Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 5 (Có đáp án)
Câu 2: Cho ba mệnh đề: (I): Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối lập phương;
(II): Khối đa diện đều loại {3; 5} là khối hai mươi mặt đều; (III): Khối đa diện đều loại {3; 4} là khối mười mặt đều.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Khối mười hai mặt đều có 36 cạnh. B. Khối lập phương có 12 cạnh.
C. Khối bát diện đều có 8 đỉnh. D. Khối hai mươi mặt đều có 20 đỉnh.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_de_5_co_dap.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 5 (Có đáp án)
- ĐỀ 5 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HỌC 12 Câu 1: Các hình nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. Cả 3 hình trên.B. Hình a) và Hình b). C. Hình b) và Hình c).D. Hình a) và Hình c). Câu 2: Cho ba mệnh đề:(I): Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối lập phương; (II): Khối đa diện đều loại {3; 5} là khối hai mươi mặt đều; (III): Khối đa diện đều loại {3; 4} là khối mười mặt đều. Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là: A. 3.B. 0.C. 2.D. 1. Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Khối mười hai mặt đều có 36 cạnh.B. Khối lập phương có 12 cạnh. C. Khối bát diện đều có 8 đỉnh.D. Khối hai mươi mặt đều có 20 đỉnh. Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O. Gọi I là trung điểm của SO Khẳng định nào sau đây đúng? A. S, I là các điểm ngoài của khối chóp S.ABCD. B. O là điểm trong của khối chóp S.ABCD. C. S, O là các điểm ngoài của khối chóp S.ABCD. D. I là điểm trong của khối chóp S.ABCD. Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xét các mệnh đề: (I) Khối chóp S.ABCD có thể phân chia thành hai khối chóp S.ABC và S.ADC (II) Khối chóp S.ABCD có có thể phân chia thành hai khối chóp S.ABC và S.ABD Mệnh đề nào đúng? A. Cả (I) và (II) đều sai.B. (I) đúng, (II) sai. C. Cả (I) và (II) đều đúng.D. (I) sai, (II) đúng.
- Câu 6: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a. Tính thể tích V của khối tứ diện S.BCD. a3 a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 8 4 6 Câu 7: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt đáy, SB 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB,BC. Tính thể tích V của khối chóp A.SCNM. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 16 8 24 Câu 8: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C 'D' có thể tích là 36m3. Gọi M là điểm tùy ý trên mặt phẳng ABCD. Tính thể tích V của khối chóp M.A'B'C 'D'. A.V 12m3. B. V 24m3. C. V 36m3. D. V 6m3. Câu 9: Khối hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy là hình thoi cạnh a, B· AD 600 , AA’ a 3. Thể tích V của khối hộp đứng. 3a3 a3 3 3a3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 8 4 2 Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 450. Thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 2 a3 2 A. V . B. V . C. V a3 2. D. V . 6 4 3 Câu 11: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a, biết A'B hợp với mặt phẳng ABC một góc 600. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V a3 3. 2 4 6 Câu 12: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a . Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
- a3 6 a3 6 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V a3 3. 24 8 3 Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a . Khoảng cách d giữa SC và AB. a 5 2a 5 a 3 2a 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 5 5 15 15 Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA a 6 vuông góc với mặt phẳng đáy và SA . Khi đó khoảng cách d từ điểm A đến mặt 2 phẳng SBC . a 2 a 2 a A. d . B. d . C. d a. D. d . 3 2 2 a 3 Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao SO . 3 Khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng SAB . a 6 a 15 A. d . B. d . C. d a 2. D. d a 15. 3 15 Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B và SA (ABCD). Biết SA AB BC a, AD 2a. Tính tan , với là góc giữa (SCD) và (ABCD). 1 2 A. tan 2. B. tan C. tan 2. D. tan 2 2 Câu 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a và SA (ABCD). Tính tan , với là góc giữa SC và (SAB). 2 A. tan 2. B. tan C. tan 3. D. tan 1. 2 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và SB. Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và SB bằng: A. 90o. B. 60o. C. 30o. D. 45o. a3 8 Câu 19: Cho biết thể tích của khối chóp S. ABCD bằng , diện tích hình vuông 3 ABCD bằng 2a2. Chiều cao h của hình chóp đã cho.
- a 2 a 8 A. h a 2. B. h a 8. C. h . D. h . 3 3 Câu 20: Khối lăng trụ đứng có thể tích V và diện tích đáy bằng S thì độ dài cạnh bên x của nó V 3V V V A. x . B. x . C. x . D. x . S S 2S S ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B D B D C A A D A A B B B D B B A D