Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
CÂU 19. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên
dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A
Hàm số có hai điểm cực
trị.
B
Hàm số có giá trị nhỏ nhất
bằng 0 và giá trị lớn nhất
bằng 1.
C
Hàm số có giá trị cực đại
bằng 0.
D
Hàm số có đạt cực tiểu tại
x = 0 và đạt cực đại tại
x = 1.
CÂU 34. Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba
quả banh tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn
trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính
quả banh. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện
tích xung quanh của chiếc hộp. Tỷ số diện tích S1/S2 là
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_4_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 4 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 26
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE 4 CÂU 1. Hàm số y = 2x + 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; +∞). B (−∞; 3). C (−∞; 0). D (3; +∞). ɓ Lời giải. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 là CÂU 2. A (0; 1). B (2; −3). C (1; −1). D (3; 1). ɓ Lời giải. CÂU 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 4x2 trên đoạn [−1; 2] bằng A 1. B 4. C 5. D 3. ɓ Lời giải. CÂU 4. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 − 4. Diện tích tam giác tạo bởi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 1 A 4. B . C 1. D 2. 2 ɓ Lời giải. CÂU 5. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm, bán kính đường tròn đáy r = 25 cm. Tính thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó. √ 3 100 41 3 A V = 12500π cm . B V = π cm . 3√ 12500 125 41 C V = π cm3. D V = π cm3. 3 3 CÂU 6. Cho hình trụ có đường cao 4 cm và chu vi đường tròn đáy bằng 6π cm. Diện tích xung quanh là 2 2 2 2 A 22π cm . B 24π cm . C 26π cm . D 20π cm . 27
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 7. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x. A y0 = 2x ln 2. B y0 = 2x−1. C y0 = 2x.x. D y0 = 2x. 2x − 1 CÂU 8. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào sau x − 2 đây? Å 1ã A M(1; 3). B M(0; −2). C M −1; . D M(3; 5). 3 ɓ Lời giải. y CÂU 9. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm 4 số sau. Hỏi đó là hàm số nào? A y = (x + 1)2(1 + x). B y = (x + 1)2(1 − x). C y = (x + 1)2(2 − x). D y = (x + 1)2(2 + x). 2 −1 O 1 x ɓ Lời giải. CÂU 10. Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. y Phương trình 2f(x) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm? 5 A 0. B 2. C 1. D 3. 3 1 x ɓ Lời giải. CÂU 11. Tìm nghiệm của phương trình log3(2x − 3) = 2. 9 11 A x = 6. B x = ·. C x = ·. D x = 5. 2 2 28
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 12. Tập nghiệm của bất phương trình 32x−1 > 27 là QUICK NOTE Å1 ã Å1 ã A (2; +∞). B (3; +∞). C ; +∞ . D ; +∞ . 3 2 ɓ Lời giải. x 2 CÂU 13. Bất phương trình log − 2. B 0. D x 0. Mệnh đề nào dưới đây x x đúng? 2 1 13 25 A P = x 3 . B P = x 2 . C P = x 24 . D P = x− 24 . √ 2 CÂU 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + 2x − 3) . A D = (−∞; −3] ∪ [1; +∞). B D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞). C D = [−3; 1]. D D = (−3; 1). CÂU 18. Nếu log15 3 = a thì 3 1 A log 15 = . B log 15 = . 25 5(1 − a) 25 2(1 − a) 5 1 C log25 15 = . D log25 15 = . 3(1 − a) 5(1 − a) CÂU 19. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? A x −∞ −1 0 +∞ Hàm số có hai điểm cực y0 − 0 + − trị. B +∞ 1 y Hàm số có giá trị nhỏ nhất −∞ bằng 0 và giá trị lớn nhất 0 bằng 1. C Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D Hàm số có đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = 1. ɓ Lời giải. CÂU 20. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + ln x trên đoạn [1; e] bằng A e. B 1. C 2 + e. D 2. 29
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 2x + 1 QUICK NOTE CÂU 21. Giao điểm của đồ thị (C): y = và đường thẳng (d): y = 3x − 1 x − 1 là Å1 ã A (0; −1), ; 1 . B (0; −1), (2; 7). 2 C (0; −1), (2; 5). D (−1; 0), (5; 2). CÂU 22. Phương trình 9x − 6x+1 = 7 · 22x có tập nghiệm là A S = {−1; 7}. B S = {log 3 7}. C S = {7}. D S = {log 3 5}. 2 2 x+0.5 x CÂU 23. Tích các nghiệm thực của phương trình 4 − 3.2 + 1 = 0 là 1 A −1. B . C 1. D 0. 2 ɓ Lời giải. CÂU 24. Cho hàm số y = x −∞ −1 0 1 +∞ f(x) xác định trên R \ {±1} 0 liên tục trên mỗi khoảng xác y − − 0 + + định và có bảng biến thiên −2 +∞ +∞ −2 như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là y A 1. B 2. −∞ 1 −∞ C 3. D 4. ɓ Lời giải. Å2ãx CÂU 25. Cho bất phương trình 12 · 9x − 35 · 6x + 18 · 4x > 0. Nếu đặt t = 3 với t > 0 thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? A 12t2 − 35t + 18 > 0. B 18t2 − 35t + 12 > 0. C 12t2 − 35t + 18 < 0. D 18t2 − 35t + 12 < 0. ɓ Lời giải. 30
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 26. Cho a, b, c là ba số dương và y y = log x khác 1. Đồ thị các hàm số y = loga x, a y = log x, y = log x được cho trong hình b c y = logb x vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A c 0. B m 6= 0. C m ∈ R . D m > 1. 0 0 0 0 CÂU 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A√ B C cạnh bên AA = a, ABC là tam giác vuông tại A có BC = 2a, AB = a 3. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A . B . C . D . 2 4 8 6 ◦ CÂU 30. Tính thể tích khối nón có góc ở đỉnh bằng 60 và độ dài đường sinh bằng 2a. √ √ πa3 3 A 3πa3. B πa3. C πa3 3. D . 3 CÂU 31. Tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB = a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa SB và đáy là 60◦. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng 2 2 2 2 A 5πa . B 4πa . C 6πa . D 3πa . √ 3π 7 Å2m − 1ã 4 Å2m − 1ã CÂU 32. Tìm tất cả các giá trị của m để > . m + 1 m + 1 A m > 2. B ˘2 < m < 1. 1 1 C < m < 2. D −2 < m ≤ − . 2 2 CÂU 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 − 3x2 + 1 + log m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Tính số phần tử của S. 2 A 7. B 9. C 5. D 6. 31
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 34. Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện S1 tích xung quanh của chiếc hộp. Tỷ số diện tích là S2 S S S S A 1 = 3. B 1 = 1. C 1 = 5. D 1 = 2. S2 S2 S2 S2 3 2 CÂU 35. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d y có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = 1 ax3 + bx2 + cx + d + 1 có bao nhiêu điểm cực −1 O 2 x trị? −1 A 5. B 4. C 3. D 2. −4 HẾT 32
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.C 5.C 6.B 7.A 8.D 9.C 10.B 11.A 12.A 13.A 14.C 15.B 16.D 17.B 18.B 19.A 20.C 21.C 22.B 23.D 24.C 25.B 26.A 27.C 28.B 29.A 30.D 31.A 32.C 33.A 34.B 35.A PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 33