Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 8 (Có đáp án)
Câu 8: Cho hàm số y=x³+3x+2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;0) và nghịch biến trên khoảng (0;+∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;0) và đồng biến trên khoảng (0;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;0) và nghịch biến trên khoảng (0;+∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;0) và đồng biến trên khoảng (0;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_giai_tich_lop_12_chuong_1_de_8_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Giải tích Lớp 12 - Chương 1 - Đề 8 (Có đáp án)
- ĐỀ 8 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12 Câu 1: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a 0,b 0,c 0. B. a 0,b 0,c 0. C. a 0,b 0,c 0. D. a 0,b 0,c 0. 2x2 3x m Câu 2:Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y không có tiệm cận đứng? x m A. m 1. B. m 1hoặc m 2 . C. m 0 . D. m 0 hoặc m 1. Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x4 8x2 m 3 0 có 4 nghiệm phân biệt A. 15. B. 16. C. Không có. D. Vô số. Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x trên đoạn 0;2. max y 2. max y 2. max y 1. max y 0. A. 0;2 B. 0;2 C. 0;2 D. 0;2 Câu 5: Biết hàm số y x3 3x2 m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng 2. Khẳng định nào đúng? A. 1 m 1. B. m 1. 1 m 5. D. m 5 . C. Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m 2 cắt đồ thị hàm số 2x y tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất. x 1 A. m 3 . B. m 1. C. m 3 . D. m 1.
- Câu 7: Đường thẳng d : y x 4 cắt đồ thị hàm số y x3 2mx2 m 3 x 4 tại ba điểm phân biệt A 0;4 , B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4, với M 1;3 . Tập tất cả các giá trị của m nhận được là: A. m 2 hoặc m 3 . B. m 3 . C. m 2 hoặc m 3 . D. m 2 hoặc m 3 . Câu 8: Cho hàm số y x3 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) và nghịch biến trên khoảng (0; ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) và đồng biến trên khoảng (0; ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ) . Câu 9: Đồ thị của hàm số y –x3 3x2 5 có hai điểm cực trị A vàB. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ. 9a3 10 a3 A. V . B. 60 . C. S . D. V . 8 3 8 Câu 10: Cho hàm số y 4x3 6x2 1 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M 1; 9 . 15 21 A. y 24x 15. B. y 24x 15 hoặc y x . 4 4 15 21 C. y 24x 33 . D. y x . 4 4 Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. y x2 x 1. B. y x3 3x 1. C. y x4 x2 1. D. y x3 3x 1. 2 Câu 12: Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x2 1 A. ( ; ) . B. (0; ) . C. ( ;0) . D. ( 1;1) . 4 2 Câu 13: Tìm m để hàm số y x 2mx nghịch biến trên ( ;0) và đồng biến trên (0; ) . A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. . 2x 1 C : y x 1 Câu 14: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6x2 9x là điểm nào?
- A. 1;4 . B. x 3. C. 3;0 . D. x 1. 4 2 Câu 15: Tìm tham số m đồ thị hàm số y x 2mx 1 có ba điểm cực trị A(0;1), B, C thỏa mãn BC 4. A. m 4 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 2 . Câu 16: Biết rằng đồ thị hàm số y x3 x2 x 2 và đồ thị hàm số y x2 x 5 cắt nhau tại điểm duy nhất có tọa độ x0 ; y 0 . Tìm y0. y 3. y 4. y 1. y 0. A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Câu 17: Cho hàm số y x3 6x2 9x có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : y 9x . A. y 9x 32 . B. y 9x 40 . C. y 9x 32. D. y 9x 40 . x3 1 Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y . x2 5x 4 A. u4 ( 1;2;0) . B. V 24 . C. V 32 . D. u1 (0;2;0). Câu 19: Đồ thị sau là của hàm số nào? x 2 y . A. x 1 x 3 y . B. 1 x x 1 y . C. x 1 2x 1 y . D. x 1 x 1 Câu 20: Cho hàm số y có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ x 1 bằng 3. Tìm hệ số góc k của d. 1 1 . B. 2. . D. 2. A. 2 C. 2 HẾT
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D