Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 11 (Có đáp án)

Câu 7: Cho hàm số y=x+2/x-1 . Xét các mệnh đề sau:
1) Hàm số đã cho nghịch biến trên  (-∞;1) hợp (1;+∞)
2) Hàm số đã cho đồng biến trên  (-∞;1)
3) Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định.
4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng   và  (-∞;1) và (1;+∞)

 

docx 4 trang Minh Uyên 06/04/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_giai_tich_lop_12_chuong_1_de_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 11 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12 Câu 1: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( ;1). B. (1;3). C. a 0,b 0,c 0. D. a 0,b 0,c 0. Câu 2: Cho hàm số y x3 3x2 1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1) là: 13 13 A. y 9x 20. B. 9x y 28 0. C. m . D. m . 2 2 Câu 3: Cho hàm số y x3 m2 x2 m có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 1song song với đường thẳng d : y 5x. A. m 2. B. m 2. C. Không có giá trị của m. D. min y 1.  3;2 x2 4 Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 1;3 . x A. max y 4. B. A, B. C. k1 k2 D. 1. 1;3 Câu 5: Số giao điểm của đường cong y x3 2x2 2x 1 và đường thẳng y 1 x bằng: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 m 1 x2 m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng 2 2. A. m 3. B. f x x4 2x2. C. f x x4 2x2. D. m 1 2. x 2 Câu 7: Cho hàm số y . Xét các mệnh đề sau: x 1 1) Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1  1; .
  2. 2) Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 . 3) Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định. 4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 m 1 x2 3x 1 đồng biến trên khoảng ; là A. x ¡ B. ; 24; . C. 2;4 . D. ; 2  4; . Câu 9: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 x2 . Khi đó A. M m 4. B. M m 2 2 2. C. M m 2 2. D. M m 2 2 2. Câu 10: Cho hàm số y x3 x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. A. y 2x 2. B. y 2x 1. C. y x 1. D. y x 1. ax b Câu 11: Giá trị thực của tham số a, b để hàm số y có đồ thị như hình bên là x 1 A. a 1,b 2. B. a 1,b 2. C. a 1,b 2. D. a 1,b 2. Câu 12: Hàm số y 2x x2 x nghịch biến trên khoảng A. ;1 . B. 1; . C. 0;1 . D. 1;2 . 1 Câu 13: Gọi x , x là điểm cực trị của hàm số y x3 x2 x 5 . Giá trị biểu thức 1 2 3 x2 1 x2 1 S 1 2 bằng x1 x2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 14: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 2x2 x 1 đến trục hoành là
  3. 23 1 A. . B. f (a b c) 1. C. 1. D. . 27 9 Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào là đúng? x -2 0 y ' + 0 - 0 + y 3 -1 A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1và đạt cực đại tại x 3. C. Giá trị cực đại của hàm số là 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 0. mx2 6x 2 Câu 16: Tập hợp giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x 2 là 7  7  A. ¡ . B. . C. ¡ \ 0. D. ¡ \ . 2 2 Câu 17: Hàm số y x3 3x 2 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. ; 1 và 1; . B. ; 1  1; . C. 1; . D. 1;1 . Câu 18: Xét các mệnh đề sau: 1 1) Đồ thị hàm số y có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. 2x 3 x x2 x 1 2) Đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng. x x 2x 1 3) Đồ thị hàm số y có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng. x2 1 Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . 2x 1 Câu 19: Tìm tất cả các điểm thuộc đồ thị hàm số y có khoảng cách đến trục hoành bằng x 1 1 A. M 0; 1 , N 2;1 . B. M 2;1 . C. M 0; 1 , N 1; 1 . D. M 0; 1 .
  4. Câu 20: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 2x 1 y A. y . x 1 4 1 2x B. y . x 1 2 2x 1 C. y . x 1 -5 O 1 5 x 1 2x D. y . -1 x 1 -2 HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B C D D A A B D C D A A D D A A A A