Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 7. Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy là r = 6 cm và chiều cao là h = 10
cm. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A V = 300π cm3. B V = 340π cm3.
C V = 360π cm3. D V = 320π cm3.

CÂU 33. Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép
với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/tháng. Hỏi sau 2 năm
thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau đây?
A 1.271.000 đồng. B 1.272.000 đồng.
C 1..262.000 đồng. D 1.261.000 đồng.

pdf 6 trang Minh Uyên 23/02/2023 7560
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_5_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 5 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 34
  2. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE Å1ãx CÂU 1. Tập nghiệm của bất phương trình > 32. 2 A S = (−∞; 5). B S = (5; +∞). C S = (−5; +∞). D S = (−∞; −5). CÂU 2. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = −x4 + 2x2 + 3. A 1. B 3. C 0. D 2. 6 CÂU 3. Đồ thị hàm số y = có phương trình tiệm ngang là đường thẳng nào 3x − 2 sau đây? 2 A x = . B y = 0. C y = 2. D x = 2. 3 CÂU 4. Cho khối cầu có đường kính bằng 3a. Tính thể tích Vkc của khối cầu đó theo a. 27 9 A V = 36πa3. B V = πa3. C V = 108πa3. D V = πa3. kc kc 2 kc kc 2 CÂU 5. Hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x + 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A (−1; 3). B (−∞; 3). C (−3; 1). D (3; +∞). 3 2 CÂU 6. Hàm số y = −x + 3x + 6x có hai điểm cực trị là x1, x2. Tính giá trị của 2 2 biểu thức S = x1 + x2. A S = −10. B S = 8. C S = −8. D S = 10. CÂU 7. Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy là r = 6 cm và chiều cao là h = 10 cm. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. A V = 300π cm3. B V = 340π cm3. C V = 360π cm3. D V = 320π cm3. CÂU 8. Cho hàm số y = x −∞ −1 0 1 +∞ f(x) có bảng biến thiên 0 như hình bên. Hàm số đã f (x) + 0 − 0 + 0 − cho đồng biến trên khoảng 4 4 nào dưới đây? A f(x) (0; +∞). −∞ 3 −∞ B (−1; 1). C (−3; −1). D (3; 4). CÂU 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy√ và SA = 3a. Tính√ thể tích V của khối√ chóp S.ABC theo a.√ a3 3 3 3a3 3 3a3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 4 2 4 2 CÂU 10. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3a và chiều cao bằng 4a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đó. 2 2 2 2 A Sxq = 15πa . B Sxq = 30πa . C Sxq = 12πa . D Sxq = 24πa . CÂU 11. Giải bất phương trình log (x − 3) 11. B 3 < x < 6. C x < 11. D 3 < x < 11. 2x2+5x+4 CÂU 12. Phương trình 2 = 4 có bao nhiêu nghiệm ? A 2. B 1. C 4. D 3. 35
  3. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(3 − x). A D = (−3; +∞). B D = [−3; +∞). C D = (−∞; 3). D D = (−∞; 3]. CÂU 14. Cho hàm số y = x −∞ −1 0 1 +∞ f(x) có bảng biến thiên như f 0(x) − 0 + 0 − 0 + hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) − 3 = +∞ 1 +∞ 0 là f(x) A 4. B 2. −3 −3 C 1. D 3. ɓ Lời giải. Å3ãx CÂU 15. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 8 A Hàm số đồng biến trên R. B Hàm số nghịch biến trên R. C Hàm số đồng biến trên (0; +∞). D Hàm số đồng biến trên (−∞; 0). CÂU 16. Đường cong trong hình là đồ thị của một y trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, 2 C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A y = −x3 − 3x. B y = −x3 + 3x2 − 3x + 1. 3 2 C y = −x + 3x − 4. O 1 2 x D y = −x3 + 3x2 − 2. −2 CÂU 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD√ là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 3 A V = a 2. B V = . C V = . D V = . 3 4 6 CÂU 18. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x + 3 y = trên [0; 1]. Khi đó M + 2m bằng x + 1 11 17 A 2. B . C 8. D . 2 2 ɓ Lời giải. CÂU 19. Tìm đạo hàm của hàm số y = ln (3x + 1). 3 A y0 = . B y0 = 3. ln (3x + 1). 3x + 1 36
  4. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ 1 3 C y0 = . D y0 = . QUICK NOTE 3x + 1 ln (3x + 1) CÂU 20. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x + log2(x − 3) = 2. ß7™ A S = {−1; 4}. B S = {−4; 1}. C S = . D S = {4}. 2 √ CÂU 21. Cho hàm số y = x − x − 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. B Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ x = 1. 3 C Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . 4 D Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1. 2  CÂU 22. Phương trình ln x − 6x + 7 = ln(x − 3) có bao nhiêu nghiệm ? A 3. B 4. C 1. D 2. CÂU 23. Đường cong trong hình là đồ thị y của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x − 3 x + 2 2 A y = . B y = . x − 1 x − 1 1 x − 2 x − 2 C y = . D y = . x + 1 x − 1 O x −2 1 2 −2 CÂU 24. Tập nghiệm của bất phương trình log(2x − 1) ≥ log x là A [1; +∞). B [−1; +∞). C (−∞; 1]. D (−∞; −1]. ɓ Lời giải. 2x − 1 CÂU 25. Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y = và trục hoành. x + 2 Å 1 ã Å1 ã Å 1ã A M − ; 0 . B M ; 0 . C M(0; −2). D M 0; − . 2 2 2 √ CÂU 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = 2a, AA0 = 2a 2. 0 0 0 Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A B C theo a. √ √ √ 2a3 6 √ A V = 8a3 2. B V = 4a3 6. C V = . D V = 2a3 6. 3 √ x + 11 − 3 CÂU 27. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 + 2x A 3. B 0. C 1. D 2. x + 1 CÂU 28. Đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y = có bao nhiêu giao x − 2 điểm? A 2. B 4. C 3. D 1. 2 Å 1 ã2x −3x Å 1 ã2x−3 CÂU 29. Bất phương trình √ ≥ √ có bao nhiêu nghiệm nguyên? 5 5 A 3. B 0. C 1. D 2. 37
  5. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 30. Cho hình nón có chiều cao bằng 8 và đường kính đường tròn đáy bằng 12. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó. A Sxq = 60π. B Sxq = 120π. C Sxq = 48π. D Sxq = 96π. 1 CÂU 31. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 4)x + 3 3 đạt cực đại tại x = 3. A m = 5. B m = −7. C m = −1. D m = 1. CÂU 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, AB = 2a, SA = 3a. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a. 17 8 A S = πa2. B S = 8πa2. C S = πa2. D S = 17πa2. mc 3 mc mc 3 mc CÂU 33. Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau đây? A 1.271.000 đồng. B 1.272.000 đồng. C 1 262.000 đồng. D 1.261.000 đồng. ɓ Lời giải. CÂU 34. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9, S diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp A.BMNC. A V = 15. B V = 5. M N C V = 30. D V = 10. A C B CÂU 35. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = 2x4 − 4mx2 − 1 có hai cực tiểu và khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu của đồ thị bằng 8. 25 25 A m = 16. B m = − . C m = . D m = −16. 4 4 ɓ Lời giải. HẾT 38
  6. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.B 4.D 5.A 6.B 7.C 8.C 9.A 10.D 11.D 12.A 13.C 14.B 15.B 16.D 17.B 18.C 19.A 20.D 21.C 22.C 23.B 24.A 25.B 26.D 27.C 28.A 29.C 30.A 31.A 32.D 33.C 34.D 35.A PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 39