Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 10. Cho khối cầu (S) có thể tích bằng 36π cm3. Diện tích mặt cầu (S) bằng
bao nhiêu?
A 64π cm2. B 18π cm2. C 27π cm2. D 36π cm2.

CÂU 35. Cho một khối nón có bán kính đáy là
9 cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30◦.
Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi
mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với
nhau.

pdf 8 trang Minh Uyên 23/02/2023 6200
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_6_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 6 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 40
  2. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE CÂU 1. Cho khối cầu có bán kính R. Thể tích của khối cầu đó là 1 4 4 A V = 4πR3. B V = πR3. C V = πR2. D V = πR3. 3 3 3 1 CÂU 2. Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y = là bao x2 nhiêu? A 0. B 2. C 3. D 1. 3 2 CÂU 3. Các khoảng đồng biến của hàm số y = −x + 3x + 4 là A (−∞; 1); (0; +∞). B (−∞; 0); (2; +∞). C (0; 2). D (−1; 1). ɓ Lời giải. CÂU 4. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A x −∞ −1 3 +∞ Hàm số y = f(x) đồng f 0(x) − + − biến trên (−1; 3). 0 0 B +∞ 4 Hàm số y = f(x) nghịch f(x) −1 −∞ biến trên (−1; +∞). C Hàm số y = f(x) nghịch biến trên (−∞; 3). D Hàm số y = f(x) đồng biến trên (−1; 4). ɓ Lời giải. CÂU 5. Cho hàm số y = f(x) x −∞ −1 0 1 +∞ có bảng biến thiên như sau. Giá y0 + 0 − 0 + 0 − trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 5 5 A 0. B ±1. y C 5. D 2. −∞ 2 −∞ ɓ Lời giải. 41
  3. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 √ 0 2 2 3 QUICK NOTE CÂU 6. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f (x) = (x − 2)x (x + 2) , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số là A 1. B 2. C 3. D 4. ɓ Lời giải. CÂU 7. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 1 y = lần lượt là x − 2 A x = −2; y = 1. B x = 2; y = 1. C x = 2; y = −1. D x = 1; y = 2. 4 2 2 CÂU 8. Đồ thị hàm số y = 2x − 3x và đồ thị hàm số y = −x + 2 có bao nhiêu điểm chung? A 3. B 1. C 2. D 4. 2 CÂU 9. Tập xác định của hàm số y = log 2x − x là A D = (−∞; 0] ∪ [2; +∞). B D = (0; 2). C D = [0; 2]. D D = (−∞; 0) ∪ (2; +∞). CÂU 10. Cho khối cầu (S) có thể tích bằng 36π cm3. Diện tích mặt cầu (S) bằng bao nhiêu? 2 2 2 2 A 64π cm . B 18π cm . C 27π cm . D 36π cm . 40 CÂU 11. Cho a = log 5, b = log 9. Biểu diễn của P = log theo a và b là 2 2 2 3 1 A P = 3 + a − 2b. B P = 3 + a − b. 2 3a √ C P = . D P = 3 + a − b. 2b CÂU 12. Đạo hàm của hàm số y = x · 2x là A y0 = (1 + x ln 2) 2x. B y0 = (1 − x ln 2) 2x. C y0 = (1 + x)2x. D y0 = 2x + x2 · 2x−1. CÂU 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh S đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. √ 3 √ 4 7a A V = 4 7a3. B V = . √9 A B 4a3 4 7a3 C V = . D V = . 3 3 D O C Một hình nón có đường cao h = 4 cm, bán kính đáy r = 5 cm. Tính diện CÂU 14. tích xung quanh của hình nón đó. √ √ A 5π 41 cm2. B 15π cm2. C 4π 41 cm2. D 20π cm2. CÂU 15. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và tâm O. Tính thể tích khối cầu tâm O tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. 4πa3 πa3 8πa3 πa3 A . B . C . D . 3 3 3 6 42
  4. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 16. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của y một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 3 2 3 A y = x − 3x . B y = 3x − x . 3 4 2 C y = 1 + 3x − x . D y = −x + 2x . −2 O 1 2 x CÂU 17. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của một y trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x + 2 x + 3 A y = . B y = . x + 1 1 − x 2x + 1 x − 1 C y = . D y = . 2 x + 1 x + 1 1 −1 O x CÂU 18. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng (d): y = x − 1 và đường cong 2x − 1 (C): y = . Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng x + 5 A 1. B −1. C −2. D 2. x − 1 CÂU 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành x + 2 độ x0 = −3 là A y = −3x + 13. B y = −3x − 5. C y = 3x + 13. D y = 3x + 5. √ √2 Ä ä CÂU 20. Cho phương trình log x+log2 x 8 −3 = 0. Khi đặt t = log2 x, phương 2 trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A 8t2 + 2t − 6 = 0. B 4t2 + t = 0. C 4t2 + t − 3 = 0. D 8t2 + 2t − 3 = 0. CÂU 21. Đường cong hình bên là đồ thị của một y hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số −2 O 2 x nào? 3 2 4 2 A y = x − 3x + 2. B y = −x + 2x − 3. 4 2 4 2 C y = x − 2x − 3. D y = x − 2x . −3 −4 CÂU 22. Tập xác định D của hàm số y = (2x − 1)π là ï1 ã A D = ; +∞ . B D = R. 2 Å1 ã ß1™ C D = ; +∞ . D D = \ . 2 R 2 2x+1 x CÂU 23. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 2 − 5 · 2 + 2 = 0. 5 A 0. B . C 1. D 2. 2 ɓ Lời giải. 43
  5. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Giải bất phương trình log (3x − 2) > log (6 − 5x) được tập nghiệm là CÂU 24. 2 2 (a; b). Hãy tính tổng S = a + b. 26 8 28 11 A S = . B S = . C S = . D S = . 5 3 15 5 ɓ Lời giải. CÂU 25. Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ√ đã cho bằng √ √ √ 9 3 9 3 27 3 27 3 A . B . C . D . 2 4 4 2 CÂU 26. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a, 2a, 3a. Mệnh đề nào dưới√ đây đúng? √ √ 3R 14R A a = 2 3R. B a = . C a = 2R. D . 3 7 CÂU 27. Cho hàm số y = f(x) x −∞ −1 0 1 +∞ xác định, liên tục trên R và 0 có bảng biến thiên như sau. Số f (x) − 0 + 0 − 0 + nghiệm thực của phương trình +∞ 0 +∞ |f(x)| = 2 là f(x) A 4. B 8. C 2. D −3 −3 6. CÂU 28. Cho hàm số f(x) = (x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4)(x − 5). Tính tổng tất cả f(x) các nghiệm của phương trình 2019 = 1 là A 0. B 15. C 10. D 14. √ ï ò 3 3 2 3 1 CÂU 29. Cho P = 9 log 1 a + log 1 a − log 1 a + 1, với a ∈ ; 3 . Gọi M, m lần 3 3 3 27 lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính S = 3m+4M. 109 83 A S = . B S = . C S = 42. D S = 38. 9 2 44
  6. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy S ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB SM SN M và SD sao cho = = k (tham khảo SB SD N hình vẽ bên dưới). Tìm giá trị của k để thể 1 tích khối chóp S.AMN bằng . B √ 8 A 2 1 A k = . B k = . √4 4 D 2 1 C C k = . D k = . 2 8 CÂU 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A0BC) bằng . Thể 6 tích khối lăng√ trụ bằng √ √ √ 3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2 A . B . C . D . 4 8 28 16 CÂU 32. Cho hàm số y = f 0(x) có đồ y thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = e2f(x)+1 + 5f(x). A 1. B 2. −1 1 4 C 4. D 3. O x ɓ Lời giải. 4b − a CÂU 33. Cho a, b là các số dương thỏa mãn log a = log b = log . Tính giá 4 25 2 a trị . b √ √ a √ a 3 + 5 a √ a 3 − 5 A = 6 − 2 5. B = . C = 6 + 2 5. D = . b b 8 b b 8 x + 2m − 3 CÂU 34. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y = đồng biến x − 3m + 2 trên khoảng (−∞; −14). Tính tổng T của các phần tử trong S. A T = −10. B T = −5. C T = −6. D T = −9. ɓ Lời giải. 45
  7. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 35. Cho một khối nón có bán kính đáy là S 9 cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30◦. Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. 2 2 A 162 cm . B 54 cm . 27 2 2 C cm . D 27 cm . 2 N O H M HẾT 46
  8. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.A 5.D 6.C 7.B 8.C 9.B 10.D 11.B 12.A 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.B 19.C 20.D 21.C 22.C 23.A 24.D 25.C 26.D 27.D 28.B 29.D 30.A 31.D 32.D 33.A 34.A 35.B PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 47