Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 17 (Có lời giải chi tiết)

Câu 6. Cho hàm số y = x3 − 3x2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng −4. 
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 . 

Câu 35. Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều? 
A. Tứ diện đều. B. Nhị thập diện đều. C. Bát diện đều. D. Thập nhị diện đều. 

pdf 30 trang Minh Uyên 16/03/2023 4920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 17 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_12_de_17_co_loi_giai_ch.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 17 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 17 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x= x − + −4243. A. (0 ; )+ . B. ( ;0).− C. ( ;− 2) − và (0 ; 2) . D. ( 2; ) . + Câu 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x=− x 2 2 . A. (0 ; )+ . B. (2 ; )+ . C. ( ;0).− D. (0 ;2 ) . Câu 3. Tổng các nghiệm thực của phương trình xxxx102+=+−−−20215112021115( )5 ( ) là A. 2021. B. 5. C. 2022. D. −11. Câu 4. Cho hàm số đa thức y= f( x) liên tục trên có đồ thị hàm số y= f ( x) như hình vẽ: Hàm số gxfxxx( ) =+−−424( ) 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−−3; 2). B. (0;1) . C. (3;4) . D. (−1;0) . Câu 5. Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây sai?
  2. A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =−1. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng −3. C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là x = 0 . D. Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 6. Cho hàm số y=− x323 x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Giá trị cực đại của hàm số bằng −4. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 . Câu 7. Cho hàm số y f= x ( ) liên tục trên và có đồ thị như hình sau: 2 Hỏi đồ thị hàm số yfx= ( ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 8. Cho đồ thị hàm số y= f( x) như hình vẽ. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham 1 số m để hàm số yfxm=++( 1) 2 có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử 3 của tập S bằng:
  3. A. 7 . B. 10. C. 8 . D. 1. Câu 9. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x=− x 3 2 . Tính Mm. . 3 1 A. . B. 0 . C. . D. 3 . 2 2 Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2x − m y = trên đoạn 0 ; 2  bằng 2 . Tổng các phần tử của S bằng x +1 A. 0 . B. −1. C. 1. D. 2 . Câu 11. Cho hàm số y= f( x) có l i m 2fx( ) =− và l i m 2fx( ) = . Khẳng định nào dưới đây là khẳng x→− x→+ định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x = 2 và x =−2. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = 2 và y =−2 . x + 2 Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m − 2021;2021 để đồ thị hàm số y = xxm2 −+2 có hai đường tiệm cận đứng? A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2019. 3 3 Câu 13. Cho (C1 ) là đồ thị của hàm số yxx=−+231 và (C2 ) là đồ thị của hàm số yxx=++ 1. Gọi n là số điểm chung phân biệt của (C1 ) và (C2 ) . Chọn khẳng định đúng. A. n = 0. B. n =1. C. n = 2. D. n = 3. Câu 14. Cho hàm số yfx= ( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 52fxm sin10( +−=) có nghiệm thuộc khoảng (0; ) là A. 0;4) . B. (0;20). C. (5;15 . D. 0;20) . Câu 15. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên đoạn 1;3 và có bảng biến thiên như sau
  4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình m fx( −=1) có nhiều nghiệm nhất trên đoạn 2; 4 . Tổng các phần tử của S là xx2 −+612 A. −297 . B. −294 . C. −75 . D. −72 . Câu 16. Cho a m n0 ; , . Khẳng định nào sau đây là sai? n A. a anmmn. a = + . B. a anmmn a: = − . C. (aam) = m. n . D. a0 =1. Câu 17. Cho số x * và x 2. Giá trị của x 2021x+1 bằng x x+1 A. 2021x+1 . B. 2021. C. 2021 x . D. Đáp án khác. 7 3 aa5 . 3 m m Câu 18. Rút gọn biểu thức A = với a 0 ta được kết quả Aa= n , trong đó mn, * và là phân aa42.7 − n số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 322mn2 −=. B. mn22+=43 . C. 215mn2 += . D. mn22+=25 . x−1 1 2x Câu 19. Cho biểu thức T =+− 3.24 2 . Khi 23x = thì giá trị của biểu thức T là 2−−x 1 A. 93. B. 53. C. 33. D. 73. 2 2 2 2 Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = 5x là −5x 5x A. y = . B. y = 5lnx 5 . C. y = . D. y =−5lnx 5 . ln5 ln5 a2 + ab aab2 −7 1 8 a Câu 21. Cho ab, là 2 số thực khác 0 . Biết = ( 64) . Tính tỉ số . 16 b 1 5 76 A. . B. 2. C. . D. . 8 19 3 Câu 22. Số nghiệm của phương trình ln(x2 − 2 x − 1) = ln( x − 3) là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 23. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y=log2 ( x − 2 x + 2022 − m) có tập xác định là ?
  5. A. 2022. B. 2021. C. 2020. D. 2019. Câu 24. Phương trình 523x 25 có nghiệm là 1 1 5 A. x 1. B. x . C. x . D. x . 2 2 2 Câu 25. Tập nghiệm của phương trình l o g 7 3x 2 là 2 A. S 4 . B. S 15 . C. S 15;15 . D. S 4; 4 . Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 222 2246633024221242xxxxxx+++++++−−−=( mm) ( ) (1) có hai nghiệm thực phân biệt A. 532532− + m . B. m +5 3 2 hoặc m −5 3 2 . 1 1 C. m 0 hoặc m . D. 0 m . 2 2 Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 22x 3 là: A. 3. B. (3; + ) C. (− ;3) . D. . 2 Câu 28. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log4612 (xx−+ ) A. . D. 2. C. . D. \ 2 . x Câu 29. Số nghiệm nguyên của bất phương trình loglog(46)1x ( 2 − ) là A. 1. B. 0. C. 4. D. Vô số. Câu 30. Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm: x 1+−−−+− log222( 22log4222log1 ++ xmxxx) −+ ( ) ( ) . 2 Chọn đáp án đúng trong các khẳng định sau. A. m0 (9;10) . B. m0 (8;9) . C. m0 ( −10; − 9) . D. m0 −−( 9;8 ). 2 Câu 31. Đạo hàm của hàm số yxx=−( 323 ) bằng A. 63036.xxx543−+ B. 636.xx53+ C. 63036.xxx543−− D. 636xx53− x4 1 Câu 32. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx=++ 2 tại điểm có hoành độ x =−1 là 22 A. –4. B. 4. C. 0. D. 2. 1 Câu 33. Cho hàm số y = có đồ thị ()C . Tiếp tuyến của tại điểm có tung độ bằng 1 tạo với hai x − 2 trục tọa độ Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng A. 8. B. 1. C. 16. D. 4. Câu 34. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
  6. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 17 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x= x − + −4243. A. (0 ; )+ . B. ( ;0).− C. ( ;− 2) − và (0 ; 2) . D. ( 2; ) . + Câu 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x=− x 2 2 . A. (0 ; )+ . B. (2 ; )+ . C. ( ;0).− D. (0 ;2 ) . Câu 3. Tổng các nghiệm thực của phương trình xxxx102+=+−−−20215112021115( )5 ( ) là A. 2021. B. 5. C. 2022. D. −11. Câu 4. Cho hàm số đa thức y= f( x) liên tục trên có đồ thị hàm số y= f ( x) như hình vẽ: Hàm số gxfxxx( ) =+−−424( ) 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−−3; 2). B. (0;1) . C. (3;4) . D. (−1;0) . Câu 5. Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây sai?