Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 20 (Có lời giải chi tiết)

Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 3chiều cao bằng 8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 
A. 24 . B. 12. C. 8 . D. 11. 

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: 

Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 8. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −3. 
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm. 

pdf 33 trang Minh Uyên 16/03/2023 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 20 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_12_de_20_co_loi_giai_ch.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 20 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 20 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên \1 −  và có bảng xét dấu của fx ( ) như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;2) . B. (2; + ) . C. (−1;2) . D. (−1; + ) . Câu 2. Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình fx( ) =−3 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 3chiều cao bằng 8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 12. C. 8 . D. 11. Câu 4. Tập xác định của hàm số yx =−log12 ( ) là A. . B. \1  . C. 1; + ) . D. (1; + ) . Câu 5. Khi đặt t = 7x thì phương trình 2.49790xx+−=+1 trở trành phương trình nào sau đây? A. 290tt2 +−= . B. tt2 +−=790 . C. tt2 +−=290 . D. 2tt2 + 7 − 9 = 0 . x−1 25 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là 52 A. (0; + ). B. (− ;0). C. (− ;2) . D. (2; + ) .
  2. Câu 7. Cho ab, là các số thực dương và a khác 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 2 a b A. l og la og(ab b) = . B. log2logbbaa= . C. l o g la obb g = . D. l oga ab= . Câu 8. Thể tích của khối cầu ( S ) có bán kính R là 3 4 A. VR= 3 . B. VR= 4 3 . C. VR= 3 . D. VR= 3 . 4 3 xx2 +−24 Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 5;7 là x − 2 59 31 A. 10. B. . C. 2. D. . 5 3 Câu 10. Cho hàm số y f= x ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x -∞ -4 -2 +∞ y' + 0 - 0 + 100 8 11 y -5 -3 Chọn câu trả lời đúng: A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 8. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −3. C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm. Câu 11. Cho hàm số y= f( x) xác định trên tập \1 −  , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Đường thẳng x = 0 và x =−1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
  3. C. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x = 0 . D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x =−1. Câu 12. Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;5) . B. (3; + ) . C. (−1;3) . D. (0 ; 4 ) . Câu 13. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. yxx= −+−2 21. B. yxx= −−−4221. C. yxx= −+−421. D. yxx= −+−4221. 2 Câu 14. Đạo hàm của hàm số yxx=+log3 ( ) là 1 (2x + 1) .ln 3 21x + ln3 A. . B. . C. . D. . ( xx2 + ).ln 3 xx2 + ( x2 + x).ln 3 xx2 + 1 Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, tích aa3. 4 bằng: 3 13 4 11 A. a 4 . B. a 4 . C. a 3 . D. a 4 . Câu 16. Khối 12 mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây: A. 3; 4 . B. 4;3 . C. 5;3. D. 3;5.
  4. 3 Câu 17. Cho hàm số y f= x ( ) xác định trên và có đạo hàm fxxxxx ( ) =−+ ( 14,)( ) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 18. Bất phương trình l og 32 5( x + ) có nghiệm là x 29 A. . B. 0 2 9x . C. x 29 . D. x 29 . x 0 Câu 19. Cho hình chóp đều S A. B C D đáy là hình vuông cạnh a . Biết S B D =60 . Tính thể tích khối chóp S A. B C D . 23a3 6a3 6a3 46a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3 x −1 Câu 20. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là xxx32−−+ 1 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 21. Công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r là A. Srlrtp =+ ( ) . B. Srlrtp =+ (2 ) . C. Srlrtp =+2 ( ) . D. Srlrtp =+22 ( ) . Câu 22. Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =−3. B. Hàm số có bốn điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại . x =−2 D. Hàm số không có cực đại. 2 − Câu 23. Tập xác định của hàm số ( x − 2) 3 là A. (− ;2) . B. . C. (0; + ) . D. (2; + ) . 2 Câu 24. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là −+x 3
  5. A. y = 0. B. y =−2 . C. x = 3. D. x =−2. 2 Câu 25. Số nghiệm của phương trình: l og 2l22x og= 5 là: A. 0. B. 1. C. 5. D. 2. Câu 26. Cho mặt cầu có đường kính bằng 10. Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 25 . B. 20 . C. 400 . D. 100 . Câu 27. Cho hàm số y f= x ( ) xác định trên có đạo hàm fxxx ( ) =++2 24 với mọi x . Giá trị lớn nhất của hàm số y f= x ( ) trên đoạn 0 ;1 bằng A. f (0) . B. 0 . C. 1. D. f (1) . Câu 28. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và có thể tích là Va= 3 3 . Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng A. ha=10 . B. ha=1 2 3 . C. ha=1 0 3 . D. ha=12 . Câu 29. Với a là số thực dương tùy ý, log81 ( a) bằng 2 1 3 A. + log. a B. −+3 log2 a . C. −(loga) . D. −−3 log2 a . 2 2 2 Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D có thể tích V , biết ADAB= 2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. VAAAB= AD . B. VAAAD= . 2 . C. V= AA AB DC . D. VAAAB= AC . 3 2 Câu 31. Cho hàm số yx= loga (aa 0,1 ) có đồ thị như hình vẽ.
  6. Giá trị của a bằng 1 1 A. a = 2. B. a = . C. a = . D. a = 2 . 2 2 Câu 32. Cho hình lăng trụ tam giác đều A B C. A B C có A B a= 4 , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 45. Thể tích khối chóp A. B C C B bằng 32 3a3 1 6 3a3 A. . B. 3 2 3a3 . C. 1 6 3a3 . D. . 3 3 Câu 33. Cho khối trụ có thể tích 108 và diện tích toàn phần gấp ba lần diện tích xung quanh của hình trụ. Hỏi chiều cao của khối trụ là bao nhiêu? A. 2 . B. 3. C. 293 . D. 343 . Câu 34. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3, góc ở đỉnh bằng 60. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. V = 2 7 3 . B. V = 2 7 3 . C. V = 93. D. V = 93 . Câu 35. Cho khối chóp tam giác đều S A. B C có cạnh đáy bằng a 3 , góc giữa mặt bên và đáy bằng 60. Tính thể tích của khối nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC . a3 3 a3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 3 Câu 36. Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích V . Các điểm MNPQ,,, lần lượt là trung điểm các cạnh ABADCCDD,,, . Tính theo thể tích khối tứ diện M N P Q . V V V V A. . B. . C. . D. . 24 12 18 32 Câu 37. Cho hàm số y= f( x) xác định trên , hàm số y= f'( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
  7. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 20 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên \1 −  và có bảng xét dấu của fx ( ) như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;2) . B. (2; + ) . C. (−1;2) . D. (−1; + ) . Câu 2. Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình fx( ) =−3 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 3chiều cao bằng 8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 12. C. 8 . D. 11. Câu 4. Tập xác định của hàm số yx =−log12 ( ) là A. . B. \1  . C. 1; + ) . D. (1; + ) . Câu 5. Khi đặt t = 7x thì phương trình 2.49790xx+−=+1 trở trành phương trình nào sau đây? A. 290tt2 +−= . B. tt2 +−=790 . C. tt2 +−=290 . D. 2tt2 + 7 − 9 = 0 . x−1 25 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là 52 A. (0; + ). B. (− ;0). C. (− ;2) . D. (2; + ) .