Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 7 (Có đáp án)
Câu 13: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất :
A. Hai mặt B. Bốn mặt C. Ba mặt D. Năm mặt
Câu 15: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của khối lập phương của nó tăng thêm 98cm2 Cạnh của hình lập phương đã cho là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_de_7_co_dap.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 7 (Có đáp án)
- ĐỀ 7 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HỌC 12 Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, góc B·CA 300 , AB =a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABB’A’) là: a 3 a 3 a 3 B. C. a 3 D. A. 2 2 6 Câu 2: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A bằng 60o và SA (ABCD) .Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng.Tính thể tích khối chóp S.ABCD a3 2 a3 3 A. B. a3 3 C. D. 12 6 a3 2 4 a3 8 Câu 3: Cho biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng , diện tích hình vuông 3 ABCD bằng 2a2 .Chiều cao của hình chóp bằng a 8 a 2 A. a 2 B. a 8 C. D. 3 3 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ABC , góc giữa mặt bên SBC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 600 , BC a 3 , AC 2a , gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC) bằng a 3 a 3 a 2 a 6 A. B. C. D. h 3 6 4 4 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, AD a , mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), tam giác SAD đều. Gọi góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC là . Khi đó tan bằng 2 3 3 3 4 3 A. B. C. a D. 3 2 2 3
- Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA (ABCD) và SA a 3 . Góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng : A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 SN Câu 7: Cho khối chóp S.ABC trên cạnh SC lấy điểm N sao cho 2 . Gọi V , V lần NC 1 2 V lượt là thể tích của hai khối chóp S.ABN và S.ABC. Tỷ số 1 là: V 2 2 3 1 5 A. B. C. D. 3 4 2 7 Câu 8: Chỉ có 5 loại khối đa diện đều. Đó là : A. {3; 3}, {4; 3}, {3; 4}, {5; 3}, {3; 5}B. {3; 3}, {4; 3}, {3; 4}, {5; 3}, 5 C. {3; 3}, {4; 5}, {3; 4}, {5; 3}, {3; 5} D. {3; 3}, {4; 3}, {3; 4}, {5; 3}, {3; 6} Câu 9: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 10B. 6C. 8D. 12 Câu 10: Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C 'D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc B·AD 600 , BD ' AC . Khi đó thể tích của khối hộp đã cho là: a3 5 a3 2 a3 3 a3 6 A. B. 2 C. D. 2 8 2 Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 a3 2 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 36 6 6 18 Câu 12: Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a và có chiều cao h, thể tích khối chóp bằng 1 1 A. a2h B. a2h C. ah D. ah 3 3 Câu 13: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất : A. Hai mặtB. Bốn mặtC. Ba mặtD. Năm mặt Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3 , SA (ABCD) và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABCD)bằng 60o . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng
- a3 2 A. V a3 B. V 3a3 C. V 2a3 D. V 3 Câu 15: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của khối lập phương của nó tăng thêm 98 cm3. Cạnh của hình lập phương đã cho là A. 5B. 3C. 4D. 2 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, A·CB 300 , AB a, SC 2a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy ABC bằng A. 900 B. 450 C. 300 D. 600 . Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C 'có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' xuống mặt phẳng đáy ABC trùng với tâm O đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC, biết AA' hợp với mặt phẳng đáy ABC một góc 600. Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng a3 3 a3 5 a3 6 a3 2 A. V B. V C. V D. V 4 4 4 4 a 2 Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc 3 giữa cạnh C B và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 27 3 9 54 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)và SA a. Khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a 3 a 3 A. h B. h 2a 3 C. h D. h a 3 2 3 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AC=2a , A·CB 600 , Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của AC và SH a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC theo a là : 3 3 a 3 a3 6 a 6 a3 6 A. B. C. D. 3 3 6 12
- HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D