Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 3 (Có hướng dẫn chi tiết)

Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, vuông góc 
với mặt phẳng đáy. Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 
A. Trung điểm SB. B. Trung điểm SC. C. Trung điểm BC. D. Trung điểm AC.

Câu 4: Khối hộp chữ nhật có ba cạnh là 3;4;5 có thể tích là 
A. 60 B. 8 C. 20 D. 30 

pdf 14 trang Minh Uyên 23/02/2023 8280
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 3 (Có hướng dẫn chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_so_3_co.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 3 (Có hướng dẫn chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số f( x) = x3 −32 x + trên đoạn −3;3 bằng A. 20 . B. −16. C. 4. D. 0. Câu 2: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên đoạn −1;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;2. Giá trị Mm−2 bằng A. 7 . B. −1. C. −8. D. 4 . Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD A. Trung điểm SB. B. Trung điểm SC. C. Trung điểm BC. D. Trung điểm AC. Câu 4: Khối hộp chữ nhật có ba cạnh là 3;4;5 có thể tích là A. 60 B. 8 C. 20 D. 30 3 Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x + 2 A. x = 0 . B. x = 3. C. x = 2 . D. x =−2. Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương xy,? x loga x x A. loga = . B. loga=+ log axy log a . yyloga y x x C. log=− logxy log . D. log=− log ( xy) . ay a a aay Câu 7: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng. A. 6. r2 B. 4. r2 C. 8. r2 D. 2. r2 Câu 8: Tập xác định D của hàm số yx= −2021 là A. D = . B. D =0; + ) . C. D =(0; + ) . D. D = \ 0 . Câu 9: Giả sử ab, là các số dương, ,. Đẳng thức nào sau đây sai? aa a −  .  A. = . B. = a . C. (ab) = a b D. a a= a b b a Câu 10: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình fx( )−=20 là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Page 1
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 11: Với ab, là các số thực dương tùy ý với a khác 1, đặt P=+log b36 log b . Mệnh đề nào dưới a a2 đây đúng? A. Pb= 6loga . B. Pb= 9loga . C. Pb=15loga . D. Pb= 27loga . Câu 12: Cho hàm số fx( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số y= f( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 13: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R bằng 4 1 4 A. VR= 3 . B. VR= 4 3 . C. VR= 3 . D. VR= 2 . 3 3 3 Câu 14: Gọi lh,,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 A. l2=+ h 2 R 2 . B. l2 = h. R . C. R2=+ h 2 l 2 . D. =+. l2 h 2 R 2 Câu 15: Số nghiệm thực của phương trình 4xx− 2+2 + 3 = 0 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 16: Gọi l, h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là 1 A. Sxq= rl. B. Sxq= rh. C. Sxq= r2 h. D. Sxq= 2. rl 3 Câu 17: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện lồi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 18: Cho phương trình 321xx+ − 4.3 + 1 = 0. Khi đặt t = 3x ta được phương trình nào dưới đây? A. 3tt2 − + 1 = 0. B. 3tt2 − 4 + 1 = 0. C. tt2 −4 + 2 = 0. D. tt2 −4 + 1 = 0. Câu 19: Cho hàm số fx( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ; − 1) . B. (1;+ ) . C. (−1;1) . D. (−−3; 1) . Câu 20: Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a có thể tích V bằng 2 4 A. Va= 2. 3 B. Va= 3. C. Va= 4. 3 D. Va= 3. 3 3 3 Câu 21: Hàm số yx=−ln( 3 2 ) có đạo hàm với mọi x là 2 1 1 −2 3 A. . B. − . C. . D. . 32− x 32− x 32− x 32− x Page 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 1 Câu 22: Giá trị của loga 3 với aa 0; 1 bằng a 1 1 A. . B. − . C. −3. D. 3. 3 3 Câu 23: Phương trình log22x + log(x −= 3) 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 24: Nghiệm của phương trình log2 (x += 1) 4 là A. x =17. B. x = 7. C. x =15. D. x = 3. Câu 25: Cho hàm số y= f( x) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; − 1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;1) . Câu 26: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 2 6 Câu 27: Hình nào dưới đây là hình đa diện? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. 2 Câu 28: Hàm số y = 5xx− có đạo hàm là 2 2 2 2 A. (2x − 1) 5xx− .ln5. B. 5xx− .ln 5 . C. (2x − 1) 5xx− . D. (xx21− )5xx−−. Câu 29: Tập xác định của hàm số yx=−log2021 ( 2) A. (− ;2. B. (− ;2) . C. (2; + ) . D. 2; + ) . Câu 30: Nghiệm của phương trình 28x+1 = là: A. x = 3. B. x = 2. C. x = 4. D. x =1. Câu 31: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x 3. B. x 1. C. x 2. D. x 2. log 5 a log 5b . log 5 Câu 32: Cho 2 và 3 Hãy tính 6 theo a và b. 1 ab A. log 5 . B. log 5ab22 . C. log 5ab . D. log 5 . 6 ab 6 6 6 ab Page 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 33: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liêt kê ở bốn phương án dưới đây? A. y x2 x 1. B. y x42 x 1. C. y x32 x 1. D. y x3 3 x 1. 23x − Câu 34: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x +1 3 A. y = 0. B. y =−3. C. y = 2. D. y = . 2 Câu 35: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x +1 21x + A. y = B. y = C. y= x3 −3 x − 1. D. y= x42 + x +1 x −1 x −1 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Giải phương trình: log2xx+ log 2( − 6) = log 2 7. Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB= a, mặt phẳng ( AB'' C ) hợp với mặt phẳng đáy một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. (mx+−12) Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác xm− định của nó. xx Câu 39: Giải phương trình: (5− 21) + 7( 5 + 21) = 2x+3 HẾT Page 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 HƯỚNG DẪN GIẢI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số f( x) = x3 −32 x + trên đoạn −3;3 bằng A. 20 . B. −16. C. 4. D. 0. Lời giải Chọn A Hàm số xác định và liên tục trên −3;3. Ta có: f ( x) =−33 x2 x =1  − 3;3 Do đó: f ( x) =0 3 x2 − 3 = 0 . x = −1  − 3;3 Mà: f (−3) = − 16 , f (−=14) , f (−=10) , f (3) = 20. Vậy maxyf==( 3) 20 . −3;3 Câu 2: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên đoạn −1;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;2. Giá trị Mm−2 bằng A. 7 . B. −1. C. −8. D. 4 . Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị ta suy ra được giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là 3 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là −2. Vậy M = 3, m =−2 Mm −2 = 3 − 2.( − 2) = 7. Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD A. Trung điểm SB. B. Trung điểm SC. C. Trung điểm BC. D. Trung điểm AC. Lời giải Chọn B Page 5
  6. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Ta chứng minh được:  BC⊥( SAB) BC ⊥ SB Δ SBC vuông tại B .  CD⊥( SAD) CD ⊥ SD Δ SCD vuông tại D .  SA⊥( ABCD) SA ⊥ AC Δ SAC vuông tại A . 1 Gọi O là trung điểm cạnh SC . Khi đó: OA= OC = OD = OB = OS = SC . 2 Do đó O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD . Câu 4: Khối hộp chữ nhật có ba cạnh là 3;4;5 có thể tích là A. 60 B. 8 C. 20 D. 30 Lời giải Chọn A Thể tích khối hộp chữ nhật là: V ==3.4.5 60 . 3 Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x + 2 A. x = 0 . B. x = 3. C. x = 2 . D. x =−2. Lời giải Chọn D Ta có: lim y = + TCĐ: x =−2 x→−2+ Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương xy,? x loga x x A. loga = . B. loga=+ log axy log a . yyloga y x x C. log=− logxy log . D. log=− log ( xy) . ay a a aay Lời giải Chọn C Câu 7: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng. A. 6. r2 B. 4. r2 C. 8. r2 D. 2. r2 Lời giải Chọn A Thiết diện qua trục là một hình vuông nên chiều cao hình trụ hr= 2 . 22 Vậy Stp =2 rh + 2 r = 6 r . Câu 8: Tập xác định D của hàm số yx= −2021 là A. D = . B. D =0; + ) . C. D =(0; + ) . D. D = \ 0 . Lời giải Chọn D Câu 9: Giả sử ab, là các số dương, ,. Đẳng thức nào sau đây sai? aa a −  .  A. = . B. = a . C. (ab) = a b D. a a= a b b a Lời giải Chọn D Page 6
  7. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 10: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình fx( )−=20 là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C Phương trình f( x)−2 = 0 f( x) = 2 từ BBT phương trình có 4 nghiệm Câu 11: Với ab, là các số thực dương tùy ý với a khác 1, đặt P=+log b36 log b . Mệnh đề nào dưới a a2 đây đúng? A. Pb= 6loga . B. Pb= 9loga . C. Pb=15loga . D. Pb= 27loga . Lời giải Chọn A P=log b36 + log b = 3log b + 3log b = 6log b . aa2 a a a Câu 12: Cho hàm số fx( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số y= f( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D Câu 13: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R bằng 4 1 4 A. VR= 3 . B. VR= 4 3 . C. VR= 3 . D. VR= 2 . 3 3 3 Lời giải Chọn A Câu 14: Gọi lh,,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 A. l2=+ h 2 R 2 . B. l2 = h. R . C. R2=+ h 2 l 2 . D. =+. l2 h 2 R 2 Lời giải Chọn A Page 7
  8. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 15: Số nghiệm thực của phương trình 4xx− 2+2 + 3 = 0 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D x 2 21= x = 0 Ta có: 4x− 2 x+2 + 3 = 0 2 x − 4.2 x + 3 = 0 . ( ) x 23= x = log2 3 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt. Câu 16: Gọi l, h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là 1 A. Sxq= rl. B. Sxq= rh. C. Sxq= r2 h. D. Sxq= 2. rl 3 Lời giải Chọn A Câu 17: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện lồi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3. Lời giải Chọn A Dựa vào khái niệm đa diện lồi ta có đáp án A Câu 18: Cho phương trình 321xx+ − 4.3 + 1 = 0. Khi đặt t = 3x ta được phương trình nào dưới đây? A. 3tt2 − + 1 = 0. B. 3tt2 − 4 + 1 = 0. C. tt2 −4 + 2 = 0. D. tt2 −4 + 1 = 0. Lời giải Chọn B Ta có 32x+ 1− 4.3 x + 1 = 0 3.3 2 x − 4.3 x + 1 = 0 Đặt ta được phương trình Câu 19: Cho hàm số fx( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Page 8
  9. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ; − 1) . B. (1;+ ) . C. (−1;1) . D. (−−3; 1) . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) . Câu 20: Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a có thể tích V bằng 2 4 A. Va= 2. 3 B. Va= 3. C. Va= 4. 3 D. Va= 3. 3 3 Lời giải Chọn A Thể tích khối trụ tròn xoay là V== . a23 .2 a 2 a . 3 Câu 21: Hàm số yx=−ln( 3 2 ) có đạo hàm với mọi x là 2 1 1 −2 3 A. . B. − . C. . D. . 32− x 32− x 32− x 32− x Lời giải Chọn C Với , ta có: (32− x) −2 yx =(ln( 3 − 2)) = = . 3−− 2xx 3 2 1 Câu 22: Giá trị của loga 3 với aa 0; 1 bằng a 1 1 A. . B. − . C. −3. D. 3. 3 3 Lời giải Chọn C 1 Ta có: log = log a−3 = − 3 aaa3 Câu 23: Phương trình log22x + log(x −= 3) 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C ĐK: x 3 log2xx+ log 2(xx− 3) =22 log 2 ( ( − 3)) = 2 x =−1 x(x − 3) =4 x − 3 x − 4 = 0 x = 4 Kết hợp với điều kiện ta có phương trình có 1 nghiệm là x = 4. Câu 24: Nghiệm của phương trình log2 (x += 1) 4 là A. x =17. B. x = 7. C. x =15. D. x = 3. Lời giải Chọn C Page 9
  10. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐK: x −1 log2 (x += 1) 4 xx + 1 = 16 = 15. Câu 25: Cho hàm số y= f( x) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; − 1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;1) . Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng Câu 26: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 2 6 Lời giải Chọn A 1 Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là V= Bh. 3 Câu 27: Hình nào dưới đây là hình đa diện? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. Lời giải Chọn D Hình 1: có cạnh không phải là cạnh chung của 2 mặt. Hình 2: có cạnh là cạnh chung của nhiều hơn 2 mặt. Hình 3: có điểm chung của 2 mặt không phải là đỉnh. 2 Câu 28: Hàm số y = 5xx− có đạo hàm là 2 2 2 2 A. (2x − 1) 5xx− .ln5. B. 5xx− .ln 5 . C. (2x − 1) 5xx− . D. (xx21− )5xx−−. Lời giải Chọn A Câu 29: Tập xác định của hàm số yx=−log2021 ( 2) A. (− ;2. B. (− ;2) . C. (2; + ) . D. 2; + ) . Lời giải Chọn C Câu 30: Nghiệm của phương trình 28x+1 = là: Page 10
  11. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 A. x = 3. B. x = 2. C. x = 4. D. x =1. Lời giải Chọn B 2xx++1= 8 2 1 = 2 3 xx + 1 = 3 = 2. Câu 31: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x 3. B. x 1. C. x 2. D. x 2. Lời giải Chọn A Căn cứ vào BBT ta có hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm log 5 a log 5b . log 5 Câu 32: Cho 2 và 3 Hãy tính 6 theo a và b. 1 ab A. log 5 . B. log 5ab22 . C. log 5ab . D. log 5 . 6 ab 6 6 6 ab Lời giải Chọn A 1 1 1 ab Ta có log 5 . 6 11 log5 6 log 5 3 log 5 2 ab ab Câu 33: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liêt kê ở bốn phương án dưới đây? A. y x2 x 1. B. y x42 x 1. C. y x32 x 1. D. y x3 3 x 1. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số của hàm đa thức bậc ba có hệ số của x3 âm. 23x − Câu 34: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x +1 3 A. y = 0. B. y =−3. C. y = 2. D. y = . 2 Lời giải Page 11
  12. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Chọn C Theo định nghĩa sách giáo khoa. 23x − limy = 2 nên đồ thị y = có TCN là đường thẳng y = 2. x→ x +1 Câu 35: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x +1 21x + A. y = B. y = C. y= x3 −3 x − 1. D. y= x42 + x +1 x −1 x −1 Lời giải Chọn A Dựa vào dáng điệu đồ thị loại đáp án CD, . Đồ thị có TCN là đường thẳng y =1, TCN là đường thẳng x =1 Đồ thị có TCN là đường thẳng y = 2, TCN là đường thẳng . II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Giải phương trình: log2xx+ log 2( − 6) = log 2 7. Lời giải xx 00 ĐKXĐ: x 6. xx−6 0 6 log2xx+ log 2( − 6) = log7 2 log22 xx( − 6) = log 7 2 log22( xx − 6) = log 7 xx2 −67 = xx2 −6 − 7 = 0 x=−1 ( KTMDK ) x= 7 ( TMDK ) =x 7. Vậy nghiệm của phương trình x = 7. Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB= a, mặt phẳng ( AB'' C ) hợp với mặt phẳng đáy một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. Lời giải Page 12
  13. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 B C A B' C' I A' Gọi I là trung điểm của cạnh BC' '. Ta có: góc giữa hai mặt phẳng ( AB'' C ) và ( ABC) chính là góc giữa hai mặt phẳng và ( AB''. C ) Vì ABC là tam giác vuông cân tại A nên hai mặt bên ( ABB'' A ) và ( ACC'' A ) là hai hình chữ nhật bằng nhau. Do đó AC'= AB '. Suy ra tam giác AB'' C là tam giác cân tại A. Khi đó: AI⊥ B' C '. ABC''' là tam giác vuông cân tại A nên AIBC'⊥ ' '. ( AB''''''' C) ( A B C) = B C 0 AI⊥ B'', C AI ( AB '' C) (( AB '',''' C) ( A B C)) = AIA '30. = AIBCAIABC'⊥ ' ', '( ' ' ') BC= a 2. 12a A'. I== BC 22 aa2 3 6 AA'= A ' I .tan 300 = . = . 2 3 6 aa6 13 6 V= AA'. S = . . a2 = . ABC.''' A B C ABC 6 2 12 (mx+−12) Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác xm− định của nó. Lời giải Tập xác định của hàm số: Dm= \  . −mm2 − + 2 Ta có: y',=  x D . (xm− )2 Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó y' 0,  x D −m2 − m +2 0 − 2 m 1. xx Câu 39: Giải phương trình: (5− 21) + 7( 5 + 21) = 2x+3 Lời giải Page 13
  14. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 xx xx x+3 5−+ 21 5 21 Ta có (5− 21) + 7( 5 + 21) = 2 + 7 = 8 22 xx 5−+ 21 1 5 21 Đặt tt= = ;0 22 t 7 2 tn=1( ) Phương trình trở thành: t+ =8 t − 8 t + 7 = 0 t tn= 7( ) x 5− 21 Với tx=1 = 1 = 0 . 2 x 5− 21 Với tx=7 = 7 = logx ( 7) 2 5− 21 2 Vậy phương trình có hai nghiệm xx==0; logx ( 7) . 5− 21 2 Page 14