. ɓ Lời giải. CÂU 19. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ y bên? −x + 3 x − 2 A y = . B y = . x + 1 x + 1 x + 2 x + 2 C y = . D y = . −1 x − 1 x + 1 O x ɓ Lời giải. CÂU 20. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 6, góc giữa đường ◦ thẳng SA và BC bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp√ S.ABCD. √ A V = 36. B V = 18. C V = 36 2. D V = 18 3. ɓ Lời giải. 175
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? CÂU 21. A 6. B 9. C 8. D 12. ɓ Lời giải. CÂU 22. Cho hàm số y = ax với a > 0, a 6= 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A Hàm số có tập xác định D = R. B Hàm số có miền giá trị là (0; +∞). C Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0. D Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 0 . ɓ Lời giải. CÂU 23. Cho hàm số y = f(x) x −∞ 0 1 +∞ có bảng biến thiên như hình vẽ. y0 − 0 + 0 − Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? +∞ 3 A y −4 −∞ yCĐ = 1. B yCĐ = 3. C min y = −4. x∈ R D max y = 3. x∈R ɓ Lời giải. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3AD = 6. Quay hình chữ nhật CÂU 24. ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta được hai khối trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1,V2. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A V1 = V2. B 2V1 = V2. C V1 = 2V2. D V1 = 3V2. ɓ Lời giải. 176
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 25. Giả sử log2 7 = α. Tính giá trị biểu thức P = log14 8 theo α. QUICK NOTE 3 1 A P = 3(α + 1). B P = . C P = 3α + 1. D P = . α + 1 α + 1 ɓ Lời giải. CÂU 26. Cho hàm số y = −3x3 + x − 2 có đồ thị (C). Gọi E là giao điểm của đồ thị (C) với trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm E. A y = x − 2. B y = −x + 2. C y = x + 2. D y = −x − 2. ɓ Lời giải. CÂU 27. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 6. √ √ √ √ A V = 54 3. B V = 18 3. C V = 27 3. D V = 12 3. ɓ Lời giải. CÂU 28. Cho phương trình log2 x − (2m − 3) log x − m − 1 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 = 10 3 13 A m = . B m = 11. C m = . D m = 2. 2 2 ɓ Lời giải. −2x + 4 CÂU 29. Tập xác định của hàm số y = log là 0,3 x + 3 A D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞). B D = (0; 2). C D = (−3; 2]. D D = (−3; 2). ɓ Lời giải. x+1 x x+1 CÂU 30. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3.4 − 35.6 + 2.9 = 0. A 2 − log2 3. B 4. C −1. D 2 + log2 3. ɓ Lời giải. 1 1 1 CÂU 31. Biết n là một số tự nhiên thỏa mãn đẳng thức + + = 1. log2 n log3 n log4 n Số tự nhiên nào sau đây là bội của n? A 48. B 45. C 6. D 9. 177
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ɓ Lời giải. CÂU 32. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA √ vuông góc với đáy (ABC) và SC = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. √ √ √ √ 2a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 9 12 4 2 ɓ Lời giải. 0 CÂU 33. Cho khối trụ (T ) có O và O là tâm hai đường tròn đáy. Gọi ABB0A0 là thiết diện song song với trục OO0 A O (A, B thuộc đường tròn tâm O; A0,B0 thuộc đường tròn B tâm O0). Biết AB = 8, AA0 = 6 và thể tích của khối trụ (T ) bằng 150π. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng 0 0 (AA BB ). 0 d = 5. d = 2. d = 3. d = 4. O A B C D A0 0 B ɓ Lời giải. 3 2 CÂU 34. Giả sử đồ thị hàm số y = x − 3x + 4 có hai điểm cực trị A và B. Diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ bằng A S = 7. B S = 8. C S = 4. D S = 14. ɓ Lời giải. 2 CÂU 35. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f(x) = (m − 3)x − 2m ln x đạt cực tiểu tại điểm x0 = 1. A m = −3, m = 1. B m = 3, m = −1. C m = 3. D m = −1. ɓ Lời giải. 178
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là S tam giác vuông cân tại B; SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB = 6. Một mặt phẳng (α) đi qua A vuông góc với SC cắt đoạn SC tại M và cắt M đoạn SB tại N. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACMN. A 108π. B 36π. N C 27π. D 72π. A C B ɓ Lời giải. CÂU 37. Cho hàm số y = loga x và y = logb x y có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây y = loga x là đúng? A a > b > 1. B a > 1 > b. C b > a > 1. D b > 1 > a. O 1 x y = logb x ɓ Lời giải. mx − 1 CÂU 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đạt giá x + m trị lớn nhất trên đoạn [1; 3] bằng 2. 179
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE A m = −3. B m = 7. C m = 3. D m = 2. ɓ Lời giải. CÂU 39. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3 có đồ thị y như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình |x3 − 3x2 + 3| = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A 0 < m < 3. B 1 < m < 3. C −1 < m < 3. D 0 < m < 1. −1 O 2 x −1 ɓ Lời giải. mx − 4m − 5 CÂU 40. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để đồ thị hàm số y = x − m (m là tham số) đồng biến trên khoảng (0; 2). Tìm số phần tử của tập S. A 5. B Vô số . C 4. D 7. ɓ Lời giải. 180
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 41. Cho hàm số g(x) liên tục trên R và có đồ thị y Å 2 ã m 2 như hình vẽ. Đặt g(x) = f x − + n , với m, n ∈ Z. 3 2 Hỏi có tất cả bao nhiêu bộ (m; n) sao cho phương trình Å ã 9 −2 g(x) = 7 có 3 nghiệm phân biệt thuộc 1; . O 4 2 x A 4. B 8. C 6. D 12. −3 ɓ Lời giải. CÂU 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy S ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = √ a 3. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng√ cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. √ √ D A a3 2. B a3 3. √ A C 2a3. D a3 6. H B C ɓ Lời giải. 181
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE y √ CÂU 43. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log √ = 3(y − 1 + x) − y2 + x. 2 2 1 + x Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = x − y. 3 5 A min K = − . B min K = − . C min K = −2. D min K = −1. 4 4 ɓ Lời giải. CÂU 44. Cho (S) là mặt cầu có đường kính AB = 10. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với mặt cầu (S) sao cho Ax ⊥ By. Gọi M là điểm di động trên Ax, N là điểm di động trên By sao cho MN luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Tính giá trị của tích AM · BN. A AM · BN = 20. B AM · BN = 50. C AM · BN = 100. D AM · BN = 10. ɓ Lời giải. 182
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Một người gửi ngân 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. CÂU 45. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A 9 năm. B 11 năm. C 12 năm. D 10 năm. ɓ Lời giải. CÂU 46. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ 2 +∞ f 0(x) −3 −1 Số cực trị của hàm số y = f(4x2 − 4x) là A 9. B 5. C 7. D 3. ɓ Lời giải. 183
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE 184
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 47. Một bác thợ muốn chế một chiếc thùng đựng nước hình trụ, mặt xung quanh của thùng được cuộn từ những mặt tôn hình chữ nhật có chu vi 4, 8 m. Hỏi bác thợ phải chọn những tấm tôn có kích thước như thế nào để chiếc thùng đựng được nhiều nước nhất? A 1, 2m và 1, 2m. B 1, 6m và 0, 8m. C 1, 8m và 0, 6m. D 1, 4m và 1, 0m. ɓ Lời giải. √ √ √ CÂU 48. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m 4 − x + 5 − x = x x+ 3 (m là tham số) có nghiệm? A 11. B 5. C 7. D 14. ɓ Lời giải. 185
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 49. Cho hàm số y = 2x3 + 3mx2 + 3x + m2 (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m trong khoảng (−10; 10) để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng y = 3x − 4. Tìm số phần tử của tập S. A 19. B 18. C 7. D 11. ɓ Lời giải. CÂU 50. Cho tứ diện ABCD có AB = 5, AC = 3, BC = 4, BD = 4, AD = 3 và 12√ CD = 2. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD. 5 24 24√ 19 19√ A V = . B V = 2. C . D 2. 5 5 3 3 ɓ Lời giải. 186
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE HẾT 187
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.C 5.C 6.A 7.C 8.A 9.C 10.C 11.A 12.A 13.B 14.B 15.A 16.D 17.C 18.C 19.D 20.C 21.B 22.D 23.B 24.D 25.B 26.A 27.A 28.D 29.D 30.C 31.A 32.B 33.C 34.C 35.C 36.D 37.B 38.B 39.B 40.C 41.B 42.A 43.B 44.B 45.B 46.C 47.B 48.A 49.C 50.A PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D A B C D A B C D 5 30 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D A B C D A B C D 16 41 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 188