Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 20: Đồ thị hàm số y=x²-3x+2/x²-5x+6 có bao nhiêu tiệm cận?
A. Một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. Một tiệm cận ngang và hai tiệm cận đứng.
C. Chỉ có hai tiệm cận đứng.
D. Hai tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
A. Một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. Một tiệm cận ngang và hai tiệm cận đứng.
C. Chỉ có hai tiệm cận đứng.
D. Hai tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_giai_tich_lop_12_chuong_1_de_4_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 4 (Có đáp án)
- ĐỀ 4 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12 Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2m2 x2 1 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. A. m 1;0;1. B. m 1. C. m 1. D. m 2. Câu 2: Viết phươmg trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 tại điểm có hoành độ bằng 0. A. y 3x 2. B. y 3x 2. C. y 3x 2. D. 2;0 , 2; . 2x 1 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số y x 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 2;0 , 0;2 . A. m 4 10. B. m 4 3. C. m 2 3. D. m 2 10. Câu 4: Cho hàm số y x4 2mx2 1 có đồ thị x 0 tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc đạt giá trị lớn nhất khi nào? b A. a 0 và hoành độ tiếp điểm là x . 3a b B. 1 m 0. và hoành độ tiếp điểm là x . 3a C. tiếp tuyến đi qua điểm uốn (hoành độ điểm uốn là nghiệm của phương trình m 1. b D. hoành độ tiếp điểm là x . 4 3a 3 y Câu 5: Đồ thị sau là của hàm số nào? 2 A. y x3 3x2 1. 1 O x B. 5. -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 -1 3 2 C. y 2x 6x 1. -2 D. y x3 3x2 1. -3 -4 Câu 6: Số điểm chung của đồ thị hàm số y 2x3 3(m 1)x2 6(m 2) 2017 và đồ thị hàm số a;b là bao nhiêu?
- A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số m 9. không có tiệm cận đứng. A. không có giá trị nào của m. B. m 10. C. m 0 D. m 10. x2 2x 2 Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) x3 3x 2 trên đoạn y . là bao nhiêu? x 1 A. 0. B. 4. C. 2. D. 2. x3 6x m Câu 9: Cho hàm số y Khẳng định nào sau đây là đúng? 4x 2 A. Hàm số nghịch biến trên m 16. B. Hàm số nghịch biến trên ¡ . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và m 1. D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1) và nghịch biến trên khoảng (1; ). Câu 10: Hàm số y x2 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;1 . B. ;1 . C. 1; . D. 1;2 . ax b Câu 11: Cho hàm số y (a 0) có cx d đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b 0,c 0,d 0. 0 B. b 0,c 0,d 0. 0 C. b 0,c 0,d 0. D. b 0,c 0,d 0. 3 y Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 2 A. y x4 2x2. B. y x2 2x4. 1 x C. y x4 2x2 1. O D. y x4 2x2. -2 -1 1 2 -1 Câu 13: Hàm số y x3 3x2 2x đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? 3 3 9 5 3 3 3 A. x . B. x . C. x 0. D. x . 3 9 3
- 1 Câu 14: Cho hàm số f (x) x3 (m 1)x2 (m 3)x m 4. Điều kiện của tham số m để đồ 3 thị hàm số y f (| x |) có 5 điểm cực trị là gì? A. 3 m 1. B. m 4. C. m 0. D. m 1. 2x2 4x 5 Câu 15: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y , khi đó x2 1 M m bằng bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 7. D. 1. Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x2 mx 3 nghịch biến trên (2; ). A. ;0. B. ; 3 . C. ; 3. D. ;0 . x3 Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx2 (m2 m 1)x 1 đạt cực 3 đại tại x 1. A. –2. B. 2. C. 2. D. 1. Câu 18: Hàm số y x3 3x2 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 2 và 0; . B. ;0 và 2; . C. 0;2 . D. 2;0 . 2x 3 Câu 19: Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số tiếp xúc x 1 với đường thẳng y 2x m? A. m 8. B. m ¡ . C. m 2 2. D. m 1. x2 3x 2 Câu 20: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận? x2 5x 6 A. Một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. B. Một tiệm cận ngang và hai tiệm cận đứng. C. Chỉ có hai tiệm cận đứng. D. Hai tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B