Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 12 - Đề số 35 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3;−1) và B(4;5;3) . Điểm nào sau đây là trung điểm
của đoạn thẳng AB.
A. N (3;4;1). B. Q(6;8;2). C. P(2;2;4) . D. M (1;1;2).
Câu 21: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −2t +10 (m/s), trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được kể từ
lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn.
A. 24 (m). B. 21(m). C. 25 (m). D. 16(m).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 12 - Đề số 35 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_12_de_so_35_co_huo.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 12 - Đề số 35 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 35 (100TN) Câu 1: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường yx=2 − 5 x, y= xx − 2 , x =1 và x = 2 bằng 13 7 14 A. S = . B. S = 9 . C. S = . D. S = . 3 3 3 1 2 2 Câu 2: Nếu ∫ ft( )d t= 3 và ∫ fu( )d u= − 2 thì ∫ fx( )d x bằng 0 1 0 A. −5 . B. 5. C. 1. D. −6 . Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? 1 A. dx= ln xC + . B. cosxx d= sin x + C. ∫ x ∫ ex+1 1 C. edx xC= + . D. dx= tan xC + . ∫ x +1 ∫ cos2 x Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u (1;−− 1; 2 ) và v(1; 2;1) . Tính góc ϕ giữa hai vecto u và v . A. 150o . B. 60o . C. 120o . D. 30o . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 3;− 1) và B(4;5;3) . Điểm nào sau đây là trung điểm của đoạn thẳng AB. A. N (3; 4;1) . B. Q(6;8; 2) . C. P(2; 2; 4) . D. M (1;1; 2) . Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn zi(12−) −+ 34 i =+ 45 i. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z. A. 4. B. −2. C. −4. D. 2. Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn zi+−12 = 3 A. Đường tròn tâm I (1;− 2 ) , bán kính r = 9 . B. Đường tròn tâm I (−1; 2 ) , bán kính r = 9 . C. Đường tròn tâm I (1;− 2 ) , bán kính r = 3. D. Đường tròn tâm I (−1; 2 ) , bán kính r = 3. 13+ i Câu 8: Số phức liên hợp của số phức z= −+234 ii( ) là 2 + i A. zi=95 − . B. zi=95 + . C. zi=−+95. D. zi=−−95. Câu 9: Cho hai hàm số y= fx( ) và y= gx( ) liên tục trên đoạn [ab; ] . Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các đồ thị y= fx( ) , y= gx( ) và các đường thẳng x= ax, = b. Diện tích S của hình phẳng (H ) được tính theo công thức nào sau đây bb b A. S=∫∫ fxx( )dd − gxx( ) . B. S=∫ f( x) − gx( ) d x. aa a b b C. S=∫ f( x) − gx( ) d x. D. S=∫ f( x) − gx( )d x. a a
- x−−12 yz Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng −−21 1 (Pxy) :+ + 2 z −= 10. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng A. 30° . B. 90° . C. 60° . D. 45°. xt=1 + xt=22 + ′ Câu 11: Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng dy:2 = t và dy': = 3 + 4 t′ . Phát biểu nào sau zt=3 − zt=52 − ′ đây đúng? A. d và d′ chéo nhau. B. d và d′ cắt nhau tại một điểm. C. d và d′ trùng nhau. D. d và d′ song song nhau. Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (Px) :− 3 y + 2 z −= 30 và (Q) :2 x− 6 y + mz2 + m −=4 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau. A. mm=∨=−22. B. m = −2 . C. m = 2 . D. mm=∨=−44. 2 Câu 13: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình zz−+=4 13 0. Tính giá trị của biểu thức 2 ( zz12+ ) . A. 25 . B. 16. C. 0 . D. 4 . Câu 14: Trong không gian Oxyz, tích có hướng của hai vectơ u = (1;2;4) và v =(3; − 1;1) là A. [uv,] =−−( 6;11; 7 ). B. [uv,] =( 6; − 11; 7 ) . C. [uv,] =( 6;11; − 7 ) . D. [uv,] =( 6;11;7 −−) . Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? A. xyz2+++− 222 xyz 4 ++= 2 17 0 . B. xyz2+ 22 + +4 yz + 6 += 50. C. x2+ y 22 + z −20 xyz +−=. D. xyz2+ 22 + −=10. xyz Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : + +=1. Vec tơ nào sau đây không là vec 1− 23 tơ pháp tuyến của (α )? −11 11 A. n1 1; ; . B. n4 (1;− 2; 3) . C. n2 −−1; ; . D. n3 (6;− 3; 2) . 23 23 = Câu 17: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y fx( ) (tham khảo hình vẽ), trục Ox và các đường thẳng x= ax; = ba( < b) là b b b b 2 2 A. S= −∫ f( x) dx. B. S= π ∫ f( x) dx. C. S= −∫ f( x) dx. D. S= ∫ f( x) dx. a a a a Câu 18: Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 4; 2 ) và bán kính R = 4. 2 22 2 22 A. (Sx) :( − 1) ++( y 4) +−( z 2) = 4. B. (Sx) :( − 1) ++( y 4) +−( z 2) = 16. 2 22 2 22 C. (Sx) :1424.( +) +−( y) ++( z ) = D. (Sx) :( + 1) +−( y 4) ++( z 2) = 16. Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx( ) =2sin x − x.
- x2 x2 A. 2cosxC−+ 1 . B. −2cos xx −+2 C. C. −2cos xC −+. D. 2cos xC−+. 2 2 π 4 Câu 20: Tính tích phân I=∫ (1 + cot2 xx) d . π 6 A. I =13 − . B. I =31 − . C. I =1. D. I = 3 . Câu 21: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt( ) =−+2 t 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn. A. 24 (m). B. 21(m). C. 25 (m). D. 16(m). Câu 22: Cho hình phẳng giới hạn các đường y=5x , yx = 0, = − 2 và x = 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. Vx= ∫ 5d2x . B. Vx= π ∫ 25x d . C. Vx= π ∫ 5dx . D. Vx= ∫ 5dx . −2 −2 −2 −2 x−−12 yz Câu 23: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (2;0;1) đến đường thẳng d : = = 121 bằng 12 A. . B. 12 . C. 3 . D. 2 . 6 Câu 24: Trong không gian Oxyz , điểm M (3;4;− 2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. (Pz) :−= 20. B. (Qxy) :+−= 70. C. (Rxyz) :+++= 30. D. (Sx) :−= 40. Câu 25: Cho số phức z= a + bi (ab, ∈ ) . Môđun của z được tính bới công thức nào sau đây? 2 A. z= ab22 + . B. zab=22 + . C. z= a2 + ( bi) . D. z= ab + . 3 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn của số phức ( 3 + i) là A. N (8; 0) . B. M (0;8) . C. Q( 3;1) . D. P(3 3;3) . Câu 27: Tính thể tích vật thể giới hạn bới hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (03<<x ) là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 29( − x2 ) A. V = 9π . B. V =18. C. V = 9. D. V =18π . Câu 28: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 =15( m/s) thì tăng tốc với gia tốc at( ) = t22 + 4 t( m/s ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
- Vậy d và d′ song song nhau. Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (Px) :− 3 y + 2 z −= 30 và (Q) :2 x− 6 y + mz2 + m −=4 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau. A. mm=∨=−22. B. m = −2 . C. m = 2 . D. mm=∨=−44. Lời giải Chọn C 1−− 32 3 (P) và (Q) song song nhau ⇔= = ≠ 26−−mm2 4 21 = 2 m2 2 m = 4 m = ±2 ⇔ ⇔⇔ −31 ≠− m ≠−2 ≠ m 2 m − 42 Vậy m = 2 2 Câu 13: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình zz−+=4 13 0. Tính giá trị của biểu thức 2 ( zz12+ ) . A. 25 . B. 16. C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn B b Vì zz, là hai nghiệm phức của phương trình zz2 −+=4 13 0 nên zz+ =−=4. 12 12 a 2 2 Khi đó ( zz12+==) 4 16. Câu 14: Trong không gian Oxyz, tích có hướng của hai vectơ u = (1;2;4) và v =(3; − 1;1) là A. [uv,] =−−( 6;11; 7 ). B. [uv,] =( 6; − 11; 7 ) . C. [uv,] =( 6;11; − 7 ) . D. [uv,] =( 6;11;7 −−) . Lời giải Chọn C 2 44 11 2 Ta có [uv, ] = ; ;=( 6;11; − 7) . −−111 33 1 Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? A. xyz2+++− 222 xyz 4 ++= 2 17 0 . B. xyz2+ 22 + +4 yz + 6 += 50. C. x2+ y 22 + z −20 xyz +−=. D. xyz2+ 22 + −=10. Lời giải Chọn A Xét mặt cầu có phương trình xyz2+++− 222 xyz 4 ++= 2 17 0 có a=−==−=1, bc 2, 1, d 17. Khi đó abcd222+ + −=−<11 0. Vậy phương trình xyz2+++− 222 xyz 4 ++= 2 17 0 không phải là phương trình mặt cầu.
- xyz Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : + +=1. Vec tơ nào sau đây không là vec 1− 23 tơ pháp tuyến của (α )? −11 A. n1 1; ; . B. n4 (1;− 2; 3) . 23 11 C. n2 −−1; ; . D. n3 (6;− 3; 2) . 23 Lời giải Chọn B xyz 11 −11 (α ) : ++=⇔−+−=1 xyz1 0. Vec tơ n1 1; ; là một vec tơ pháp tuyến của 1− 23 2 3 23 (α ). = Câu 17: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y fx( ) (tham khảo hình vẽ), trục Ox và các đường thẳng x= ax; = ba( < b) là b b 2 A. S= −∫ f( x) dx. B. S= π ∫ f( x) dx. a a b b 2 C. S= −∫ f( x) dx. D. S= ∫ f( x) dx. a a Lời giải Chọn A bb S=∫∫ f( x) dx = − f( x) dx. aa Câu 18: Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 4; 2 ) và bán kính R = 4. 2 22 A. (Sx) :( − 1) ++( y 4) +−( z 2) = 4. 2 22 B. (Sx) :( − 1) ++( y 4) +−( z 2) = 16. 2 22 C. (Sx) :1424.( +) +−( y) ++( z ) = 2 22 D. (Sx) :( + 1) +−( y 4) ++( z 2) = 16. Lời giải Chọn B 2 22 (Sx) :( − 1) ++( y 4) +−( z 2) = 16. Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx( ) =2sin x − x. x2 x2 A. 2cosxC−+ 1 . B. −2cos xx −+2 C. C. −2cos xC −+. D. 2cos xC−+. 2 2 Lời giải Chọn C x2 Ta có: fxx( )d=( 2sin xxx −) d = 2 sin xxxx d − d =− 2cos x −+ C. ∫ ∫ ∫∫ 2
- π 4 Câu 20: Tính tích phân I=∫ (1 + cot2 xx) d . π 6 A. I =13 − . B. I =31 − . C. I =1. D. I = 3 . Lời giải Chọn B ππ 441 π ππ I=1cot +2 xx d = d x =− cot x4 =− cot + cot =−+ 1 3 = 31 − Ta có: ∫∫( ) 2 π . ππsin x 6 4 6 66 Câu 21: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt( ) =−+2 t 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn. A. 24 (m). B. 21(m). C. 25 (m). D. 16(m). Lời giải Chọn C Ta có: vt( ) = 0 ⇔−2t + 10 = 0 ⇔−2t =− 10 ⇔=t 5. Khi xe dừng hẳn thì vận tốc vt( ) = 0 nên thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn là t = 5 (s). Vậy quãng đường ô tô di chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là: 5 5 S=( −+2 t 10) d tt =−+22 10 t =−+ 5 10.5 = 25 (m). ∫ ( ) 0 0 Câu 22: Cho hình phẳng giới hạn các đường y=5x , yx = 0, = − 2 và x = 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. Vx= ∫ 5d2x . B. Vx= π ∫ 25x d . C. Vx= π ∫ 5dx . D. Vx= ∫ 5dx . −2 −2 −2 −2 Lời giải Chọn B Thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công 22 2 thức V= ππ∫∫(5xx) d xx= 25 d . −−22 x−−12 yz Câu 23: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (2;0;1) đến đường thẳng d : = = 121 bằng 12 A. . B. 12 . C. 3 . D. 2 . 6 Lời giải Chọn D Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là a = (1;2;1) và điểm Md0 (1;0;2)∈ . =− =−− MM 00( 1;0;1) ;MM , a ( 2;2; 2) . 222 MM0 , a (−22) + +−( 2) Vậy d,(Md) = = = 2. a 1212++ 22
- Câu 24: Trong không gian Oxyz , điểm M (3;4;− 2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. (Pz) :−= 20. B. (Qxy) :+−= 70. C. (Rxyz) :+++= 30. D. (Sx) :−= 40. Lời giải Chọn B Thay tọa độ điểm M (3;4;− 2) lần lượt vào phương trình mặt phẳng trong các phương án: Xét phương án A ta thấy −−22 =−≠ 40 ⇒MP ∉( ) . Xét phương án B ta thấy 347+−=⇒ 0 MQ ∈( ) . Xét phương án C ta thấy 342380+−+=≠⇒MR ∉( ) . Xét phương án D ta thấy 34− =−≠ 10 ⇒MS ∉( ) . Câu 25: Cho số phức z= a + bi (ab, ∈ ) . Môđun của z được tính bới công thức nào sau đây? 2 A. z= ab22 + . B. zab=22 + . C. z= a2 + ( bi) . D. z= ab + . Lời giải Chọn A Theo công thức tính ta có z=+= a bi a22 + b . 3 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn của số phức ( 3 + i) là A. N (8; 0) . B. M (0;8) . C. Q( 3;1) . D. P(3 3;3) . Lời giải Chọn B 3 Ta có ( 3+i) = 33 ++ 9 i 33 ii23 += 8 i. 3 Vậy điểm biểu diễn của số phức ( 3 + i) là M (0;8) . Câu 27: Tính thể tích vật thể giới hạn bới hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (03<<x ) là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 29( − x2 ) A. V = 9π . B. V =18. C. V = 9. D. V =18π . Lời giải Chọn D Gọi a là cạnh góc vuông của tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 29( − x2 ) , 11 Khi đó ta có 29( −xa22) = 2 ⇔= a 9 − x. Diện tích Sx( ) = a22 =(9 − x) . 22 3 33 3 112 x Thể tích cần tìm V= S( x) dx =−(9 x) dx = 99 x −=. ∫∫2 23 00 0
- Câu 28: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 =15( m/s) thì tăng tốc với gia tốc at( ) = t22 + 4 t( m/s ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 69,75(m) . B. 87,75(m) . C. 67,25(m) . D. 68,25(m) . Lời giải Chọn A t3 Ta có at( ) =+⇒ t224 t vt( ) = at( ) d2 t =+ t + CC( ∈ ) . ∫ 3 t3 Theo giả thiết v(0) = 15 ⇒= C 15 ⇒ vt( ) =+2 t2 + 15 . 3 3 3 34 tt23 2 Vậy S= ++2 t 15 d t = + tt +15 = 69,75 . ∫ 3 12 3 0 0 Câu 29: Cho số phức z=+∈ a bi( a, b ) . Số phức z2 là số thuần ảo khi và chỉ khi A. ab22+=0 . B. b = 0 . C. a = 0 . D. ab22−=0. Lời giải Chọn D 2 Ta có: z2=+( a bi) =+ a222 abi −=−+ b 22 a b abi . z2 là số thuần ảo khi và chỉ khi phần thực bằng 0 ⇔−=ab220 . Câu 30: Hình phẳng giới hạn bởi đường cong yx=1 − 2 và Ox khi quay quanh Oy tạo thành vật thể có thể tích là π 16π 16 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 15 15 2 Lời giải Chọn A y ≤1 Ta có: y=−11 xx22 ⇔ =−⇔ y . xy=±−1 1 11 2 2 y π Vậy V=πππ f( yy)d =−=−=( 1d yy) y . ∫∫ 22 000 Câu 31: Trong không gian O,xyz tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (P) :2 x+ 2 yz −+= 1 0 và (Q) :2 x+ 2 yz −−= 5 0. 5 A. d = 6. B. d = 2. C. d = . D. d = 4 . 3 Lời giải Chọn B 15−−( ) Vì (PQ) //( ) nên dP( );( Q) = = 2. ( ) 2 2222+ +−( 1)
- xyz+−−112 Câu 32: Trong không gian O,xyz cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 213 (Pxyz) :− −−= 1 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;1;− 2) , song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d xyz++−112 xyz++−112 A. ∆==:. B. ∆==:. 2−− 53 25− 3 xyz−−+112 xyz−−+112 C. ∆==:. D. ∆==: 2−− 53 25− 3 Lời giải Chọn D Đường thẳng d có VTCP: ud = ( 2;1; 3) , mặt phẳng (P) có VTPT: np =( 1; −− 1; 1) . Đường thẳng ∆ song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d nên có = = − VTCP: u∆ udp , n ( 2;5; 3) Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;1;− 2) , song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với xyz−−+112 đường thẳng d là: ∆==:. 25− 3 Câu 33: Biết Fx( ) = ex − 2 x2 là một nguyên hàm cảu hàm số fx( ) trên . Khi đó ∫ f(2 x) dx bằng: 1 1 A. e22x −+ xC. B. 24ex −+ xC2 . C. e22x −+4. xC D. e22x −+8. xC. 2 2 Lời giải Chọn C Fx( ) = ex − 2 x2 là một nguyên hàm cảu hàm số fx( ) trên . fxFxe( ) =/( ) =−⇒x4 x fxe( 2) =22 xx − 4.( 2 xe) = − 8 x . 1 f(2 x) dx=( e2xx − 8 x) dx = e22 −+ 4. x C ∫∫ 2 Câu 34: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f (01) = − và f (11) = . Tính tích phân 1 I= ∫ fxx′( )d . 0 A. I = −1. B. I = −2 . C. I =1. D. I = 2 . Lời giải Chọn D 1 1 Ta có I= f′( x)d x = fx( ) = f( 1) − f( 01) = −−( 12) = . ∫ 0 0 2 Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức zi1 =(2 − ) 1− i , z2 =3 + ai , z3 = (với a ∈ ). Tìm a để ∆ABC vuông tại B . 1+ i A. a = 4 . B. aa=−∨41 =−. C. a = −4 . D. a = −1. Lời giải Chọn D
- 2 1− i Ta có zi=−=−(2) 34 i, zi= = − . 1 3 1+ i Do đó các điểm A(3;− 4) , Ba(3; ), C (0;− 1) lần lượt biểu diễn cho các số phức z1 , z2 , z3 . BA.0 BC = a = −4 Từ giả thiết ∆ABC vuông tại B ta có BA=(0; −− 4 a) ⇔( 4 + a)( 1 + a) = 0 ⇔ . a = −1 BC=−( 3; −− 1 a) Với a = −4 ta có điểm A trùng điểm B nên loại trường hợp a = −4 . Ta nhận a = −1. Câu 36: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu 22 (Sx) :( − 1) + y2 ++( z2) = 6, đồng thời song song với hai đường thẳng x−2 yz −− 11 xy+−22 z d1 : = = và d2 : = = . 3−− 11 11− 1 xy−+2 z += 90 xy++2 z += 90 A. . B. xy++2 z += 90. C. . D. xy−+2 z −= 30. xy−+2 z −= 30 xy++2 z −= 30 Lời giải Chọn C 222 Xét mặt cầu (Sx) :1( −) + y ++( z 26) = có tâm I (1; 0;− 2 ) và bán kính r = 6 . x−2 yz −− 11 xy+−22 z Hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = lần lượt có vectơ chỉ phương 3−− 11 11− 1 là a =(3;1;1 −−) và b =(1;1; − 1). Mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng đã cho nên (P) có vectơ pháp tuyến n= ab, = ( 2; 2; 4) hay m = (1;1; 2 ) . Suy ra (P) có phương trình tổng quát dạng: xy++20 zm + =. Vì(P) tiếp xúc với mặt cầu(S ) , 104+−+m mm−=36 = 9 nên dI( ,( P)) =⇔ r =6 ⇔m −=⇔ 36 ⇔ . 114++ mm−=−36 =− 3 xy++2 z += 90 Vậy (P) có phương trình tổng quát là . xy++2 z −= 30 − Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành MNPQ , biết M (1;1;1) , N( 2;2;3)và −− Q( 5; 2;2) . Toạ độ điểm P là A. P(−− 8; 1;4). B. P(4;5; 2). C. P(−− 2; 3;0). D. P(2; 3; 0). Lời giải Chọn A Hình bình hành MNPQ , ta có MN=⇒=− QP QP ( 3;1; 2 ) . Suy ra toạ độ của điểm P(−−8; 1;4) . 2 Câu 38: Cho phương trình z+ az += b 0 có một nghiệm phức 23− i ( a và b là các số thực). Tính T= ab . A. T = 4 . B. T = 52 . C. T = 13. D. T = −52 . Lời giải
- Chọn D Thay zi=23 − vào phương trình z2 + az += b 0 . Ta có: 2 25ab+= a =− 4 (23−i) + a( 23 − ib) +=⇔ 0 ⇔ . −=3ab 12 = 13 Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;3) và B(0;4;− 1) . Mặt cầu có tâm nằm trên trục Oy đồng thời đi qua hai điểm A và B có bán kính R bằng A. R = 5 . B. R = 10 . C. R = 7 . D. R = 1. Lời giải Chọn B Mặt cầu có tâm nằm trên trục Oy nên Ib(0; ;0) . Mặt cầu đi qua hai điểm A(0;2;3) và B(0;4;− 1) , suy ra: IA= R 22 ⇒=⇒=IA IB IA22 IB ⇔−+=−+⇔=(2 b) 343( b) 12 b 1. IB= R 2 Suy ra, ta có R== IA (2 −+= 1) 32 10 . xt=64 − Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng dy:2 =−− t. Tìm toạ độ hình zt=−+12 chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d A. (10;1;3−−) . B. (6;−− 2; 1) . C. (2;− 3;1). D. (1;− 1; 0 ) . Lời giải Chọn C Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có VTCP u =−−( 4; 1; 2 ) . Nên HdHtt∈ ⇒(6 − 4;2 −− ;1 −+ 2 tAH) ⇒ =( 5 − 4;3 tt −− ;2 −+ 2 t) . AH⊥ u ⇒ AH. u = 0 ⇔− 4.( 5 − 4t) − 1.( − 3 − t) + 2.( − 2 + 2 t) = 0 ⇔ t = 1. Vậy H (2;− 3;1) m Câu 41: Cho số phức z = . Có bao nhiêu số nguyên âm của m để zi−≤1? mi+ A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D m Ta có zi−≤⇔11 −≤⇔−i mimi( +≤+⇔+−) mi m1 mimi ≤+ mi+ 2 ⇔(m +1) + m22 ≤ m + 1 ⇔ mm 2 + 20 ≤ ⇔− 2 ≤ m ≤ 0. Nên có 2 giá trị m thoả đề bài.
- 1 Câu 42: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả f (12) = và ∫ x.1 f′( x) dx = . Tính 0 1 tích phân I= ∫ f( x) dx . 0 A. I = −3 . B. I = 3 C. I = −1. D. I =1 Lời giải Chọn D u= x du= dx + Đặt ⇒ . dv= f′( x) dx v= f( x) 11 ′ =⇔−=1 +Nên ∫∫x. f( x) dx 1 x . f( x) 0 f( x) dx 1. 00 1 Suy ra I=∫ f( x) dx =1.11211 f ( ) −= −=. 0 Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm AB, và C . Biết trực tâm của tam giác ABC là H (3;− 1;1) . Phương trình mặt phẳng (P) là A. 3xyz−+− 11 = 0. B. 3xyz− ++= 10. C. xy−+3 z −= 70. D. x+3 yz −+= 10. Lời giải Chọn A Giả sử mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ Ox,, Oy Oz lần lượt tại các điểm Aa( ;0;0) , B( 0; b ;0) xyz và Cc(0;0; ) . Khi đó (P) :1++=( đk: abc,,≠ 0). abc 311 Ta có H (3;− 1;1) là trực tâm của tam giác ABC nên HP∈( ) . Do đó ta được: −+=1(1). abc Mặt khác ta lại có AH=(3 − a ; − 1;1) ; BH =( 3; −− 1 bBC ;1) ; =( 0; − bcAC ;) ; =−( ac ;0; ) . AH.0 BC= b += c 0 b =− 3 a H (3;− 1;1) là trực tâm của tam giác ABC nên ⇔⇔ . BH.0 AC = −30ac += c = 3 a 3 1 1 11 Từ (1) ta được + + =⇔=1 a . Suy ra bc=−=11, 11. aaa33 3 311 Khi đó (P) : x− y + z =⇔1 3 xyz −+− 11 = 0 . 11 11 11 Câu 44: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện ( z+−1 izi)( −) là số thực. Biết tập hợp các điểm biểu diễn hình học của z là một đường thẳng. Hệ số góc của đường thẳng đó là A. −1. B. 2 . C. −2 . D. 1. Lời giải Chọn C Đặt z=+∈ x yi,,( x y ) . Ta có ( z+−1 izi)( −) =(( x + 11) +( y −) ix)( −( y + 1) i)
- =xx( ++1) ( y + 11)( y −+) xy( −− 1) ( x + 11)( y +) i. Khi đó ( z+−1 izi)( −) là số thực ⇔xy( −−1) ( x + 1)( y += 10) ⇔=−−yx21. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn hình học của z thỏa mãn bài toán là đường thẳng ∆:yx =−− 21. Ta thấy ∆ có hệ số góc là k = −2 . Câu 45: Cho elip (E) có độ dài trục lớn AA12= 8 và độ dài trục nhỏ BB12= 6 . Gọi M , N , P , Q là các điểm trên elip (E) sao cho MNPQ là một hình vuông. Gọi S là diện tích của phần được gạch chéo (tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 26<<S 27 . B. 59<<S . C. 13<<S 14 . D. 67<<S . Lời giải Chọn A xy22 Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó elip (E) có phương trình: +=1 (E) . 16 9 Vì MNPQ là hình vuông. Gọi M( aa; )∈( E) (03<<a ) . aa22 25a2 12 Suy ra: +=1 ⇔=1 ⇒=a . 16 9 144 5 xy22 3 Ta có: +=1 ⇒=±yx16 −2 . 16 9 4 Suy ra diện tích của phần được gạch chéo là 12 12 55CASIO 3 22 S=2∫∫ 2 16 −=xx d 3( 16 − xx) d ≈ 26,964 . 004 2 Câu 46: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình zm+=0 có nghiệm phức z0 thỏa mãn z0 =1?
- A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có: zz00= =1 (*) . 2 Vì z0 là nghiệm của phương trình zm+=0 nên: 2 2 22 2 zm0 +=0 ⇒=−mz0 ⇒mzzz =−=000 = = zz 00 =⇒=±11 m . 848 Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2;2;1) và B− ;; . Biết điểm I( abc;;) là 333 tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Tính giá trị biểu thức S=++ abc. A. S =1. B. S = 3. C. S = 2 . D. S = 0 . Lời giải Chọn C 222 22 2 848 Ta có OA =22 + +−( 1) = 3; OB =−+ + =4 , 333 2 22 848 AB = −−2 + − 2 + − 15 =. 333 I( abc;;) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB nên ta có 8 −5a + 3 −− aa + 42( −) = 0 3 −=12aa 0 =0 4 AB. IO+ OA . IB + OB . IA = 0 ⇔− 5 b + 3 − b + 42( − b) = 0 ⇔−12bb + 12 = 0 ⇔ = 1 . 3 −12cc += 12 0 = 1 8 −+5cc 3 − + 41( −= c) 0 3 Vậy S=++= abc 2 .
- Câu 48: Trên nửa đường tròn đường kính AB lấy điểm C sao cho góc CAB =30 ° . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H ) ( phần gạch chéo trong hình ) quanh đường thẳng AB biết AB = 4 7 53 32 14 A. V = π . B. V = π . C. V = π . D. V = π . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Từ giả thiết ta có ∆ABC vuông ở C ⇒=AC2 3; BC = 2. Gọi I là hình chiếu vuông góc của C lên AB ⇒AI = AC.cos 30 °= 3; CI = 3 Gán hệ trục Oxy sao cho OA≡ và B(4;0) . Khi đó: I ( 3;0) và C ( 3; 3) . 1 Nửa đường tròn có phương trình là y=4 xx − 2 ; đường thẳng AC: y= x . 3 Vậy thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H ) ( phần gạch chéo trong hình ) quanh đường thẳng AB bằng 2 3 4 2 342 1 22x V=π∫ xd x + π ∫( 4 xx −=) d x ππ ∫∫ d x +−( 4d xx) x 03 3 033 4 333 xx2 64 14 =π + π2x − =+ 3ππ 32 −−−( 18 9) =π. 93 3 3 0 3 Thử lại m = ±1 thỏa mãn bài toán. Vậy có 2 giá trị thực của m .
- xt=1 + Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng dy1 : = 12 + t. Gọi d2 là đường thẳng qua điểm zt=12 − A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương u = (3; 0; 4) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là: xyz−−−111 xyz−−−111 A. d : = = . B. d : = = . 1− 13 751 xyz−−−322 xyz−+−3 4 12 C. d : = = . D. d : = = . 211 2− 5 11 Lời giải Chọn D Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là: u =(1; 2; − 2 ) ; u = 3 1 d1 d1 Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là: u = (3; 0; 4) ; u = 5. 2 d2 d2 uudd⋅ 1.3+− 2.0 2.4 1 Xét: cosuu ; =12 = = − ⇒ uu, là góc tù ( dd12) ( dd12) uu. 3.5 3 dd12 ⇒ (uudd,− ) là góc nhọn ⇒ (dd12,,) =( udd − u) . 12 12 Gọi d là đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2 . Đường thẳng d uudd4 2 22 2 =−=−−=−−12 − có một vectơ chỉ phương là: ud ;; .( 2; 5;11) ( 2; 5;11) . uu15 3 15 15 dd12 Nhận xét: A(1;1;1) ≡∩ dd12 ⇒ Ad(1;1;1)∈ . xyz−−−1 1 1 x − 3 y + 4 z − 12 Vậy phương trình của đường thẳng d là: dd::==⇔==. 2−− 5 11 2 5 11 Câu 50: Xét các số phức z và w thỏa mãn wi−=2 và z+=2 iw . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính Mm+ ? A. 6 . B. 2 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn A (*) Cách 1: w−=⇔ i2 iw +=⇔ 12 z + 32 =. Áp dụng BĐT mô-đun: 2=+≥zz 3 −⇔≤≤ 31 z 5 1 + z =1 khi: z=−>3 kk ; 0 ⇒ −31kk =⇔= ⇒ z = −1 11 113 5 + z = 5 khi: z=−>3 kk ; 0 ⇒ −35kk =⇔= ⇒ z = −5 22 223 Vậy: mz=min = 1 và Mz=max = 5 ⇒ Mm+=6 . (*) Cách 2:
- y M R -3 M2 I M1 O x (C) w−=⇔ i2 iw +=⇔ 12 z + 32 =. 2 Đặt: z= x + yi ; ta có: z+32 = ⇔ x ++ 3 yi = 2 ⇔( x + 3) + y2 = 4. Do đó: tập hợp các điểm M( xy; ) biểu diễn số phức z là đường tròn (C) có tâm I (−3; 0) và bán kính R = 2 . OI− R ≤ z = OM ≤ OI + R ⇔≤15 z ≤. Các dấu “=” đạt được khi: OIM,,12 , M thẳng hàng (với M1 là điểm biểu diễn zmin và M 2 là điểm biểu diễn zmax ). Vậy: mz=min = 1 và Mz=max = 5 ⇒ Mm+=6 .