Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 9 (Có hướng dẫn chi tiết)

Câu 18: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 96 cm2 . Thể tích khối lập phương đó bằng 
A. 84 cm3 . B. 48cm3 . C. 64 cm3 . D. 91cm3 . 

Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5cm . Thể tích của khối nón được 
giới hạn bởi hình nón đó bằng 
A. 75π cm3 . B. 12π cm3 . C. 45π cm3 . D. 16π cm3 . 

pdf 22 trang Minh Uyên 23/02/2023 6800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 9 (Có hướng dẫn chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_so_9_co.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 9 (Có hướng dẫn chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 09 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) x4 3 Câu 1: Hàm số yx= − +2 + có bao nhiêu điểm cực trị? 22 A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng 3 1 A. a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. a3 . 2 2 Câu 3: Phương trình 28x +1 = có nghiệm là A. x=2 . B. x =1. C. x =3 . D. x=4 . Câu 4: Cho khối tứ diện OABC có OA ,OB ,OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA = 2, OB = 4 ,OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng A. 8 . B. 24 . C. 48 . D. 16. Câu 5: Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Các điểm B ; C tương ứng là trung điểm các cạnh SB , SC . Thể tích khối chóp S. AB C bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 2019 Câu 6: Cho hàm số y = có đồ thị (H ) . Số đường tiệm cân của là 2 − x A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 7: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên A. y= − x3 −31 x + . B. y= − x3 +31 x − . C. y= x3 −31 x + . D. y= x3 +31 x + . 2 Câu 8: Cho a là một số dương, biểu thức aa3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 4 5 A. a 3 . B. a 6 . 7 6 C. a 6 . D. a 7 . Câu 9: Với là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? 1 a 1 A. lnaa5 = ln . B. ln3aa=+ ln3 ln . C. ln= lna . D. ln( 3+aa) = ln3 + ln . 5 33 Câu 10: Cho hàm số y= x32 −32 x + có đồ thị (C). Gọi m là số giao điểm của và trục hoành. Tìm . A. m = 2 . B. m =1. C. m = 3. D. m = 0. Page 1
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 2 Câu 11: Hàm số yx=(41 −2 ) + có giá trị lớn nhất trên đoạn −1;1 bằng A. 10. B. 12. C. 14. D. 17 . Câu 12: Tập xác định của hàm số yx=−( 3)− 5 là A. (3; + ) . B. (1;3) . C. . D. \3 . Câu 13: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 và đạt cực đại tại x = 5. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2. D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 . Câu 14: Hàm số y=+ x323 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;2 − ) và (0; + ). B. . C. (−2;0) . D. (−1: + ) . Câu 15: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao 4. Thể tích khối chóp bằng 43 A. 23. B. 2 . C. . D. 4 . 3 6 − x2 Câu 16: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? xx2 +−34 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 17: Hàm số y= x3 −32 x + đạt cực đại tại điểm A. x =−2. B. x =1. C. x =−1. D. x = 0 . Câu 18: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 96cm2 . Thể tích khối lập phương đó bằng A. 84cm3 . B. 48cm3 . C. 64cm3 . D. 91cm3 . Câu 19: Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a thì có diện tích xung quanh bằng A. a2 . B. 2 a2 . C. 22 a2 . D. 2 a2 . Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ? xx3 + x 1 1 A. yx= log3 . B. y = 2018 . C. y =− . D. log5 2 . 2 x x +1 Câu 21: Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đườngthẳng d: 2 x− y − 1 = 0 . Biết d cắt (C) tại hai x −1 điểm phân biệt M( x11; y ) và N( x22; y ) . Tính yy12+ . A. −4. B. 5. C. 2 . D. −2. Câu 22: Tập nghiệm S của phương trình 221xx+ − 5.2 + 2 = 0 là Page 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 A. S = 0;1. B. S = 1. C. S =− 1;0. D. S =− 1;1. Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5cm . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đó bằng A. 75 cm3 . B. 12 cm3 . C. 45 cm3 . D. 16 cm3 . 1 Câu 24: Tập xác định D của hàm số y = là log3 ( 2x − 1) 1 1 1 A. − ; . B. ;+ \ 1. C. \1  . D. ;+ . 2 2 2 2 Câu 25: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log33x− 3log x + 2 m − 7 = 0 có hai nghiệm thực xx12; thỏa mãn (xx12+3)( + 3) = 72. 9 61 A. m = . B. m = . C. m = 3. D. không tồn tại. 2 2 Câu 26: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm f ( x) = x22( x −1)( x − 3 x + 2) , x . Số điểm cực trị của hàm số là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 21x − Câu 27: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Số các giá trị nguyên của tham số m − 2020;2020 để x −1 đường thẳng d: y= − x + m cắt tại hai điểm phân biệt là A. 4035 . B. 4036 . C. 4037 . D. 2020 . Câu 28: Cho hình hộp đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc nhọn BCD =60 và BD = AC . Tính thể tích của khối chóp đó bằng a3 3 a3 6 A. . B. a3 3 . C. a3 . D. . 2 2 x x Câu 29: Cho hàm số ya= , yb= với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là CC12, như hình vẽ, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 01 ab . B. 01 ab . C. 01 ba . D. 01 ba . Page 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 30: Nghiệm của phương trình log33(xx+ 1) = 1 + log( − 1) là xa= . Tính giá trị biểu thức T= a2 + a +1. A. T = 2. B. T = 4. C. T = 7. D. T = 5 . Câu 31: Cho hàm số y= x32 +34 x − mx − . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (− ; + ) là A. (−1;5). B. (− ;3 − . C. . D. (−1; + ). Câu 32: Cho hàm số y= f( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Tìm tất cả các các giá trị thực của tham số m để phương trình f( x)−=1 m có đúng hai nghiệm. m 0 m =−2 m =−2 A. . B. . C. −21 m − . D. . m =−1 m −1 m −1 Câu 33: Một chiếc cốc có dạng hình trụ, chiều cao 16cm, đường kính đáy bằng 8cm , bề dày của thành cốc và đáy cốc bằng 1cm. Nếu đổ lượng nước vào cốc cách miệng cốc 5cm thì được thể tích V1 V1 , nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (tính cả thành cốc và đáy cốc) có thể tích V2 . Tỉ số bằng V2 2 245 45 11 A. . B. . C. . D. . 3 512 128 16 Câu 34: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị fx ( ) như hình vẽ bên. Hàm số y=− f(53 x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây. A. (2;5) . B. (2; + ) . C. (−3;1) . D. (0;3). Page 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 09 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) x4 3 Câu 1: Hàm số yx= − +2 + có bao nhiêu điểm cực trị? 22 A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng 3 1 A. a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. a3 . 2 2 Câu 3: Phương trình 28x +1 = có nghiệm là A. x=2 . B. x =1. C. x =3 . D. x=4 . Câu 4: Cho khối tứ diện OABC có OA ,OB ,OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA = 2, OB = 4 ,OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng A. 8 . B. 24 . C. 48 . D. 16. Câu 5: Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Các điểm B ; C tương ứng là trung điểm các cạnh SB , SC . Thể tích khối chóp S. AB C bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 2019 Câu 6: Cho hàm số y = có đồ thị (H ) . Số đường tiệm cân của là 2 − x A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 7: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên A. y= − x3 −31 x + . B. y= − x3 +31 x − . C. y= x3 −31 x + . D. y= x3 +31 x + . 2 Câu 8: Cho a là một số dương, biểu thức aa3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 4 5 A. a 3 . B. a 6 . 7 6 C. a 6 . D. a 7 . Câu 9: Với là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? 1 a 1 A. lnaa5 = ln . B. ln3aa=+ ln3 ln . C. ln= lna . D. ln( 3+aa) = ln3 + ln . 5 33 Câu 10: Cho hàm số y= x32 −32 x + có đồ thị (C). Gọi m là số giao điểm của và trục hoành. Tìm . A. m = 2 . B. m =1. C. m = 3. D. m = 0. Page 1