Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
CÂU 14. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và chiều cao h = 50 cm. Diện QUICK NOTE
tích xung quanh S của hình trụ là
A S = 5000π cm2. B S = 5000 cm2.
C S = 2500 cm2. D S = 2500π cm2.
CÂU 31. Một người gửi vào ngân hàng A đồng với lãi suất 7,56% một năm và lãi
hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền
gấp đôi số tiền ban đầu, giả sử lãi suất không thay đổi.
A 10 năm. B 7 năm. C 9 năm. D 8 năm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_3_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 3 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 20
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE 3 CÂU 1. Cho hàm số y = −x + 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). B Hàm số đồng biến trên R. C Hàm số đồng biến trên (−∞; 0). D Hàm số nghịch biến trên R. ɓ Lời giải. x − 2 CÂU 2. Cho hàm số y = . Tìm khẳng định đúng. x + 3 A Hàm số xác định trên R \{3}. B Hàm số đồng biến trên R \ {−3}. C Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. D Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. ɓ Lời giải. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong CÂU 3. y các hàm số sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? A y = x4 + x2 + 1. B y = x4 − x2 + 1. C y = x3 − 3x + 2. D y = −x3 + 3x + 2. O x CÂU 4. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 +∞ f(x) 0 0 Giá trị cực đại của hàm số là A y = 1. B y = 0. C x = 1. D x = 0. ɓ Lời giải. CÂU 5. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 10 cm, độ dài đường cao hình nón bằng 8cm. Diện tích xung quanh S của hình nón là 2 2 2 2 A S = 80π cm . B S = 60π cm . C S = 48π cm . D S = 120π cm . CÂU 6. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3x − 3)ex trên đoạn [−3; 0] là 7 7 15 15 A − 3. B + . C 7.e−2 + 3. D − 3. e2 e2 e3 e3 CÂU 7. Đạo hàm của hàm số y = 25x là A y0 = 25x. B y0 = x · 25x−1 · ln 25. C y0 = 2 · 25x · ln 5. D y0 = x · 25x−1. CÂU 8. Đạo hàm của hàm số y = ln(3x2 − x) là 1 1 − 6x A y0 = . B y0 = . 3x2 − x −3x2 + x 21
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 6x − 1 6x QUICK NOTE C y0 = . D y0 = . −3x2 + x 3x2 − x CÂU 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình −2x + 20 − 4 · 24−x < 0. Biết S = (a; +∞) ∪ (−∞; b). Giá trị của biểu thức 5b − a bằng A 4. B 18. C 6. D 76. 0 2 CÂU 10. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm f (x) = x(x − 1) (x − 2)3. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là A 1. B 2. C 0. D 3. ɓ Lời giải. CÂU 11. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Đồ thị hàm số y = f(x) có bao nhiêu đường tiệm cận? x −∞ −2 0 2 +∞ 0 y + − 0 + 3 +∞ +∞ y −2 −2 A 4. B 2. C 3. D 1. ɓ Lời giải. 3 2 CÂU 12. Cho hàm số y = −x + 3x − 3 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng −1 là A y = 1. B y = 9x + 10. C y = −9x − 8. D y = −9x + 8. 0 0 0 CÂU 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có 0 0 √ A C đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4a 3. Gọi K là trung điểm BC và A0K = 10a. Tính thể tích V 0 0 0 B0 của khối lăng√ trụ ABC.A B C theo a.√ A V = 32 3a3. B V = 96 3a3. √ √ 3 3 C V = 64 3a . D V = 192 3a . A C K B 22
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 14. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và chiều cao h = 50 cm. Diện QUICK NOTE tích xung quanh S của hình trụ là A S = 5000π cm2. B S = 5000 cm2. C S = 2500 cm2. D S = 2500π cm2. CÂU 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm y số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. 3 Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Å1ãx A y = . B y = 4x. 2 1 C y = 2x. D y = 3x. O 1 x 3 CÂU 16. Tập xác định của hàm số y = (−x2 + 5x − 4) 4 là A D = R\{1; 4}. B D = (1; 4). C D = R. D D = (−∞; 1) ∪ (4; +∞). 2 CÂU 17. Phương trình log3 x − 10x + 9 = 2 có tập nghiệm là A {−2; 0}. B {0; 10}. C {9; 10}. D {−2; 9}. CÂU 18. Cho hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 6 cm, độ dài đường sinh bằng 4 cm. Thể tích V của khối nón là √ A V = 15π cm3. B V = 9 7π cm3. √ 3 3 C V = 3 7π cm . D V = 45π cm . 2 CÂU 19. Phương trình 22x +5x+4 = 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A − . B . C 1. D −1. 2 2 √ CÂU 20. Cho hàm số y = log 3 x có đồ thị là (C). Chọn khẳng định đúng. A Hàm số đồng biến trên R. B Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). C Đồ thị (C) nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. D Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành. 4 2 CÂU 21. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị (C) y như trong hình bên. Định m để đường thẳng −2y = m 2 không cắt đồ thị (C). A m −1. D m > −2. −1 O 1 x CÂU 22. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ được tạo thành. 4π π A V = π. B V = 4π. C V = . D V = . 3 3 CÂU 23.√Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A cạnh BC = 3 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB = 5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. A V = 12a3. B V = 24a3. C V = 18a3. D V = 6a3. CÂU 24. Tập nghiệm của bất phương trình log0,4(x − 4) + 1 > 0 là Å 13ã Å 13ã Å13 ã A 4; . B (4; +∞). C −∞; . D ; +∞ . 2 2 2 2 − x CÂU 25. Tập xác định của hàm số y = log là 3 x + 3 23
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE A D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞). B D = R\ {−2; 3}. C D = R\ {−3}. D D = (−3; 2). x CÂU 26. Tích các nghiệm của phương trình ln2x − 5 ln + 1 = 0 bằng e A e5. B 100 000. C e6. D 6. Å1ã2x−1 1 CÂU 27. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ là 3 3 A (0; 1]. B (−∞; 0]. C (−∞; 1]. D [1; +∞). x + 2018 CÂU 28. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 − 2019x + 2018 A 0. B 3. C 2. D 1. Å 1 1 ã2 Å y y ã−1 CÂU 29. Cho K = x 2 − y 2 1 − 2 + với x > 0, y > 0. Biểu thức rút x x gọn của K là A x. B x + 1. C x − 1. D 2x. CÂU 30. Cho a = log 2, b = log 3. Dạng biểu diễn của log15 20 theo a và b là 1 + b 1 + a 1 + 3a 1 + 3b A . B . C . D . 1 + a − b 1 + b − a 1 − 2b − a 1 − 2a + b CÂU 31. Một người gửi vào ngân hàng A đồng với lãi suất 7,56% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền gấp đôi số tiền ban đầu, giả sử lãi suất không thay đổi. A 10 năm. B 7 năm. C 9 năm. D 8 năm. CÂU 32. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) + log (x − 2) ≤ 1 là 2 2 A (3; 4]. B [1; 4]. C [3; 4]. D (−∞; 1] ∪ [4; +∞). CÂU 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là S hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SC hợp với mặt đáy một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ 10 3a3 A V = 10 3a3. B V = . A D √3 √ 20 3a3 C V = 20 3a3. D V = . 3 B C CÂU 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên √ SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 7. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2 2 2 2 A 6πa . B 9πa . C 3πa . D 36πa . CÂU 35. Một nhà máy muốn làm ra một lon sữa bò hình trụ không nắp và có thể tích là V . Để ít tốn nguyên vật liệu nhất thì bán kính đáy R của lon sữa bò là V π V π A R = 2 . B R = 2 . C R = 3 . D R = 3 . π V π V HẾT 24
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.A 5.B 6.A 7.C 8.B 9.C 10.B 11.C 12.C 13.B 14.A 15.D 16.B 17.B 18.C 19.A 20.B 21.D 22.A 23.D 24.A 25.D 26.A 27.C 28.B 29.A 30.B 31.A 32.A 33.D 34.B 35.C PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 25