Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ?

   A.3.                            B. 5.                          C. 8.                        D. 4.

Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?                                                            

   A. Tứ diện đều.           B.  Bát diện đều.        C. Hình lập phương. D.  Lăng trụ lục giác đều. 

Câu 3: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

   A. 24.                          B. 12.                       C. 30.                       D. 60.

docx 4 trang Minh Uyên 23/03/2023 5860
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_de_3_co_dap.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 3 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HỌC 12 Câu 1: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ? A. 3.B. 5.C. 8.D. 4. Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều. Câu 3: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh? A. 24.B. 12.C. 30.D. 60. Câu 4: Gọi V; V1 lần lượt là thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C 'D' và của khối tứ diện A' ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. V 6V1. B. V 4V1. C. V 3V1. D. V 2V1. Câu 5: Số cạnh của một hình hộp chữ nhật bằng ? A. 16 cạnh.B. 6 cạnh. C. 12 cạnh.D. 8 cạnh. Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C 'D' có đáy là hình chữ nhật với AB a 3,BC 2a và A'C 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A'B'C 'D'. 2 69 A. V a3. B. V 2 3 a3. C. V 2 69 a3. D. V 6 3 a3. 3 Câu 7: Cho hình chóp S.ABC, M , N lần lượt là trung điểm SB và SC. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3. a3 a3 a3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 8 4 2
  2. Câu 8: Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 216 cm2 . Tính thể tích V của khối lập phương ? A. V 36 cm3. B. V 216 cm3. C. V 72 cm3. D. V 144 cm3. Câu 9:Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC A. V 3. B. V 4. C. V 6. D. V 5. Câu 10: Cho khối đa diện S.ABCDA’B’C’D’ có cạnh AA’,BB’,CC’,DD’ bằng 4 và cùng vuông góc với ABCD , tứ giác ABCD là hình chữ nhật, AB 12,BC 8. Khoảng cách từ S tới ABCD bằng 8. Thể tích V của khối đa diện S.ABCD A’B’C’D’.? S A.V 640. D C B. V 1152. C.V 768. A B C' D. V 740. D' A' B' Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC biết SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30o. a3 6 a3 6 2a3 6 a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 3 3 6 Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C 'có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC 2 2. Biết AC 'tạo với mặt phẳng ABC một góc 600 và AC ' 4. Tính thể tích V của khối đa diện ABC.B'C '. 8 8 3 16 3 A. V . B. V 8 3. C. V . D. V . 3 3 3 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a 3, góc BAD bằng 1200. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng SBC và ABCD bằng 450 . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBC . 2a 2 3a 2 A. h 2a 2. B. h . C. h . D. h a 3. 3 2
  3. Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA  (ABCD). · · Gọi M là trung điểm BC. Biết BAD 120, SMA 45.Khoảng cách d từ điểm D đến mặt phẳng SBC . a 6 a 6 a 6 a 6 A. d . B. d . C. d . D. d . 6 3 5 4 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Hình chiếu của S lên ABCD là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH a, CH 3a. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SD và CH. 4a 82 a 82 4a 82 a 66 A. d . B. d . C. d . D. d . 41 22 21 11 Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính cosin của góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy. 5 3 5 3 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 5 3 10 2 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với BA BC a,SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC . 2 2 1 3 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 3 2 2 Câu 18: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, có SA vuông a3 3 góc với ABC , tam giác SBC cân tại S. Để thể tích của khối chóp S.ABC là 3 thì góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . A. 600. B. 300. C. 450. D. 900. Câu 19: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho. a A. h a. B. h 9a. C. h 3a. D. h . 3 Câu 20: Một khối chóp tam giác có ba góc phẳng vuông tại đỉnh, có thể tích V và hai cạnh bên bằng a,b. Tính cạnh bên thứ ba x của khối chóp đã cho.
  4. 3V 4V 5V 6V A. x . B. x . C. x . D. x . ab ab ab ab ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C A D D C B B A B D C D D B A B C D