Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 15. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 5 năm người đó rút tiền bao gồm
cả gốc và lãi. Hỏi người đó rút được số tiền bao nhiêu ( kết quả gần đúng).
A 101 triệu đồng. B 90 triệu đồng.
C 81 triệu đồng. D 70 triệu đồng.

CÂU 30. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ.

Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
C Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. .
D Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.

pdf 18 trang Minh Uyên 23/02/2023 8600
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_9_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ Ngày làm đề: / / QUICK NOTE ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 9 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trên trang sách còn hơn để của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 nước mắt rơi ướt cả đề thi” 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 69
  2. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ CÂU 1. Giải phương trình log3 (x − 1) = 3. Ta có nghiệm là A x = 28. B x = 81. C x = 82. D x = 29. ɓ Lời giải. CÂU 2. Cho a, b > 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. a 1 a A ln = ln a + ln . B ln = ln b − ln a. b b b a ln a a 1 C ln = . D ln = ln a − ln . b ln b b b ɓ Lời giải. CÂU 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như R hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A x −∞ −2 0 +∞ Hàm số có giá trị cực đại y0 + 0 − 0 + bằng −2. B 0 +∞ y Hàm số có giá trị cực tiểu −∞ −4 bằng 0. C Hàm số có cực tiểu tại x = −4. D Hàm số có cực đại tại x = −2. ɓ Lời giải. CÂU 4. Cho hàm số y = −x3 + 3x. Hãy chọn khẳng định đúng. A Hàm số không có cực trị. B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. C Hàm số có một cực trị. D Giá trị cực đại của hàm số là 2. ɓ Lời giải. 2x2−7x+5 CÂU 5. Số nghiệm của phương trình 2 = 1? A 2. B 3. C 1. D 0. 70
  3. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ɓ Lời giải. QUICK NOTE Kim tự tháp Ê-kốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công CÂU 6. nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp đều có chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích của kim tự tháo Ê-Kốp. A 11270 (m3). B 7776300 (m3). C 3068200 (m3). D 2592100 (m3). ɓ Lời giải. CÂU 7. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A 6. B 10. C 12. D 11. ɓ Lời giải. x x CÂU 8. Biết phương trình 2 · 16 − 17 · 4 + 8 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tính tổng x1 + x2. 17 A x1 + x2 = − . B x1 + x2 = 4. 4 C x1 + x2 = 1. D x1 + x2 = 2. ɓ Lời giải. CÂU 9. Đồ thị hàm số y = x3 + 6x2 + 9x + 3 cắt đường thẳng y = −m tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi tham số m thỏa mãn điều kiện. A −2 < m < −1. B −1 < m < 3. C −3 < m < 1. D 1 < m < 2. ɓ Lời giải. 71
  4. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Cho các số thực dương a, b, c với a 6= 1 thỏa mãn log b = 3, log c = −2. CÂU 10. a a 3 2√  Khi đó loga a b c bằng A 13. B 8. C 10. D 5. ɓ Lời giải. x2 − 5 CÂU 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn[0; 2]. x + 3 1 5 A miny = −2. B miny = − . C miny = −10. D miny = − . [0;2] [0;2] 5 [0;2] [0;2] 3 ɓ Lời giải. CÂU 12. Cho khối nón tròn xoay (N) có chiều cao bằng 8 cm và độ dài đường sinh bằng 10 cm. Thể tích của khối nón (N) là A 128π (cm3). B 124π (cm3). C 96π (cm3). D 140π (cm3). ɓ Lời giải. CÂU 13. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như R hình bên. Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây? 72
  5. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ √ √ QUICK NOTE A x 1 −∞ − 3 0 3 +∞ y = − x4 + 2x2. 4 y0 − 0 + 0 − 0 + B 1 5 +∞ 5 +∞ y = x4 − 2x2 + . 2 2 y 2 C 1 5 −2 −2 y = x4 − 3x2 + . 2 2 D 1 3 y = x4 − 3x2 + . 2 2 ɓ Lời giải. 2  CÂU 14. Tập xác định của hàm số y = log2 x − x − 6 là A D = (−2; 3). B D = [−2; 3]. C D = (−∞; −2] ∪ [3; +∞). D D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 15. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 5 năm người đó rút tiền bao gồm cả gốc và lãi. Hỏi người đó rút được số tiền bao nhiêu ( kết quả gần đúng). A 101 triệu đồng. B 90 triệu đồng. C 81 triệu đồng. D 70 triệu đồng. ɓ Lời giải. ax + b CÂU 16. Cho hàm số y = với a > 0 có đồ thị y cx + d như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A b > 0, c 0, c > 0, d 0, d < 0. D b < 0, c < 0, d < 0. x −2 −1 1 2 3 −1 −2 ɓ Lời giải. CÂU 17. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai? 1 A Hàm số y = không có cực trị. x + 2 73
  6. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE B Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 có cực đại và cực tiểu. 1 C Hàm số y = x + có hai cực trị. x + 1 3 D Hàm số y = x + x + 2 có cực trị. ɓ Lời giải. 1 − x CÂU 18. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x 2 − x ln 2 (x − 1) − 1 A y0 = . B y0 = . 2x 2x x − 2 ln 2 (x − 1) − 1 C y0 = . D y0 = . 2x x 2 (2 ) ɓ Lời giải. CÂU 19. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh bằng 2a√là √ √ 3 A 3πa3. B πa3 3. C 4πa3 3. D πa3. 2 ɓ Lời giải. CÂU 20. Hàm số y = x4 + 2x2 − 1 có đồ thị nào sau đây? y y O x x A . B O . y y O x x C . D O . ɓ Lời giải. 74
  7. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ √ √ a 7+1 · a2− 7 QUICK NOTE CÂU 21. Cho biểu thức P = √ với a > 0. Rút gọn biểu thức P ta được √ 2+2 Ä 2−2ä a kết quả 5 3 4 A P = a . B P = a . C P = a . D P = a. ɓ Lời giải. 1 CÂU 22. Cho hàm số y = 2x + 1 + . Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2 A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1. B Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. C Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2. ɓ Lời giải. CÂU 23. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB bằng bao√ nhiêu? A AB = 3. B AB = 1. C AB = 2 2 . D AB = 2. ɓ Lời giải. CÂU 24. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 (x − 5)√ + log2 (x√+ 2) = 3. ß11™ ®3 + 61 3 − 61´ A S = . B S = ; . 2 2 2 S = {6}. S = {−3; 6}. C D ɓ Lời giải. 2 CÂU 25. Phương trình log3 x − log3 (9x) = 0 có hai nghiệm là x1, x2 (x1 < x2). Khi đó 3x1 + x2 bằng 28 8 A . B 3. C . D 10. 9 9 75
  8. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ɓ Lời giải. CÂU 26. Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = y y = loga x loga x, y = logb x, y = logc x được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y = logb x A a > c > b. B b > c > a. C b > a > c. D a > b > c. O 1 x y = log x c ɓ Lời giải. CÂU 27. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; 4). 2x − 1 2x − 1 A y = . B y = . x − 1 2 − x C y = −x2. D y = −x3 + 6x2 − 16. ɓ Lời giải. Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC.A0B0C0 biết AB = a, AB0 = CÂU 28. 2a. √ √ a3 3a3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 4 4 2 4 ɓ Lời giải. 76
  9. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 29. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 + 2m2x2 + m − 1 trên [0; 1] QUICK NOTE bằng 1. A m = 3. B m = 1. 1 C m = 2. D m = −1; m = . 2 ɓ Lời giải. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ. CÂU 30. Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều Mệnh đề nào sau đây là đúng? A Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. B Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. C Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. . D Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh. ɓ Lời giải. CÂU 31. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.MNP Q và khối chóp S.ABCD. 1 1 1 1 A . B . C . D . 4 36 8 2 ɓ Lời giải. √ CÂU 32. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 1, AD = 3. Khi quay quanh hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB thì cạnh CD tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể 77
  10. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE tích của√ khối trụ là: 3 √ A π. B 3π. C π 3. D π. 3 ɓ Lời giải. CÂU 33. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần 5 cm khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm 4 cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại. A 206 cm3. B 145 cm3. 6 cm C 54 cm3. D 262 cm3. 9 cm ɓ Lời giải. CÂU 34. Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh a bằng . Thể tích của khối nón là: 2 √ √ √ 3πa3 2 3πa3 3a3π 3a3π A . B . C . D . 8 9 192 64 ɓ Lời giải. CÂU 35. Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB, N nằm giữa đoạn AC sao cho AN = 2NC. Gọi V1 là thể tích khối chóp V S.AMN. Tính tỷ số 1 . V V 1 V 2 V 1 V 1 A 1 = . B 1 = . C 1 = . D 1 = . V 3 V 3 V 2 V 6 ɓ Lời giải. 78
  11. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là CÂU 36. hình vuông cạnh 4R. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho. A 20πR2. B 24πR2. C 16πR2. D 4πR2. ɓ Lời giải. CÂU 37. Cho A (0; −3) là điểm cực đại và B (−1; −5) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c. Tính giá trị của hàm số tại x = −2. A y (−2) = 43. B y (−2) = 23. C y (−2) = 19. D y (−2) = 13. ɓ Lời giải. 79
  12. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = √ a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 2 4πa 2 2 2 A Smc = . B Smc = 32πa . C Smc = 8πa . D Smc = 16πa . 3 ɓ Lời giải. 0 0 0 0 CÂU 39. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C biết AB = a, AB = 2a. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ πa3 3 πa3 πa3 3 πa3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 3 9 9 ɓ Lời giải. CÂU 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với mặt phẳng (SAD) một góc bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 2a3 a3 3 √ a3 3 A V = . B V = . C V = 2a3 3. D V = . 3 3 6 ɓ Lời giải. 80
  13. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB = BC = CÂU 41. a3 a, SA ⊥ (ABC). Biết thể tích của khối chóp là . Tính khoảng cách h từ điểm A 6 đến mặt phẳng√ (SBC). √ a 3 a 2 √ √ A h = . B h = . C h = a 3. D h = a 2. 2 2 ɓ Lời giải. CÂU 42. Cho hình chóp đều S.ABC. Khi tăng cạnh đáy lên gấp 2 lần, để thể tích khối chóp giữ nguyên thì tan của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi bao nhiêu lần? A 8 lần. B 2 lần. C 3 lần. D 4 lần. ɓ Lời giải. 81
  14. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE √ Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình thoi cạnh a 3, BAD = CÂU 43. ’ ◦ 0 0 60 . Khoảng cách giữa hai đường√ thẳng A C và BB là√ a a 3 a 2 A . B . C h = . D a. 2 2 2 ɓ Lời giải. CÂU 44. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc√ với mặt phẳng (ABC); tam giác vuông ABC tại B. Biết SA = 2a, AB = a, BC = a 3. Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại√ tiếp của khối chóp√ là A a 2. B 2a 2. C 2a. D a. ɓ Lời giải. CÂU 45. Cho hàm số f (x) = ax4+bx3+cx2+d(a 6= 0). y 0 Biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm là f (x) và hàm số 4 f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên. khi đó nhận xét nào sau đây sai? A Trên khoảng (−2; 1) thì hàm số f (x) đồng biến. 2 B Hàm số f (x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2. C Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). x D Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). −2 −1 O 1 ɓ Lời giải. 82
  15. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 46. Cho một hình trụ có bán kính đáy r = 5a và A0 khoảng cách giữa hai đáy bằng 7a. Cắt khối trụ bởi O0 1 mặt phẳng song song với trục cách trục 3a. Tính diện tích S của thiết diện tạo nên. B0 2 2 A S = 56a . B S = 35a . 2 2 C S = 21a . D S = 70a . A H O B ɓ Lời giải. x2 + 2 CÂU 47. Tìm tất cả các giá trị thực của m đề đồ thị hàm số y = √ có mx4 + 3 đường tiệm cận ngang. A m > 0. B m −3. ɓ Lời giải. CÂU 48. Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y = 2. Đặt S = 1 xy + , khẳng định nào sau đây đúng? xy + 1 A Biểu thức S không có giá trị lớn nhất. B Biểu thức S không có giá trị nhỏ nhất. 3 C min S = . 2 D min S = 1. ɓ Lời giải. 83
  16. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE √ 3x + 1 − 2 CÂU 49. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 − x A x = 1. B x = 0; x = 1. C x = 0. D Không có tiệm cân đứng. ɓ Lời giải. CÂU 50. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp hình E bát diện đều√ có cạnh bằng a. √ a 6 2a 6 A r = . B r = . √4 √3 H a 6 a 6 C r = . D r = . B C 6 3 O K A D F ɓ Lời giải. 84
  17. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE HẾT 85
  18. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.D 5.A 6.D 7.D 8.C 9.B 10.B 11.D 12.C 13.C 14.D 15.D 16.B 17.D 18.B 19.C 20.C 21.A 22.B 23.B 24.C 25.D 26.C 27.D 28.B 29.D 30.C 31.C 32.B 33.A 34.C 35.A 36.B 37.D 38.C 39.A 40.B 41.B 42.A 43.B 44.A 45.B 46.A 47.A 48.B 49.C 50.C PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D A B C D A B C D 5 30 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D A B C D A B C D 16 41 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 86